Đề thi thử đại học lần 3 môn: hóa học 12 thời gian làm bài: 90 phút

1. Cho 4,48 lớt CO2 (ủktc) hấp thụ hết vào 500ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M thu ủược m gam kết tủa. Giỏ trị ủỳng của m là:

A) 19,7g B) 9,85g C) 15,2g D) 20,4g

2. Cho V ml khớ CO2 (ủktc) vào 300 ml dung dịch Ca(OH)2 0,02 M thỡ thu ủược 0,2 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa, lấy nước lọc ủem ủun núng lại thu ủược kết tủa nữa. Giỏ trị của V là:

A) 44,8 hoặc 89,6 B) 44,8 hoặc 224 C) 89,6 D) 44,8

 

doc5 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 800 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử đại học lần 3 môn: hóa học 12 thời gian làm bài: 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
và C5H12	 C) C3H8 và C4H10	 D) C2H6 và C3H8
14. X là dung dịch AlCl3 Y là dung dịch NaOH 2M thờm 150ml dung dịch Y vào cốc chứa 100 ml dung dịch X khuấy
ủều ủến khi phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc cú 7,8g kết tủa. Thờm tiếp vào cốc 100ml dung dịch Y khuấy ủều tới khi
kết thỳc phản ứng thấy trong cốc cú 10,92 g kết tủa. Nồng ủộ mol của dung dịch X bằng:
A) 1,6 M 	B) 1,0 M 	C) 3,2 M 	D) 2,0 M
15. X là một loại ủỏ vụi chứa 80% CaCO3 phần cũn lại là tạp chất trơ. Nung 50g X một thời gian thu ủược 39g chất rắn. Như vậy % CaCO3 ủó bị phõn huỷ là:
 – Thư viện ðề thi trắc nghiệm 	Mó ủề 227 – Trang 1
A) 62,5% 	B) 60% 	C) 50,5% 	D) 65%
16. Phỏt biểu khụng ủỳng là:
A) Sản phẩm thuỷ phõn xenlulozơ (xỳc tỏc, H+, nhiệt ủộ) cú thể tham gia phản ứng trỏng gương
B) Dung dịch Mantozơ tỏc dụng với Cu(OH)2 khi ủung núng cho kết tủa Cu2O C) Dung dịch Fructozơ hoà tan ủược Cu(OH)2
D) Thuỷ phõn (xỳc tỏc, H+, nhiệt ủộ) Saccarozơ cũng như Mantozơ ủều cho cựng một monosaccarit
17. Trong một cốc nước chứa 0,01mol Na+; 0,02 mol Ca2+; 0,01 mol Mg2+; 0,05 mol HCO3- và 0,02 mol Cl-. Hỏi nước trong cốc thuộc loại nước cứng gỡ?
A) Cả cứng tạm thời và cứng vĩnh cửu 	B) Cứng tạm thời. C) Nước khụng cứng 	D) Cứng vĩnh cửu
18. ðể sản xuất H2 và O2 người ta tiến hành ủiện phõn 5000g dung dịch KOH 14% (ủiện cực trơ) với cường ủộ dũng
ủiện 268A trong vũng 10 giờ giả sử hiệu suất ủiện phõn 100% và ở nhiệt ủộ ủiện phõn, nước bay hơi khụng ủỏng kể.
Nồng ủộ % của KOH trong dung dịch sau ủiện phõn là:
A) 17,07% 	B) 23,14% 	C) 15,8% 	D) 20,02%
19. Cho 0,3 mol FexOy tham gia phản ứng nhiệt nhụm thấy tạo ra 0,4 mol Al2O3. Cụng thức oxit sắt là:
A) FeO 	B) Fe3O4	 C) Fe2O3	 D) Khụng xỏc ủịnh ủược vỡ khụng cho biết số mol Fe tạo ra
20. Cho 14,5 g hỗn hợp Mg, Zn, Fe tỏc dụng hết với dung dịch H2SO4 loóng thấy thoỏt ra 6,72 lớt H2 ở (ủiều kiện tiờu
chuẩn) cụ cạn dung dịch sau phản ứng ủược khối lượng muối khan tạo ra là:
A) 33,4 g 	B) 43,3 g 	C) 34,3 g 	D) 33,8 g
21. Cho hỗn hợp gồm FeO, CuO, Fe3O4 cú số mol 3 chất ủều bằng nhau tỏc dụng hết với dung dịch HNO3 thu ủược hỗn hợp khớ gồm 0,09 mol NO2 và 0,05 mol NO. Số mol của mỗi chất là:
A) 0,24 mol 	B) 0,21 mol 	C) 0,12 mol 	D) 0,36 mol.
22. Cho sơ ủồ phản ứng sau: Fe → FeCl2 → Fe(OH)2 → Fe(OH)3 → Fe2O3 → Fe → FeCl3 Số phương trỡnh phản ứng oxi hoỏ - khử trong dóy là:
A) 3 	B) 6 	C) 5 	D) 4
23. Este X cú cỏc ủặc ủiểm sau:
- ðốt chỏy hoàn toàn X tạo thành CO2 và H2O cú số mol bằng nhau.
- Thuỷ phõn X trong mụi trường axit ủược chất Y (tham gia phản ứng trỏng gương) và chất Z ( Cú số nguyờn tử
cacbon bằng một nửa số nguyờn tử cỏc bon trong X). Phỏt biểu nào dưới ủõy khụng ủỳng: A) ðốt chỏy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O.
B) ðun Z với dung dịch H2SO4 ủặc ở 1700C thu ủược anken.
C) Chất Y tan vụ hạn trong nước.
D) Chất X thuộc loại este no, ủơn chức.
24. Hoà tan hoàn toàn 1,84 gam hỗn hợp Fe và Mg trong lượng dư dung dịch HNO3 thấy thoỏt ra 0,04 mol khớ NO duy nhất. Số mol Fe và Mg trong hỗn hợp lần lượt là:
A) 0,03 mol và 0,03 mol 	B) 0,01 mol và 0,01 mol
C) 0,02 mol và 0,03 mol 	D) 0,03 mol và 0,02 mol
25. Aminoaxit Y chứa 1 nhúm – COOH và 2 nhúm NH2 cho 1 mol Y tỏc dụng hết với dung dịch HCl và cụ cạn thỡ thu ủược 205g muối khan. Cụng thức phõn tử của Y là:
A) C5H12N2O2	 B) C4H10N2O2	 C) C6H14N2O2	 D) C5H10N2O2
26. Cho phản ứng: FexOy + 2yHI → xFeI2 + (y-x) I2 + y H2O 	(*) phản ứng * trờn khụng phải là phản ứng oxihoa
khử nếu:
A) luụn luụn là phản ứng oxi hoỏ khử, khụng phụ thuộc vào giỏ trị x,y 	B) X = y = 1
C) x = 3; y = 4 	D) x = 2; y = 3.
27. Từ 100kg gạo chứa 81% tinh bột cú thể ủiều chế ủược bao nhiờu lớt rượu etylic nguyờn chất (d = 0,8g/ml) và từ rượu nguyờn chất ủú sản xuất ủược bao nhiờu lớt rượu 460. Biết hiệu suất ủiều chế là 75%.
A) 41,421 lớt và 93,75 lớt 	B) 43,125 lớt và 93,75 lớt
C) 50,12 lớt và 100 lớt 	D) 43,125 lớt và 100 lớt
2-	+	+	-
28. Dung dịch X chứa 0,025 mol CO3
, 0,01 mol Na , 0,25 mol NH4 , 0,3 mol Cl . Cho 270 ml dung dịch Ba(OH)2
0,2M vào dung dịch X và ủun núng nhẹ (giả sử nước bay hơi khụng ủỏng kể). Tổng khối lượng dung dịch X và dung
dịch Ba(OH)2 sau phản ứng giảm ủi là:
A) 4,215 gam 	B) 6,761 gam 	C) 5,296 gam 	D) 7,015 gam
29. Nhận ủịnh nào khụng ủỳng về cỏch làm mềm nước cứng?
A) Thờm một lượng dư dung dịch nước vụi trong vào nước cứng ủể khử tớnh cứng tạm thời của nước.
B) Cho nước cứng ủi qua chất trao ủổi ion (cỏc hạt zeolit) ủể loại bỏ cỏc ion Ca2+ và Mg2+ ra khỏi nước cứng. C) Thờm dung dịch Na2CO3 ủể khử tớnh cứng tạm thời và tớnh cứng vĩnh cửu của nước.
D) ðun sụi nước cứng ủể làm mất tớnh cứng tạm thời của của nước.
30. Cho 0,04 mol Fe vào dung dịch chứa 0,08 mol HNO3 thấy thoỏt ra khớ NO duy nhất. Sau khi phản ứng kết thỳc thỡ khối lượng muối thu ủược là bao nhiờu?
A) 4,84 gam 	B) 5,4 gam 	C) 9,68 gam. 	D) 3,6 gam
31. Thuỷ phõn este cú cụng thức phõn tử C4H8O2 ( xỳc tỏc axit) thu ủược 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X ủiều chế trực tiếp ra Y vậy chất X là:
 – Thư viện ðề thi trắc nghiệm 	Mó ủề 227 – Trang 2
A) Axit fomic 	B) Rượu metylic 	C) Rượu etylic 	D) Etyl axetat
32. Một dung dịch chứa: 0,2mol Na+; 0,1 mol Mg2+; 0,05 mol Ca2+; 0,15 mol HCO3- và x mol Cl- vậy x cú trị số là: A) 0,3 mol 	B) 0,15 mol 	C) 0,2 mol 	D) 0,35 mol
33. Amino axit X chứa a nhúm – COOH và b nhúm – NH2. Cho 1 mol X tỏc dụng hết với dung dịch HCl thu ủược
169,5 g muối. Cho 1 mol X tỏc dụng hết với dung dịch NaOH thỡ thu ủược 177 gam muối. Cụng thức phõn tử của X là:
A) C5H7NO2	 B) C3H7NO2	 C) C4H7NO4	 D) C4H6N2O2
34. Cho a mol CO2 vào dung dịch chứa b mol NaOH, thu ủược dung dịch X. Dung dịch X vừa tỏc dụng với CaCl2 vừa tỏc dụng ủược với KOH. Quan hệ giữa a và b là:
A) a > b 	B) a = b 	C) a 2a
35. Biện phỏp nào dưới ủõy ủể tăng hiệu suất của phản ứng thuỷ phõn estee?
A) Dựng H+ (xỳc tỏc); tăng nhiệt ủộ. 	B) Dựng H+ (xỳc tỏc); tăng nồng ủộ ancol
C) Dựng OH- (xỳc tỏc); tăng nồng ủộ ancol 	D) Tăng nhiệt ủộ; tăng nồng ủộ ancol
36. Cấu hỡnh electron nào dưới ủõy viết ủỳng:
A) 26Fe2+ : 1s22s22p63s23p63d44s2	 B) 26Fe : 1s22s22p63s23p64s23d6
C) 26Fe2+ : 1s22s22p63s23p6 4s23d4	 D) 26Fe3+ : 1s22s22p63s23p63d5
37. Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na2CO3 ủồng thời khuấy ủều, thu ủược V lớt khớ
(ủktc) và dung dịch X. Khi cho dư nước vụi trong vào dung dịch X thấy xuất hiện kết tủa. Biểu thức liờn hệ giữa V với
a và b là:
A) V = 11,2(a + b) 	B) V = 22,4(a + b) 	C) V = 22,4(a- b) 	D) V = 11,2(a- b)
38. 	Cho 	cỏc 	chất: 	CH =CH−CH=CH ; 	CH −CH −CH=C(CH ) ; 	CH −CH=CH−CH=CH ; 	CH −CH=CH ;
2	2	3	2
3 2	3
2	3	2
CH −CH=CH−COOH. Số chất cú ủồng phõn hỡnh học là :
3
A) 3 	B) 2 	C) 4 	D) 1
39. Cú 4 dung dịch khụng màu: glucozơ, glixerin, hồ tinh bột và lũng trắng trứng. hóy chọn chất nào trong số cỏc chất cho dưới ủõy ủể cú thể nhận biết ủược cả 4 chất?
A) HNO3 ủặc núng, nhiệt ủộ 	B) AgNO3 trong dung dịch NH3
C) Cu(OH)2 trong dung dịch NaOH, nhiệt ủộ 	D) I2
40. Một dung dịch chứa cỏc ion: Na+ , Ca2+, Ba2+, Mg2+, H+, Cl- . Phải dựng dung dịch nào sau ủõy ủể loại hết cỏc ion: Ca2+, Ba2+, Mg2+, H+ ra khỏi dung dịch ban ủầu mà khụng ủưa thờm ion lạ vào?
A) Dung dịch Na2SO4 vừa ủủ 	B) Dung dịch K2CO3 vừa ủủ
C) Dung dịch AgNO3 vừa ủủ 	D) Dung dịch Na2CO3 vừa ủủ
II. PHẦN RIấNG [10 cõu] Thớ sinh chỉ ủược làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trỡnh Chuẩn (10 cõu, từ cõu 41 ủến cõu 50)
41. Lờn men hoàn toàn m gam glucozơ thành ancol etylic. Toàn bộ khớ CO
2
sinh ra trong quỏ trỡnh này ủược hấp thụ
hết vào dung dịch Ca(OH) (dư) tạo ra 40 gam kết tủa. Nếu hiệu suất của quỏ trỡnh lờn men là 75% thỡ giỏ trị của m là:
2
A) 30. 	B) 58. 	C) 48. 	D) 60.
42. Cho một ớt bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi kết thỳc thớ nghiệm thu ủược dung dịch X gồm: A) Fe(NO3)2 và AgNO3 dư. 	B) Fe(NO3)3. 	C) Fe(NO3)2	 D) Fe(NO3)3 và AgNO3 dư.
43. Thuỷ phõn 1250 gam protein X thu ủược 425 gam alanin. Nếu phõn tử khối của X bằng 100.000 ủvC thỡ số mắt xớch alanin cú trong phõn tử X là:
A) 382 	B) 479. 	C) 328. 	D) 453.
44. Hoà tan hoàn toàn một lượng bột Zn vào một dung dịch axit X. Sau phản ứng thu ủược dung dịch Y và khớ Z. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH (dư) vào Y, ủun núng thu ủược khớ khụng màu T. Axit X là
A) H PO . 	B) H SO ủặc. 	C) HNO . 	D) H SO loóng.
3	4	2	4
3	2	4
45. Nhỳng một lỏ kim loại M (chỉ cú hoỏ trị hai trong hợp chất) cú khối lượng 50 gam vào 200 ml dung dịch AgNO
3
1M cho ủến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Lọc dung dịch, ủem cụ cạn thu ủược 18,8 gam muối khan. Kim loại M là:
A) Fe. 	B) Zn. 	C) Cu. 	D) Mg.
46. Cho m gam hỗn hợp gồm hai chất hữu cơ ủơn chức, mạch hở tỏc dụng vừa ủủ với dung dịch chứa 11,2 gam KOH,
thu ủược muối của một axit cacboxylic và một ancol X. Cho toàn bộ X tỏc dụng hết với Na thu ủược 3,36 lớt khớ H (ở
2
ủktc). Hai chất hữu cơ ủú là:
A) một este và một ancol. 	B) hai este. 	C) một este và một axit. 	D) hai axit.
47. xà phũng hoỏ hoàn toàn 89 gam chất bộo X bằng dung dịch KOH thu ủược 9,2 gam glixerol và m gam xà phũng. Giỏ trị của m là:
A) 96,6 	B) 91,8 	C) 85,4 	D) 80,6
48. Quỏ trỡnh nào sau ủõy khụng tạo ra anủehit axetic?
o	o
A) CH =CH + O (t , xỳc tỏc). 	B) CH −CH OH + CuO (t ).
2	2	2	3	2
o	o
C) CH =CH
+ H O (t , xỳc tỏc HgSO ). 	D) CH −COOCH=CH
+ dung dịch NaOH (t ).
2	2	2
4	3	2
 – Thư viện ðề thi trắc nghiệm 	Mó ủề 227 – Trang 3
49. Khụng nờn dựng xà phũng khi giặt rửa với nước cứng vỡ:
A) Gõy ụ nhiễm mụi trường. 	B) Gõy hại cho da tay.
C) Xuất hiện kết tủa làm giảm tỏc dụng giặt rửa và ảnh hưởng ủến chất lượng sợi vải. D) Tạo ra kết tủa CaCO3, MgCO3 bỏm lờn sợi vải.
50. Nhỏ từ từ dung dịch Al(NO3)3 vào ống ngiệm ủựng dung dịch KOH thỡ:
A) Kết tủa keo trắng xuất hiện, lượng kết tủa tăng dần rồi sau ủú dần dần tan hết tạo dung dịch khụng màu.
B) Xuất hiện kết tủa keo trắng.
C) Khụng cú kết tủa, chỉ cú khớ bay lờn.
D) Kết tủa keo trắng xuất hiện rồi tan hết ngay tạo dung dịch khụng màu.
B. Theo chương trỡnh Nõng cao (10 cõu, từ cõu 51 ủến cõu 60)
51. Cho 1,82 gam hợp chất hữu cơ ủơn chức, m

File đính kèm:

  • docThi thuDHHoaLan 32011THPT Dong Da HN.doc