Đề thi thử đại học đợt I - Năm 2009 môn: hoá học; khối a, b
1/ Cho sơ đồ phản ứng: CH3CHO A B. B là
a CH3 - CH(OH) - COOH. b CH3 - CH2 - CN.
c CH3 - CH2 - COOH. d CH3 - CHO - CH3
2/ Sục khí hiđro sunfua vào các dung dịch: FeCl2, MgCl2, NaCl, CuCl2. Có bao nhiêu trường hợp có chất rắn tạo ra ?
a 4 b 3 c 1 d 2
(đktc) và 7,2 gam H2O. A có thể tác dụng được với Na2CO3 tạo khí CO2. Số đồng phân cấu tạo cùng chức phù hợp với A là a 2 b 4 c 3 d 5 12/ Đun hỗn hợp gồm 0,3 mol Al và 0,3 mol S trong môi trường không có không khí. Hỗn hợp thu được đem hoà tan bằng dung dịch HCl dư thu được hỗn hợp khí A (không còn chất rắn không tan). Khối lượng mol trung bình của hỗn hợp A là a 25,5 b 22,4 c 18,0 d 23,3 13/ Trộn lẫn 100ml dung dịch Ba(OH)2 1M với 100ml dung dịch Al2(SO4)3 0,2M, khuấy đều cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được x gam kết tủa và dung dịch A. Sục CO2 dư vào A thu được y gam kết tủa. Giá trị của x và y tương ứng là a 13,98 và 7,06. b 23,3 và 7,06. c 23,3 và 3,12. d 13,98 và 3,12. 14/ Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp 0,12 mol FeS2 và a mol Cu2S bằng dung dịch HNO3 vừa đủ, thu được dung dịch X (chỉ chứa 2 muối sunfat) và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của a là a 0,06 b 0,12 c 0,075 d 0,04 15/ Cho các phản ứng sau: a) FeS + H2SO4 (đặc, nóng) b) MgO + HNO3 (đặc, nóng) c) Fe + Fe2(SO4)3 d) C2H2 + H2 e) CH3CHO + [Ag(NH3)2]NO3 f) CH3COOCH3 + NaOH g) glixerol + Cu(OH)2 h) HCHO + Cu(OH)2 Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là a 5 b 7 c 6 d 4 16/ Hoà tan hoàn toàn 7,020 gam hỗn hợp CaCO3 và MgCO3 vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra V lít khí (ở đktc). Dung dịch thu được đem cô cạn, được 7,845 gam muối khan. Giá trị của V là a 1,680 lít b 1,344 lít c 1,232 lít d 1,568 lít 17/ Hoà tan hoàn toàn 2,16g Mg bằng dung dịch HNO3 dư, thấy thoát ra 0,896 lít khí NO (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được lượng muối khan là a 13,92 gam. b 8,88 gam. c 6,52 gam. d 13,32 gam. 18/ Cho các nhận xét sau: 1) Anđehit là chất khử yếu hơn xeton. 2) Anđehit no không tham gia phản ứng cộng. 3) Công thức phân tử chung của các anđehit no là CnH2nO. 4) Anđehit không phản ứng với nước. 5) Anđehit khi phản ứng với phenol dư (xúc tác axit) đun nóng sẽ thu được nhựa novolac. Nhận xét đúng là a 2, 4, 5. b 1, 4. c 1, 2, 3. d 5. 19/ Cho các ancol đơn chức sau: CH3OH (1); (CH3)3C-OH (2); (CH3)3C-CH2-OH (3); (CH3)2CH-OH (4). Những ancol không bị tách nước nội phân tử khi đun nóng với H2SO4 đặc, 1700C để tạo anken là a (1) và (3) b (2) và (3) c (1), (2) và (3) d (1) và (4) 20/ Axit lactic (CH3 - CH(OH) - COOH) có thể tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ? a CH3NH2, HCl, CaSO4. b Na, Na2CO3, K2SO4, CH3COOH. c Na2O, NaHCO3, C2H5OH, HBr. d CH3OH, H2, NaOH, Br2. 21/ Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ đơn chức tác dụng đủ với 500ml dung dịch KOH 1M, thu được hai muối của hai axit hữu cơ và một ancol. Cho lượng ancol trên tác dụng với Na dư thì được 3,36 lít H2 (đktc). X gồm a Một este và một axit. b Một axit một ancol. c Một este một ancol. d Hai este. 22/ Nhận xét nào sau đây đúng ? a Có thể điều chế axetilen từ đá vôi, than đá qua 2 phản ứng. b Phân tử C2H2 có cấu tạo thẳng. c Tecpen là những hiđrocacbon không no có công thức đơn giản nhất là C5H8. d Tecpen là sản phẩm trùng hợp isopren nên có công thức chung (C5H8)n 23/ Trong công nghiệp, để điều chế Stiren người ta thực hiện theo sơ đồ: . Từ 1,0 tấn benzen cần tối thiểu bao nhiêu m3 (đktc) etilen và thu được bao nhiêu kg Stiren. Biết hiệu suất của mỗi giai đoạn phản ứng đều đạt 80% a 229,6m3 etilen và 835,33 kg Stiren. b 287,2m3 etilen và 853,33kg Stiren. c 287,2m3 etilen và 1066,6 kg Stiren. d 229,6m3 etilen và 1606,6 kg Stiren. 24/ Phương trình hoá học nào sau đây sai ? a CH3 - CHBr - CH2- CH3 CH3 - CH = CH - CH3 (sản phẩm chính) + HBr b CH3CH2 - Br + Mg CH3CH2 - Mg - Br. c Br - C6H4CH2 - Br + 2NaOH loãng, dư HOC6H4CH2 - OH + 2NaBr. d CH3 - CH2MgBr + CO2 CH3CH2COOMgBr. 25/ Cho 6,72 gam Fe vào dung dịch có 0,4 mol HNO3 (giả thiết NO là sản phẩm khử duy nhất). Sau khi phản ứng hoàn toàn, phần dung dịch có số gam muối tan là a 25,32 b 21,6 c 29,04 d 24,2 26/ Cho hỗn hợp X gồm 2 axit hữu cơ no. Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp X thu được a mol H2O. Mặt khác, cho a mol hỗn hợp X tác dụng với NaHCO3 thu được 1,4a mol CO2. % khối lượng của axít có khối lượng phân tử nhỏ hơn trong hỗn hợp X là a 27,3%. b 35,8%. c 43,4%. d 25,4%. 27/ Độ điện li α của CH3COOH sẽ tăng khi a Pha loãng dung dịch. b Thêm vào một lượng nhỏ tinh thể CH3COONa. c Thêm vào vài giọt dung dịch HCl. d Thêm vào vài giọt dung dịch Na2SO4. 28/ Nhận xét nào sau đây sai ? a Tính khử của các hiđro halogenua tăng dần theo thứ tự HF, HCl, HBr, HI. b Cho H2SO4 đặc tác dụng với NaI rắn đun nóng, thu được hiđro iotua. c Tính axit của các axit halogenhiđric tăng dần theo thứ tự HF, HCl, HBr, HI. d Cho H2SO4 đặc tác dụng với hỗn hợp rắn (NaI và MnO2) đun nóng, thu được I2. 29/ Cho các chất sau: KMnO4, KCl, Al, dd H2SO4 đặc, dd NaOH. Có thể điều chế trực tiếp được (nhiều nhất) các khí nào bằng cách trộn các chất đó với nhau hoặc nhiệt phân các chất đó a O2, Cl2, H2, SO2, HCl. b O2, HCl, SO2 c Cl2, H2, SO2, Cl2O. d O2, H2, SO2. 30/ Cần trộn dung dịch A chứa (HCl 0,1M và H2SO4 0,2M) với dung dịch B chứa (NaOH 0,3M và KOH 0,2M) theo tỉ lệ thể tích như thế nào để thu được dung dịch có pH = 7 ? a VA/ VB = 1 : 1 b VA/ VB = 2 : 1 c VA/ VB = 1 : 4 d VA/ VB = 1 : 2 31/ Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất có thể trực tiếp điều chế anđehit axetic ? a ancol etylic; axetilen; etyl axetat. b ancol etylic; etilen; 1,1 -đicloetan; axetilen. c etilen; etan; axit fomic; axetilen. d ancol metylic; axit axetic; vinyl axetat. 32/ Cho các nhận xét sau: 1) Sục Ozon vào dung dịch KI sẽ thu được dung dịch có khả năng làm hồ tinh bột hoá xanh. 2) Hiđro peoxit và hiđro sunfua có thể làm mất màu dung dịch thuốc tím trong môi trường H2SO4 loãng. 3) Sục hiđro sunfua vào dung dịch FeCl3 sẽ thấy xuất hiện vẩn đục màu vàng. 4) Dung dịch H2S để lâu trong không khí sẽ có vẩn đục màu vàng. 5) Hiđro peoxit là chất khử mạnh và không có tính oxi hoá Các nhận xét đúng là a 1, 2, 3, 4. b 1, 2, 4, 5. c 1, 3, 4. d 2, 4, 5. 33/ X là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C5H11O2N. Đun X với dung dịch NaOH thu được một chất có công thức phân tử C2H4O2NNa và chất hữu cơ Y. Cho hơi Y đi qua CuO (t0) thu được chất hữu cơ Z có khả năng cho phản ứng tráng gương. X có công thức cấu tạo là a NH2CH2COO - CH2CH2CH3. b NH2CH2CH2COOC2H5. c CH3(CH2)4NO2. d NH2CH2COOCH(CH3)2. 34/ Để phân biệt các dung dịch không màu: glyxin, etyl amin, axit acrylic. Cần dùng 1 thuốc thử là a Quì tím b Dung dịch HCl c Dung dịch Na2CO3 d Dung dịch NaOH 35/ Điều nào sau đây sai ? a Tách một phân tử H2 từ butan thu được 3 anken. b Ứng với công thức phân tử C4H8 có ba anken. c Đốt cháy bất kỳ một anken nào cũng thu được số mol CO2 bằng số mol H2O d Cho propen hợp nước (xúc tác H+, t0) thu được 2 ancol. 36/ Một ankan tạo được dẫn xuất monoclo trong đó hàm lượng clo là 38,38% khối lượng. Ankan đó có số đồng phân là a 4 b 1 c 3 d 2 37/ Hoà tan hoàn toàn 28,4 gam hỗn hợp hai kim loại X (hoá trị I) và Y (hoá trị II) bằng dung dịch HCl dư thu được dung dịch Z và V lít khí (ở đktc). Cô cạn dung dịch Z thu được 49,7 gam hỗn hợp muối clorua khan. V bằng a 6,72 lít. b 8,24 lít. c 11,2 lít. d 8,96 lít 38/ Cho từ từ 200 ml dung dịch HCl vào 100ml dung dịch chứa Na2CO3, K2CO3, NaHCO3 1M thu được 1,12 lít CO2 (đktc) và dung dịch X. Cho nước vôi trong dư vào dung dịch X thu được 20 gam kết tủa. Nồng độ mol/l của dung dịch HCl là a 0,75 M. b 1,25 M. c 1,0 M. d 0,5 M. 39/ Cho thật từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch H3PO4 tới dư dung dịch NaOH. Các muối sinh ra trong thí nghiệm trên lần lượt theo thứ tự a Na3PO4, NaH2PO4, Na2HPO4. b Na3PO4, Na2HPO4, NaH2PO4. c NaH2PO4, Na2HPO4, Na3PO4. d NaH2PO4, Na3PO4, Na2HPO4. 40/ Hoà tan 23,6 gam hỗn hợp gồm 2 axit cacboxylic vào nước thu được dung dịch A. Chia A thành hai phần bằng nhau. Phần 1: Cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, thu được 21,6 gam Ag. Phần 2: Được trung hoà hoàn toàn bởi 200ml dung dịch NaOH 1M. Hai axit là a axit fomic và axit acrylic. b axit fomic và axit propionic. c axit fomic và axit oxalic. d axit axêtic và axit fomic. II. PHẦN RIÊNG [10 câu] Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (Phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) 41/ Mô tả hiện tượng nào dưới đây là không chính xác ? a Đun nóng dung dịch lòng trắng trứng thấy hiện tượng đông tụ. b Trộn lẫn lòng trắng trứng, dung dịch NaOH và một ít CuSO4 thấy xuất hiện màu đỏ đặc trưng. c Nhỏ vài giọt dung dịch HNO3 đặc vào dung dịch lòng trắng trứng thấy kết tủa màu vàng. d Đốt cháy một mẫu lòng trắng trứng thấy xuất hiện mùi khét như mùi tóc cháy. 42/ Dung dịch X chứa a mol NaAlO2. Khi thêm vào dung dịch X b mol hoặc 2b mol HCl thì lượng kết tủa sinh ra đều như nhau. Tỷ số a/b có giá trị a 1,5 b 1 c 1,25. d 1,75. 43/ X có công thức phân tử C6H14. X tác dụng với Clo (as) cho tối đa 2 dẫn xuất mônoclo. X là a hexan. b isohexan. c 2, 3 - đimetylbutan. d neohexan. 44/ Cho A là hợp chất thơm có công thức phân tử chính là công thức đơn giản nhất. Đốt cháy hoàn toàn 1,24 gam A chỉ thu được 1,568 lít CO2 (đktc) và 0,72 gam H2O. Cho a mol A tác dụng với Na dư thu được a mol khí H2. Mặt khác, a mol A tác dụng đủ với a mol NaOH. Số công thức cấu tạo có thể phù hợp với A là a 3 b 4 c 6 d 5 45/ Cho các dung dịch không màu : K2S, KI, KNO3, KCl chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để nhận biết các dung dịch trên ? a quì tím b dung dịch AgNO3 c dung dịch HCl d dung dịch BaCl 46/ Hoà tan hoàn toàn 19,2 gam kim loại M trong dung dịch HNO3 dư thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO2 và NO có tỉ lệ thể tích tương ứng 3 : 1 (phần dung dịch không có muối amoni). Kim loại M là a Cu b Fe c Al d Mg 47/ Nhận định nào sau đây đúng ? a Glucozơ và Fructozơ có tính chất hoá học giống nhau. b Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng bạc. c Tinh bột và xenlulozơ đều được tạo thành từ các gốc α-glucozơ. d Tinh bột có phản ứng màu với dung dịch Iốt. 48/ Hỗn hợp X chứa K2O, NH4Cl, KHCO3 và BaCl2 có số mol bằng nhau. Cho X vào nước dư, đun
File đính kèm:
- DE THI THU DAI HOC TRUONG BIM SONTHANH HOA.doc