Đề thi thử đại học cao đẳng năm học 2010- 2011 (lần 2) môn: hóa học khối a, b
Cho biết nguyên tử khối (theo u) của các nguyên tố là: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; I = 127;Na = 23 Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Sr = 88; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108, Ba = 137.
Câu 1. Cho 4,6 gam Na vào 100,0 ml dd HCl thì thu được dd có chứa 9,85 gam chất tan. Xác định nồng độ mol/l của dd HCl?
A. 0,5M B. 1,5M C. 1,0M D. 2,0M
ml dd HCl thì thu được dd có chứa 9,85 gam chất tan. Xác định nồng độ mol/l của dd HCl? A. 0,5M B. 1,5M C. 1,0M D. 2,0M Câu 2: Cho các polime sau: polietilen; xenlulozơ; protein; tinh bột; nilon-6; nilon-6,6; polibutađien. Số chất polime tổng hợp là A 6. B 5. C 4. D 3. Câu 3: Hợp chất X có công thức CH3OOCCH2CH3. Tên của X là A metyl propionat B metyl axetat C etyl axetat D. propyl axetat Câu 4. Cho từ từ dd chứa a mol HCl vào 150,0 ml dd Na2CO3 1,0M thu được V lít CO2 (đktc). Mặt khác, cho từ từ 150,0 ml dd Na2CO3 1,0M vào dd chứa a mol HCl thì thu được 2V lít CO2 (đktc). Vậy giá trị của V là: A. 1,68 lít B. 2,24 lít C. 2,80 lit D. 1,12 lít Câu 5: Trong các loại tơ dưới đây, tơ nhân tạo là A tơ tằm B nilon-6,6 C tơ capron D tơ visco Câu 6: Cho dãy các hợp chất sau: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ, glixerol, ancol etylic, anđehit axetic. Số hợp chất tạp chức có khả năng hòa tan Cu(OH)2 là A 3. B 5. C 4. D 6. Câu 7. Lấy 2 thanh Al có cùng khối lượng đem nhúng vào dd muối Cu(NO3)2 và dd muối M(NO3)n, sau một thời gian PƯ lấy thanh Al ra thấy khối lượng thanh Al nhúng vào dd muối Cu(NO3)2 tăng 6,9% và thanh Al nhúng vào dd muối M(NO3)n tăng 29,7%. Biết số mol Al PƯ ở 2 dd là bằng nhau. Vậy muối M(NO3)n là: A. Fe(NO3)3 B. AgNO3 C. Fe(NO3)2 D. Pb(NO3)2 Câu 8. Cho các chất sau: (1)axit axetic; (2)axit acrylic; (3)phenol và (4)axit oxalic. Sự sắp xếp theo chiều tính axit tăng dần là A. (2) < (3) < (1) < (4). B. (1) < (2) < (3) < (4). C. (3) < (1) < (2) < (4). D. (3) < (1) < (4) < (2). Câu 9. Cho khí CO đi qua hh X gồm CuO, Fe2O3 và MgO ở t0 cao thu được chất rắn Y và khí CO2. Hấp thụ hết khí CO2 bằng vôi trong dư thu được 30,0 gam kết tủa. Cho hh Y vào dd H2SO4 đặc, nóng dư. Tính thể tích khí SO2 (đktc). SO2 là sản phẩm khử duy nhất của H2SO4. A. 8,96 lít B. 11,2 lít C. 5,60 lít D. 6,72 lít Câu 10. Điện phân dd CuSO4 với anot làm bằng Cu và catot làm bằng thép. Hãy cho biết tại anot xảy ra quá trình nào sau đây? A. 4OH- → O2 + 2H2O + 4e B. Cu2+ + 2e → Cu C. Cu → Cu2+ + 2e D. 2H2O→ O2 + 4H+ + 4e Câu 11. Chất nào sau đây không dùng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời? A. Na3PO4 B. HCl C. Ca(OH)2 D. Na2CO3 Câu 12. Cho 13,44 lít CO2 (đktc) vào 100,0 gam dd NaOH 20%. Tính khối lượng muối trong dd sau PƯ? A. 31,8 gam B. 50,4 gam C. 42,0 gam D. 53,0 gam Câu 13. Hãy cho biết trong pin điện cầu muối đóng vai trò gì? A. Chuyển các electron từ điện cực anot sang điện cực catot B. Chuyển các anion từ dd chứa anot sang dd chứa catot C. Chuyển các cation từ dd chứa anot sang dd chứa catot D. Chuyển các anion từ dd chứa catot sang dd chứa anot Câu 14: Cho các chất: NaOH, HF, HBr, CH3COOH, C2H5OH, C12H22O11(saccarozơ), HCOONa, NaCl, NH4NO3. Tổng số chất thuộc chất điện li và chất điện li mạnh là A. 7 và 6 B. 8 và 6 C. 8 và 5 D. 7 và 5 Câu 15: .Cho các chất: (1) amoniac, (2) metylamin, (3) anilin, (4) dimetylamin. Lực bazơ tăng dần theo thứ tự nào sau đây? A (1) < (2) < (3) < (4) B (3) < (1) < (2) < (4) C (1) < (3) < (2) < (4) D (3) < (1) < (4) < (2) Câu 16. Cho thanh Zn vào cốc (1) đựng dd HCl; cho bột Zn vào cốc (2) đựng dd HCl (cùng thể tích và nồng độ mol/l) và Zn đều dư trong 2 PƯ đó. Hiện tượng nào sau đây xảy ra? A. Khí ở cốc (2) thoát ra mạnh hơn cốc (1) B. Khí ở cốc (1) thoát ra mạnh hơn cốc (2) C. Tốc độ thoát khí ở cả 2 cốc bằng nhau D. Khí ở cốc (1) thoát ra nhiều hơn cốc (2) Câu 17: Khử CH3CH2COOCH3 bằng LiAlH4, to thu được CH3OH và A. CH3CH2CH2OH B. CH3CH2COOH C. CH3CH2CHO D. CH3CH2OH Câu 18. Cho 4,8 gam kim loại kiềm thổ M vào dd HNO3 loãng, nóng thì thu được 2,688 lít khí N2 (đktc). N2 là sản phẩm khử duy nhất của HNO3. Vậy kim loại M là: A. Sr B. Ca C. Mg D. Ba Câu 19. Cho các PƯ xảy ra sau đây: (1) AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag↓ (2) Cr + 2HCl → CrCl2 + H2↑ Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá là: A. Ag+, Fe3+, H+ , Cr2+ B. Cr2+, H+, Ag+, Fe3+ C. Cr2+, H+ , Fe3+, Ag+ D. Ag+, Cr2+, H+, Fe3+ Câu 20. Trong công nghiệp, điều chế NaOH bằng phương pháp đpdd NaCl có màng ngăn. Hãy cho biết tại anot, người ta có thể sử dụng điện cực nào sau đây? A. Đồng (Cu) B. Kẽm (Zn) C. Thép (Fe-C) D. Than chì (C) Câu 21. Cho các chất sau: MgCl2, AlCl3, Na2CO3, NaHCO3, NH4Cl và BaCl2. Có bao nhiêu chất tác dụng với NaOH? A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 22. Điện phân nóng chảy MCl (M là kim loại kiềm) thu được 1,792 lít khí (đktc) ở anot và 6,24 gam kim loại ở catot. Vậy MCl là: A. NaCl B. RbCl C. KCl D. LiCl Câu 23. Hãy cho biết dãy các kim loại nào sau đây thuộc loại kim loại nhẹ (D < 5,0 g/cm3)? A. Al, Fe, Cu B. Fe, Cu, Ag C. Na, Mg, Al D. Cr, Zn, Al Câu 24. : Cho các chất sau: (1)axit aminoaxetic; (2)natri glutamat; (3)muối natri của axit aminoaxetic; (4)este của metanol với axit aminoaxetic. Những chất phản ứng với HCl và với NaOH là A. (2), (3), (4). B. (1), (2), (4). C. (1), (3), (4). D. (1), (2), (3). Câu 25. Cho 9,75 gam kim loại M vào dd HCl dư thu được 2,8 lít H2 (đktc). Tính khối lượng kết tủa thu được khi cho 9,75 gam M vào dd AgNO3 dư? A. 58,0 gam B. 29,0 gam C. 27,0 gam D. 43,5 gam Câu 26: Este khi xà phòng hóa tạo ra các sản phẩm đều tham gia phản ứng tráng bạc là A. CH3COOCH3 B. HCOOCH=CH2 C. CH2=CHCOOCH3 D. HCOOC2H5 Câu 27. : Hỗn hợp X gồm a mol axetilen, 2a mol etilen và 5a mol H2. Cho hỗn hợp X qua Ni nung nóng thu được hỗn hợp Y (gồm 4 chất). Đặt k là tỷ khối của hỗn hợp Y so với hỗn hợp X. Vậy khoảng giá trị của của k là A. 2,0 ≥ k > 1. B. 2,0 > k > 1. C. 1,5 > k > 1. D. 2,5 > k ≥ 1. Câu 28: Điều nào sau đây là hoàn toàn không đúng ? A. Chất giặt rửa tổng hợp có ưu điểm hơn xà phòng là dùng được với nước cứng B. Lipit bao gồm chất béo, sáp, steroit, photpholipit, teflon, ... C. Nguyên liệu cho công nghiệp hoá chất hữu cơ ngày nay dựa chủ yếu vào dầu mỏ D. Chỉ số axit là số mg KOH cần để trung hoà axit tự do có trong 1 gam chất chất béo Câu 29. Thuỷ phân triglixerit X trong NaOH người ta thu được hỗn hợp hai muối natrioleat và natrilinoleat theo tỷ lệ mol 1 : 2. Hãy cho biết 1 mol X phản ứng tối bao với bao nhiêu mol I2? A. 5 mol. B. 4 mol. C. 2 mol. D. 3 mol. Câu 30. Cho α-aminoaxit mạch thẳng X có CT H2NR(COOH)2 PƯ hết với 0,1mol NaOH tạo 9,55g muối trung hòa. X là chất nào sau đây? A. Axit 2- aminopropanđioic B. Axit 2- aminobutanđioic C. Axit 2- aminopentanđioic D. Axit 2- amino hexanđioic Câu 31. Cho a gam hh X gồm Cu, Zn, Mg tan hoàn toàn trong dd H2SO4 đặc nóng thu được 7,84 lít khí SO2 (đktc). Hãy cho biết khi cho hh trên vào 400 ml dd CuSO4 1M thu được bao nhiêu gam kết tủa? A. 28,0 gam B. 22,4 gam C. 12,8 gam D. 25,6 gam Câu 32. Cho hh gồm 0,1 mol Ba và 0,1 mol Al vào nước (dư) thu được dd X. Sục 3,36 lít CO2 (đktc) vào dd X. Tính khối lượng kết tủa thu được? A. 17,65 gam B. 27,50 gam C. 21,55 gam D. 23,60 gam Câu 33. Hãy cho biết sơ đồ nào sau đây được sử dụng để điều chế PVC từ etilen trong công nghiệp? A. etilen → vinyl clorua → PVC C. etilen → etan → etylclorua → vinylclorua → PVC B. etilen → axetilen → vinylclorua → PVC D.etilen → 1,2-đicloetan → vinylclorua → PVC Câu 34. Hãy cho biết muối nào sau đây KHÔNG bị nhiệt phân? A. SrCO3 B. Ba(NO3)2 C. Ba(HCO3)2 D. K2CO3 Câu 35: Cho các hợp chất: anilin, isopropylamin, N-metyletanamin, phenylamoni clorua và các chất được ký hiệu Ala, Val, Glu. Tổng số chất làm quỳ tím ẩm đổi màu là A. 4. B. 3. C. 5 D. 6 Câu 36. Điện phân nóng chảy Al2O3 để điều chế Al. Tại anot, oxi tạo thành oxi hoá C (anot) thành CO2. Hãy cho biết để điều chế được 1,5 tấn Al cần lấy bao nhiêu tấn cacbon (anot)? A. 0,75 tấn B. 0,90 tấn C. 0,50 tấn D. 0,60 tấn Câu 37: Cho 0,1 mol CH3COOH tác dụng với 0,15 mol C2H5OH thì thu được 0,05 mol etyl axetat. Hiệu suất phản ứng este hoá là A. 66,67% B. 33,33% C. 100,00% D. 50,00% Câu 38. Cho khí H2 dư đi qua hh X gồm 24,0 gam hh gồm CuO và Fe2O3 nung nóng thì thu 18,24 gam chất rắn Y. Cho Y vào dd HNO3 loãng, nóng dư thu được V lít khí NO (đktc). NO là sản phẩm khử duy nhất của HNO3. Tính V. A. 5,376 lít B. 4,032 lít C. 4,928 lít D. 6,272 lít Câu 39: Cho sơ đồ sau: (X) → (Y) → (Z) → HCHO Các chất X, Y, Z có thể là A. CH3CHO, CH3COONa, CH4 B. CH3CHO, CH3COOH, CH4 C. HCHO, CH3OH, HCOOCH3 D. HCHO, CH3ONa, CH3OH Câu 40. Cho các cặp chất sau tác dụng với nhau: (1)CH3NH2 + C6H5NH3Cl; (2)C6H5NH3Cl + NH3; (3)CH3NH3Cl + NaOH; (4)NH4Cl + C6H5NH2. Những cặp xảy ra phản ứng là A. (1), (3), (4). B. (1), (2), (3). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (4). Câu 41. Trung hoà m gam dung dịch axit cacboxylic đơn chức X cần m gam dung dịch NaOH 3,2%, sau phản ứng thu được dung dịch chứa muối có nồng độ 3,76%. Vậy công thức của axit X là A. CH3COOH. B. C2H5COOH. C. C2H3COOH. D. HCOOH. Câu 42. Để điều chế Cu từ CuS; hoá chất cần sử dụng là: A. khí O2 và bột Al B. khí O2 và khí CO C. H2SO4 loãng và Mg D. HNO3 đặc và Zn Câu 43: Với công thức phân tử C3H7O2N có bao nhiêu đồng phân cấu tạo thuộc hợp chất lưỡng tính ? A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 44. Cho khí CO dư đi qua hh gồm CuO, FeO, MgO và NiO nung nóng thu được chất rắn X. Cho X vào dd CuSO4 dư. Hãy cho biết có bao nhiêu PƯ xảy ra? A. 7 B. 5 C. 4 D. 6 Câu 45. Cho 0,15 mol Fe vào 400,0 ml dd AgNO3 1M. Tính khối lượng kết tủa thu được sau khi PƯ xảy ra hoàn toàn. A. 32,4 gam B. 46,0 gam C. 21,6 gam D. 43,2 gam Câu 46. Nhận xét nào sau đây đúng,PVC là: A. Chất vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu điện, ống dẫn nước.... B. Chất rắn, cách điện tốt, không bền với axit, được dùng làm vật liệu điện, ống dẫn nước.... C. Chất vô định hình, cách điện tốt, không bền với axit, được dùng làm vật liệu điện, ống dẫn nước.... D. Chất rắn, không màu, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu điện, ống dẫn nước... Câu 47. Cho H2SO4 trung hoà 6,84 gam một Amin đơn chức X thu được 12,72 gam muối. Công thức của Amin X là A. C3H7NH2. B. C2H5NH2. C. CH3NH2. D. C3H5NH2. Câu 48. Cho 3,6gam k
File đính kèm:
- DE THI THU DH CO DAP AN.doc