Đề thi thử đại học, cao đẳng - Năm 2010-2011. môn thi: hoá học; khối: a, b

Câu 1: Nhóm các kim loại chỉ có thể điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy là:

A. Be, Na , Au, Ca, Rb. B. Li, Ba, Al, Be, Na.

C. Al, Zn, Mg, Ca, K. D. K, Al, Ag, Au, Pt.

 

doc7 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 741 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử đại học, cao đẳng - Năm 2010-2011. môn thi: hoá học; khối: a, b, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NO3. Cho từng cặp chất phản ứng với nhau thì số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá-khử có thể có là :
A. 6.	B. 7 .	C. 4.	D. 5.
Câu 14: Muối A có công thức là C3H10O3N2, lấy 7,32 gam A phản ứng hết với 150ml dd KOH 0,5M. Cô cạn dd sau phản ứng thì được phần hơi và phần chất rắn, trong phần hơi có 1 chất hữu cơ bậc 3, trong phần rắn chỉ là chất vô cơ. Khối lượng chất rắn là:
A. 6,06 g.	B. 6,90 g.	C. 11,52 g.	D. 9,42 g.
Câu 15: Cho 16,0 gam Fe2O3 tác dụng với m gam Al (ở nhiệt độ cao) thu được hỗn hợp chất rắn A. Cho A tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được 7,84 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là ( biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn) 
A. 2,7.	B. 6,3.	C. 8,1.	D. 5,4.
Câu 16: Chất X bằng một phản ứng tạo ra C2H5OH và từ C2H5OH bằng một phản ứng tạo ra chất X. Trong các chất C2H2, C2H4, C2H5COOCH3, CH3CHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, C2H5ONa, C6H12O6 (glucozơ), C2H5Cl, số chất phù hợp với X là
A. 4.	B. 3.	C. 6.	D. 5.
Câu 17: Cho 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào 400 ml dung dịch hỗn hợp KOH 0,25M và K2CO3 0,4M thu được dung dịch X. Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch X thu được kết tủa, lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 48,96.	B. 71,91.	C. 16,83.	D. 21,67.
Câu 18: Dung dịch A chứa: 0,15 mol Ca2+ ; 0,6 mol Cl- ; 0,1 mol Mg2+ ; a mol HCO3- ; 0,4 mol Ba2+. Cô cạn dung dịch A, thu được chất rắn B. Nung B trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 90,1.	B. 105,5.	C. 102,2.	D. 127,2.
Câu 19: Độ linh động của nguyên tử H trong nhóm OH của các chất C2H5OH, C6H5OH, H2O, HCOOH, CH3COOH tăng dần theo thứ tự nào?
A. C2H5OH < H2O < C6H5OH < HCOOH < CH3COOH.
B. C2H5OH < H2O < C6H5OH < CH3COOH < HCOOH .
C. CH3COOH < HCOOH < C6H5OH < C2H5OH < H2O.
D. H2O < C6H5OH < C2H5OH < CH3COOH < HCOOH.
Câu 20: Cho 4,48 gam hổn hợp gồm CH3COOC2H5 và CH3COOC6H5 (có tỉ lệ mol 1:1) tác dụng với 800 ml dung dịch NaOH 0,1 M thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì khối lượng chất rắn thu được là
A. 6,40 gam.	B. 4,88 gam.	C. 5,60 gam.	D. 3,28 gam.
Câu 21: Nguyên tử các nguyên tố: A, B, C, D có cấu hình electron tương ứng lần lượt là: 1s22s22p63s23p5, 1s22s22p63s23p63d104s24p4, 1s22s22p5 , 1s22s22p63s23p4. Thứ tự tăng dần tính phi kim là:
A. B<A<D<C.	B. D<B<A<C.	C. B<D<A<C.	D. A<B<C<D.
Câu 22: Có các sơ đồ phản ứng tạo ra các khí như sau:
MnO2 + HClđặc khí X +  ; KClO3 khí Y + ;
NH4NO2(r) khí Z +  ; FeS + HCl khí M + ...;
Cho các khí X, Y, Z , M tiếp xúc với nhau (từng đôi một) ở điều kiện thích hợp thì số cặp chất có phản ứng là:
A. 5.	B. 3.	C. 4.	D. 2.
Câu 23: Cho các chất sau: C2H5OH ; CH3COOH ; C6H5OH ; C2H5ONa ; C6H5ONa ; CH3COONa . Trong các chất đó, số cặp chất phản ứng được với nhau (ở điều kiện thích hợp) là:
A. 4.	B. 3.	C. 5.	D. 6.
Câu 24: Trộn ba dung dịch HCl 0,3M ; H2SO4 0,2M và H3PO4 0,1M với những thể tích bằng nhau thu được dung dịch X. Dung dịch Y gồm KOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M. Để trung hoà 150ml dung dịch X cần vừa đủ V ml dung dịch Y. Giá trị của V là:
A. 300.	B. 30.	C. 50.	D. 100.
Câu 25: Hỗn hợp A gồm hai hiđrocacbon mạch hở có cùng số nguyên tử cacbon và cấu tạo phân tử hơn kém nhau một liên kết . Đốt cháy hoàn toàn 0,6 mol A cần dùng 36,96 lít O2 (ở đktc), sau phản ứng thu được 16,2 gam H2O. Hỗn hợp A gồm
A. C2H4 và C2H6 .	B. C3H4 và C3H6.	C. C3H6 và C3H8.	D. C2H2 và C2H4.
Câu 26: Dung dịch X chứa các ion với nồng độ như sau: Mg2+ a M; Cl- 0,9M; Fe3+ b M; H+ 0,3 M ; SO42- 0,6M và Al3+ c M. Cho từ từ V ml dụng dịch Ba(OH)2 2M vào 1 lít dung dịch X, để lượng kết tủa thu được là tối đa thì giá trị của V là:
A. 450.	B. 300.	C. 375.	D. 525.
Câu 27: X là hợp chất thơm có công thức phân tử C7H8O2. X vừa có thể phản ứng với dung dịch NaOH, vừa có thể phản ứng được với CH3OH (có H2SO4 đặc làm xúc tác, ở 1400C). Số công thức cấu tạo có thể có của X là:
A. 5.	B. 4.	C. 6.	D. 3.
Câu 28: Cho 75 gam tinh bột lên men thành ancol (rượu) etylic. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ba(OH)2, thu được 108,35 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ dung dịch X thu thêm được 19,7 gam kết tủa. Hiệu suất của cả quá trình lên men ancol (rượu) etylic từ tinh bột là:
A. 59,4%.	B. 81,0%.	C. 70,2%.	D. 100,0%.
Câu 29: Có hai amin bậc nhất: A là đồng đẳng của anilin và B là đồng đẳng của metylamin. Đốt cháy hoàn toàn 3,21 gam A thu được 336 cm3 N2 (đktc); đốt cháy hoàn toàn B cho hỗn hợp khí và hơi trong đó tỉ lệ . Công thức cấu tạo thu gọn của A, B lần lượt là
A. CH3C6H4NH2 và CH3CH2 NHCH3	B. CH3C6H4NH2 và CH3(CH2)2NH2
C. C2H5C6H5NH2 và CH3(CH2)2NH2	D. CH3C6H4NH2 và CH3(CH2)3NH2
Câu 30: Số nguyên tố mà nguyên tử của nó (ở trạng thái cơ bản) có tổng số electron trên các phân lớp s bằng 7 là
A. 9.	B. 1.	C. 3.	D. 11.
Câu 31: a mol chất béo X có thể cộng hợp tối đa với 4a mol Br2 . Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được b mol H2O và V lít khí CO2 (đktc). Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là:
A. V = 22,4.(4a - b).	B. V = 22,4.(b + 3a).	C. V = 22,4.(b + 7a).	D. V = 22,4.(b + 6a).
Câu 32: Cho tất cả các đồng phân mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với Na, NaOH, CH3OH (ở điều kiện thích hợp). Số phản ứng xảy ra là:
A. 5.	B. 3.	C. 4.	D. 6.
Câu 33: Cho các cân bằng sau ở trong bình kín:
CaCO3(r) CaO(r) + CO2 (k) (1).	 CO(k) + Cl2(k) COCl2 (k) (2).
CaO(r) + SiO2(r) CaSiO3(r) (3). N2(k) + 3H2(k) 2NH3(k) (4).
N2(k) + O2(k) 2NO(k) (5). Fe2O3(r) + 3CO(k) 2Fe(r) + 3CO2(k) (6).
Khi thay đổi áp suất trong bình (giữ nguyên các yếu tố nhiệt độ, nồng độ các chất), các cân bằng không bị chuyển dịch là
A. (3), (5), (6).	B. (1), (3), (6) .	C. (2), (3), (5), (6).	D. (1), (2), (4).
Câu 34: Oxi hoá 4,4 gam một anđehit đơn chức X bằng oxi (có xúc tác) thu được 6,0 gam hỗn hợpY gồm axit cacboxylic Z tương ứng và anđehit dư. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Z là axit yếu nhất trong dãy đồng đẳng của nó.
B. X tác dụng với dung dịch AgNO3 /NH3, đun nóng, tạo ra Ag với số mol gấp đôi số mol X phản ứng.
C. Z có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.
D. Đốt cháy hoàn toàn a mol X cần 3a mol O2.
Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm các ancol (rượu) thu được 13,44 lít CO2 và 15,30 gam H2O. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với Na (dư) thì thu được 5,6 lít H2. Các thể tích khí đo ở đktc. Giá trị của m là:
A. 8,90.	B. 11,10.	C. 16,90.	D. 12,90.
Câu 36: Hoà tan hoàn toàn 8,862 gam hỗn hợp gồm Mg và Al vào dung dịch HNO3 loãng, thu được dung dịch X và 3,136 lít (ở đktc) hỗn hợp Y gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hoá nâu trong không khí. Khối lượng của Y là 5,18 gam. Nếu cho dung dịch NaOH (dư) vào dung dịch X và đun nóng, không có khí mùi khai thoát ra. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu là :
A. 11,37%.	B. 11,54%.	C. 18,28%.	D. 12,80%.
Câu 37: Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít CO2 (đktc) bằng 250 ml dung dịch KOH xM thu được dung dịch A . Nhỏ từ từ đến hết 200 ml dung dịch HCl 0,5M vào dung dịch A thì thấy có 1,12 lít khí (đktc) thoát ra. Giá trị của x là:
A. 1,4.	B. 0,4.	C. 1,2.	D. 1,5.
Câu 38: Cho m gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch Y, 10m/17 gam chất rắn không tan và 2,688 lít H2 (đktc). Để hoà tan hết m gam hỗn hợp X cần tối thiểu V lít dung dịch HNO3 1M (sản phẩm khử duy nhất là khí NO). Giá trị của V là:
A. 0,88.	B. 0,80.	C. 0,72.	D. 0,48.
Câu 39: Chỉ từ các hoá chất: KMnO4 (rắn) ; Zn ; FeS ; dung dịch HCl đặc, các thiết bị và điều kiện cần thiết có đủ, ta có thể điều chế được tối đa bao nhiêu khí:
A. 5.	B. 6.	C. 7.	D. 4.
Câu 40: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Cao su lưu hoá; nhựa rezit(hay nhựa bakelit); amilopectin của tinh bột là những polime có cấu trúc mạng không gian.
B. Tơ poliamit kém bền về mặt hoá học là do có chứa các nhóm peptit dễ bị thuỷ phân.
C. Poli(tetrafloetilen); poli(metyl metacrylat); tơ nitron đều được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
D. Tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ enang, tơ axetat thuộc loại tơ nhân tạo.
II. PHẦN RIỀNG [ 10 câu ] 
Thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 phần ( phần A hoặc B). 
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra axit axetic là:
A. CH3CHO, C2H5OH, C2H5COOCH2CH3	B. CH3OH, C2H5OH, CH3CHO.
C. C2H4(OH)2, CH3OH, CH3CHO.	D. CH3CHO, C6H12O6 (glucozơ), CH3OH.
Câu 42: Oxi hoá hỗn hợp X gồm HCHO và CH3CHO bằng oxi (có xúc tác) đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp axit tương ứng Y có tỉ khối hơi so với X bằng145/97. Thành phần % theo khối lượngcủa HCHO trong hỗn hợp đầu là
A. 83,33	B. 79,31.	C. 77,32	D. 12,00.
Câu 43: Cho hỗn hợp bột gồm 5,4 gam Al và 11,2 gam Fe vào 900ml dung dịch AgNO3 1M . Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. m có giá trị là
A. 100,0.	B. 97,2.	C. 98,1.	D. 102,8.
Câu 44: Cho sơ đồ phản ứng: Thuốc súng không khói ¬ X ® Y ® Sobitol. X , Y lần lượt là
A. xenlulozơ, glucozơ.	B. saccarozơ, glucozơ.
C. tinh bột, glucozơ.	D. xenlulozơ, fructozơ.
Câu 45: Để hòa tan hết hỗn hợp gồm 9,6 gam Cu và 12 gam CuO cần tối thiểu V ml dung dịch hỗn hợp HCl 2,5M và NaNO3 0,25M (biết NO là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là:
A. 120.	B. 680.	C. 400.	D. 280.
Câu 46: Hỗn hợp rắn X chứa Na2O , BaCl2 , NaHCO3 và NH4Cl có cùng số mol. Cho hỗn hợp X vào nước (dư), đun nóng thì dung dịch cuối cùng thu được chứa chất tan
A. NaCl , NaOH.	B. NaCl.
C. NaCl , NaOH , BaCl2.	D. NaCl, NaHCO3 , BaCl2.
Câu 47: Khi điện phân dung dịch chứa hỗn hợp các chất tan: NaBr ; FeCl3 ; CuCl2 ; HCl thì thứ tự phóng điện ở catot lần lượt là (biết trong dãy điện hoá, cặp Fe3+/Fe2+ đứng sau cặp Cu2+/Cu)
A. Fe3+, Cu2+, Fe2+, H+, H2O.	B. Fe3+, Fe2+, Cu2+, H+, H2O.
C. Fe3+, Cu2+, H+, Fe2+, H2O.	D. Cu2+, H+, Fe3+, Fe2+, H2O.
Câu 48: Đun nóng hỗn hợp hai ancol đơn chức, mạch hở với H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp gồm các ete. Lấy 7,2 gam một trong các ete đó đem đốt cháy hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí CO2 (ở đktc) và 7,2 gam H2O. Hai ancol đó là
A. CH3OH và C3H7OH.	B. C2H5OH và CH3OH.

File đính kèm:

  • docTHI THU DHCD TRUONG THPT THI TRAN HUONG KHEHA TINH.doc
Giáo án liên quan