Đề thi thử đại học, cao đẳng năm 2009 môn thi : vật lý thời gian làm bài : 90 phút

Câu 1:Một vật dao động điều hòa với tần số bằng 5Hz. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ x1

= - 0,5A

(A là biên độ dao động) đến vị trí có li độ x

2

= + 0,5A là

A. 1/10 s. B. 1/20 s. C. 1/30 s. D. 1 s.

 

pdf6 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1337 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử đại học, cao đẳng năm 2009 môn thi : vật lý thời gian làm bài : 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng. D. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. 
Câu 13: Một nguồn sóng tại O có phương trình u0 = asin(10pi t) truyền theo phương Ox đến điểm M cách 
O một đoạn x có phương trình u = asin(10 π t - 4x), x(m). Vận tốc truyền sóng là 
A: 9,14m/s B: 8,85m/s C. 7,85m/s D. 
7,14m/s 
Câu 14: ðặt hiệu ñiện thế u = 200 2sin100pit (V) vào hai ñầu tụ ñiện C, thì cường ñộ dòng ñiện qua 
mạch có biểu thức i = 2sin(100pit + ϕ) (A). Tìm ϕ. 
A. ϕ = 0. B. ϕ = pi. C. ϕ = pi/2 D. ϕ = - 
pi/2 
Câu 15: Hiện tượng giao thoa ánh sáng là sự kết hợp của hai sóng ánh sáng thỏa mãn ñiều kiện: 
A. Cùng tần số và cùng biên ñộ. B. Cùng pha và cùng biên ñộ. 
C. Cùng tần số và cùng ñiều kiện chiếu sáng. D. Cùng tần số và ñộ lệch pha không 
ñổi. 
Câu 16: Tính chất nào sau ñây không phải của tia X: 
A. Tính ñâm xuyên mạnh. B. Xuyên qua các tấm chì dày cỡ cm. 
C. Iôn hóa không khí. D. Gây ra hiện tượng quang ñiện. 
Câu 17: Tìm phát biểu sai về ñặc ñiểm quang phổ vạch của các nguyên tố hóa học khác nhau. 
A. Khác nhau về số lượng vạch. B. Khác nhau về màu sắc các vạch. 
C. Khác nhau về ñộ sáng tỉ ñối giữa các vạch. D. Khác nhau về bề rộng các vạch 
quang phổ. 
Câu 18: Một vật phát ra tia hồng ngoại vào môi trường xung quanh phải có nhiệt ñộ 
A. cao hơn nhiệt ñộ môi trường. B. trên 00C. C. trên 1000C. D. trên 
0
0
K. 
Câu 19: Chiếu vào catot của một tế bào quang ñiện các bức xạ có bước sóng λ = 400nm và λ' = 0,25µm 
thì thấy vận tốc ban ñầu cực ñại của electron quang ñiện gấp ñôi nhau. Xác ñịnh công thoát eletron của 
kim loại làm catot. 
Cho h = 6,625.10
-34Js và c = 3.108m/s. 
A. A = 3, 9750.10
-19
J. B. A = 1,9875.10
-19
J. C. A = 5,9625.10
-19
J. D. A = 
2,385.10
-18
J. 
Câu 20: Chiếu bức xạ có bước sóng λ = 0,552µm với công suất P = 1,2W vào catot của một tế bào quang 
ñiện, dòng quang ñiện bão hòa có cường ñộ Ibh = 2mA. Tính hiệu suất lượng tử của hiện tượng quang 
ñiện. 
Cho h = 6,625.10
-34
Js ; c = 3.10
8
m/s, e = 1,6.10
-19
C. 
A. 0,65% B. 0,37% C. 0,55% D. 
0,425% 
Câu 21: Sau 1năm, khối lượng chất phóng xạ giảm ñi 3 lần. Hỏi sau 2 năm, khối lượng chất phóng xạ 
trên giảm ñi bao nhiêu lần so với ban ñầu. 
A. 9 lần. B. 6 lần. C. 12 lần. D. 4,5 
lần 
Câu 22: Cho phản ứng hạt nhân: 7
3
p Li 2 17,3MeV+ → α + . Khi tạo thành ñược 1g Hêli thì năng 
lượng tỏa ra từ phản ứng trên là bao nhiêu? Cho NA = 6,023.10
23
 mol
-1
. 
A. 13,02.10
23
MeV. B. 26,04.10
23
MeV. C. 8,68.10
23
MeV. D. 
34,72.10
23
MeV. 
Câu 23: Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 3,14s. Xác định pha dao động của vật khi nó qua vị trí 
x = 2cm với vận tốc v = 0,04m/s. 
A. 
3
pi
 rad B. 
4
pi
 rad C. 
6
pi
 rad D. 0 
Câu 24: Một vật có khối lượng m dao ñộng ñiều hòa với biên ñộ A. Khi chu kì tăng 3 lần thì năng lượng 
của vật thay ñổi như thế nào? 
A. Tăng 3 lần. B. Giảm 9 lần C. Tăng 9 lần. D. 
Giảm 3 lần. 
Câu 25: Cho hạt proton bắn phá hạt nhân Li, sau phản ứng ta thu ñược hai hạt α. Cho biết mp = 1,0073u; 
mα = 4,0015u. và mLi = 7,0144u. Phản ứng này tỏa hay thu năng lượng bao nhiêu? 
A. Phản ứng tỏa năng lượng 17,41MeV. B. Phản ứng thu năng lượng 17,41MeV. 
C. Phản ứng tỏa năng lượng 15MeV. D. Phản ứng thu năng lượng 15MeV. 
Câu 26: Hiện tượng quang ñiện trong là hiện tượng 
A. bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu sáng. 
B. giải phóng electron khỏi kim loại bằng cách ñốt nóng. 
C. giải phóng electron khỏi mối liên kết trong bán dẫn khi bị chiếu sáng. 
D. giải phóng electron khỏi bán dẫn bằng cách bắn phá ion. 
Câu 27: hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có biên độ : A1=8cm ; A2=6cm. Biên độ dao 
động tổng hợp có thể nhận giá trị nào sau đây 
 A. 48cm B. 1cm C. 15cm D. 8cm 
Câu 28: Cho ñoạn mạch RLC nối tiếp, trong ñó cuộn dây thuần cảm L = 1/pi (H); tụ ñiện có ñiện dung C 
= 16 µF và trở thuần R. ðặt hiệu ñiện thế xoay chiều tần số 50Hz vào hai ñầu ñoạn mạch. Tìm giá trị của 
R ñể công suất của mạch ñạt cực ñại. 
A. R = 100 2 Ω B. R = 100 Ω C. R = 200Ω D. R = 200 2Ω 
Câu 29: Khi chiếu ánh sáng có bước sóng λ vào katôt của tế bào quang điện thì e bứt ra có v0max = v, nếu 
chiếu 
λ ' = 0,75 λ thì v 0 max = 2v, biết λ = 0,4µm . Bước sóng giới hạn của katôt là 
A. 0,42µm B. 0,45µm C . 0,48µm D. 0,51µm 
Câu 30: Chiếu bức xạ có bước sóng λ = 0,4µm vào catot của một tế bào quang ñiện. Công thoát electron 
của kim loại làm catot là A = 2eV. Tìm giá trị hiệu ñiện thế ñặt vào hai ñầu anot và catot ñể triệt tiêu dòng 
quang ñiện. 
Cho h = 6,625.10
-34Js và c = 3.108m/s. 1eV = 1,6.10-19J 
A. UAK ≤ - 1,1V. B. UAK ≤ - 1,2V. C. UAK ≤ - 1,4V. D. UAK 
≤ 1,5V. 
Câu 31: Con lắc lò xo dao ñộng theo phương thẳng ñứng, trong hai lần liên tiếp con lắc qua vị trí cân 
bằng thì 
A. gia tốc bằng nhau, ñộng năng bằng nhau. B. ñộng năng bằng nhau, vận tốc bằng nhau. 
C. gia tốc bằng nhau, vận tốc bằng nhau. D. Các câu A, B và C ñều ñúng. 
Câu 32: Trong máy phát ñiện xoay chiều một pha 
A. ñể giảm tốc ñộ quay của rô to người ta giảm số cuộn dây và tăng số cặp cực. 
B. ñể giảm tốc ñộ quay của rô to người ta tăng số cuộn dây và tăng số cặp cực. 
C. ñể giảm tốc ñộ quay của rô to người ta giảm số cuộn dây và giảm số cặp cực. 
D. ñể giảm tốc ñộ quay của rô to người ta tăng số cuộn dây và giảm số cặp cực. 
Câu 33: Một hạt nhân có khối lượng m = 5,0675.10-27kg ñang chuyển ñộng với ñộng năng 4,78MeV. 
ðộng lượng của hạt nhân là 
A. 2,4.10
-20
kg.m/s. B. 3,875.10
-20
kg.m/s C. 8,8.10
-20
kg.m/s. D. 
7,75.10
-20
kg.m/s. 
Câu 34: Một con lắc lò xo ngang gồm lò xo có độ cứng k=100N/m và vật m=100g, dao động trên mặt 
phẳng ngang, hệ số ma sát giữa vật và mặt ngang là µ=0,02. Kéo vật lệch khỏi VTCB một đoạn 10cm rồi 
thả nhẹ cho vật dao động. Quãng đường vật đi được từ khi bắt đầu dao động đến khi dừng hẳn là 
A. s = 50m. B. s = 25m. C. s = 50cm. D. s = 
25cm. 
Câu 35: Chọn tính chất không ñúng khi nói về mạch dao ñộng LC: 
A. Năng lượng ñiện trường tập trung ở tụ ñiện C. 
B. Năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm L. 
C. Năng lượng ñiện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần hoàn theo một tần số chung. 
D. Dao ñộng trong mạch LC là dao ñộng tự do vì năng lượng ñiện trường và từ trường biến thiên qua lại 
với nhau. 
Câu 36: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng của Y-âng, hai khe sáng cách nhau 0,8mm. Khoảng cách 
từ hai khe ñến màn là 2m,ánh sáng ñơn sắc chiếu vào hai khe có bước sóng λ = 0,64µm. Vân sáng bậc 4 
và bậc 6 (cùng phía so với vân chính giữa) cách nhau ñoạn 
A. 1,6mm. B. 3,2mm. C. 4,8mm. D. 6,4mm. 
Câu 37: Cho đoạn mạch R, L, C nối tiếp với L có thể thay đổi được.Trong đó R và C xác định. Mạch 
điện được đặt dưới hiệu điện thế u = U 2 sinω t. Với U không đổi và ω cho trước. Khi hiệu điện thế 
hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm cực đại. Giá trị của L xác định bằng biểu thức nào sau đây? 
A. L = R2 + 
2 2
1
C ω
 B. L = 2CR2 + 
2
1
Cω
C. L = CR2 + 
2
1
2Cω
 D. L = CR2 + 
2
1
Cω
Câu 38: Trong các trường hợp sau ñây trường hợp nào có thể xảy hiện tượng quang ñiện? Khi ánh sáng 
Mặt Trời chiếu vào 
A. mặt nước. B. lá cây. C. mặt sân trường lát gạch. D. tấm kim loại không 
sơn. 
Câu 39: Ánh sáng không có tính chất sau: 
A. Có mang theo năng lượng. B. Có truyền trong chân không. 
C. Có vận tốc lớn vô hạn. D. Có thể truyền trong môi trường vật chất. 
Câu 40: Hạt Pôlôni ( A= 210, Z = 84) đứng yên phóng xạ hạt α tạo thành chì Pb. Hạt α sinh ra có động 
 năng K α =61,8MeV. Năng lượng toả ra trong phản ứng là 
A: 63MeV B: 66MeV C. 68MeV D. 72MeV 
II- PHẦN RIÊNG (10 câu ) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần A hoặc B ) 
A- Theo chương trình chuẩn ( 10 câu, từ câu 41 đến câu 50 ) 
Câu 41: ðặt vào hai ñầu ñoạn mạch RLC không phân nhánh hiệu ñiện thế u = 100 2sin100pit (V) thì 
dòng ñiện qua mạch là i = 2sin100pit (A). Tổng trở thuần của ñoạn mạch là 
A. R = 200Ω. B. R = 50Ω. C. R = 100Ω. D. R = 
20Ω. 
Câu 42: Một vật dao động điều hòa, trong 1 phút thực hiện được 30 dao động toàn phần. Quãng đường 
mà vật di chuyển trong 8s là 64cm. Biên độ dao động của vật là 
A. 2cm B. 3cm C. 4cm D. 5cm 
Câu 43: Âm sắc là một ñặc tính sinh lí của âm cho phép phân biệt ñược hai âm 
A. có cùng biên ñộ ñược phát ra ở cùng một nhạc cụ tại hai thời ñiểm khác nhau. 
B. có cùng biên ñộ phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau. 
C. có cùng tần số phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau. 
D. có cùng ñộ to phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau. 
Câu 44: Cho dòng ñiện có tần số f = 50Hz qua ñoạn mạch RLC không phân nhánh, dùng Oát kế ño công 
suất của mạch thì thấy công suất có giá trị cực ñại. Tìm ñiện dung của tụ ñiện, biết ñộ tự cảm của cuộn 
dây là L = 1/pi (H) 
A. C ≈ 3,14.10
-5
 F. B. C ≈ 6,36.10
-5
 F C. C ≈ 1,59.10
-5
 F D. C ≈ 
9,42.10
-5
 F 
Câu 45: Hạt nhân 21084 Po là chất phóng xạ α. Sau khi phân rã, hạt nhân con sinh ra có 
A. 84 proton và 126 nơtron. B. 80 proton và 122 nơtron. 
C. 82 proton và 124 nơtron. D. 86 proton và 128 nơtron. 
Câu 46: Tìm phát biểu sai khi nói về máy biến áp: 
A. Khi tăng số vòng dây ở cuộn thứ cấp, hiệu ñiện thế giữa hai ñầu cuộn thứ cấp tăng. 
B. Khi giảm số vòng dây ở cuộn thứ cấp, cường ñộ dòng ñiện trong cuộn thứ cấp giảm. 
C. Muốn giảm hao phí trên ñường dây tải ñiện, phải dùng máy tăng thế ñể tăng hiệu ñiện thế. 
D. Khi mạch thứ cấp hở, máy biến thế xem như không tiêu thụ ñiện năng. 
Câu 47: Sau 2 giờ, ñộ phóng xạ của một mẫu chất phóng xạ giảm 4 lần. Chu kì bán rã của chất phóng xạ 
là 
A. 2 giờ. B. 3 giờ. C. 1 giờ. D. 1,5 
giờ. 
Câu 48: Cho hai nguồn kết hợp S1, S2 giống hệt nhau cách nhau 5cm. Sóng do hai nguồn này tạo ra có 
bước sóng 2cm. Trên S1S2 quan sát ñược số cực ñại giao thoa là 
A. 9 B. 7 C. 5 D. 3 
Câu 49: Sự hình thành dao ñộng ñiện từ tự do trong mạch dao ñộng là do hiện tượng 
A. cảm ứng ñiện từ. B. cộng hưởng ñiện. C. tự cảm. D. từ 
hóa. 
Câu 50: Tại một nơi có hai con lắc đơn đang dao động với các biên độ nhỏ. Trong cùng một khoảng thời 
gian, người ta thấy con lắc thứ nhất thực hiện được 4 dao động, con lắc thứ hai thực hiện đ

File đính kèm:

  • pdfde thi thu so 20.pdf