Đề thi thử Đại học, Cao đẳng môn Sinh học - Lần 7

1. Trong kỹ thuật tạo dòng ADN tổ hợp thao tác được thực hiện theo trình tự sau:

A. Phân lập ADN → Nối ADN cho và nhận → Cắt phân tử ADN

B. Cắt phân tử ADN → Phân lập ADN → Nối ADN cho và nhận

C. Nối ADN cho và nhận → Phân lập ADN → Cắt phân tử ADN

D. Phân lập ADN → Cắt phân tử ADN → Nối ADN cho và nhận

2. Hiện tượng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể (NST) là do

A. Rối loại phân li NST trong phân bào B. Tiếp hợp và trao đổi chéo bình thường

C. Đứt gãy NST hoặc đứt gãy rồi tái kết hợp NST bất thường D.Thay cặp Nu này bằng cặp Nu khác

3. Trong chọn giống vi sinh vật, phương pháp chọn giống nào dưới đây được sử dụng phổ biến

 A. Truyền cấy phôi B. Lai giống C. Gây đột biến nhân tạo D. Nuôi cấy mô

4. Bố bình thường, mẹ bị bệnh máu khó đông, thì:

 A. Con trai và con gái đều có thể bị bệnh B. Tất cả con trai bị bệnh

 C. Tất cả con đều bình thường D. Tất cả con gái bị bệnh

5. Một người mắc bệnh máu khó đông có một người em trai sinh đôi bình thường. Giới tính của người bệnh là:

 A. Trai B. Trai hoặc gái C. Gái D. Không thể xác định cụ thể được

6. Một quần thể người có tỉ lệ các nhóm máu là: máu A :45%, máu B :21%, máu AB :30%, máu O : 4%. Tần số tương đối các alen qui định nhóm máu là:

A. IA: 0,45; IB: 0,51; IO: 0,04 B. IA: 0,5; IB: 0,3; IO: 0,2

C. IA: 0,51; IB: 0,45; IO: 0,04 D. IA: 0,3; IB: 0,5; IO: 0,2

7. Một gen có chiều dài 2992 A0 , có hiệu số giữa 2 loại nuclêôtit X – T = 564. Sau đột biến số liên kết hiđrô của gen là 2485. Dạng đột biến nào sau đây không thể xảy ra:

 A. Thêm cặp nu B. Thay thế cặp nu C. Đảo vị trí các cặp nu D. Cả A và C

8. Giao phối gần hoặc tự thụ phấn qua nhiều thế hệ sẽ xuất hiện hiện tượng thoái hoá giống do:

 

doc5 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 339 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử Đại học, Cao đẳng môn Sinh học - Lần 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ưởng của ..... (K: kiểu gen, M: môi trường) chứ không do sự biến đổi ....(Kg: trong kiểu gen, Nst: Bộ NST)
	A. H, G, P, G, Nst	B. H, G, P, M, Kg	C. G, H, B, M, Kg	D. H, G, B, M, Nst
16. Bệnh nào dưới đây của người là bệnh do đột biến gen lặn di truyền liên kết với giới tính
	A. Bệnh thiếu máu huyết cầu đỏ hình lưỡi liềm	B. Hội chứng Tớcnơ	
	C. Hội chứng Claiphentơ	D. Bệnh máu khó đông
17. Một trong các điều kiện nghiệm đúng cho định luật 3 của Menden:
A. Bố mẹ khác nhau bởi các cặp tính trạng tương phản
B. Các tính trạng chỉ do 1 cặp gen quy định và tính trạng trội phải trội hoàn toàn
C. Phải phân tích trên 1 lượng lớn cá thể và các cặp gen quy định cá cặp tính trạng tương phản phải nằm trên một cặp nhiễm sắc thể tương đồng.
D. Các cặp alen quy định các tính trạng phải phân ly độc lập với nhau trong giảm phân và kết hợp tự do trong thụ tinh
18. Bố mẹ không truyền đạt cho con những tính trạng hình thành sẵn mà truyền đạt ..... (H: một kiểu hình, G: một kiểu gen); ..... (G: kiểu gen, H: kiểu hình) quy định khả năng phản ứng của cơ thể trước môi trường; ..... (G: kiểu gen, H: kiểu hình) là kết quả của sự tương tác giữa ..... (G: kiểu gen, H: kiểu hình) và môi trường
	A. G, H, G, H	B. H, G. H. G	C. G, G, H, G	D. G, H, H, G
19. Cơ sở di truyền học của luật hôn nhân gia đình: cấm kết hôn trong họ hàng gần là
A. Gen trội có hại có điều kiện át chế sự biển hiện của gen lặn bình thường ở trạng thái dị hợp
B. Ở thế hệ sau xuất hiện hiện tượng ưu thế lai	
C. Gen lặn có hại có điều kiện xuất hiện ở trạng thái đồng hợp gây ra những bất thường về kiểu hình	 D. Ở thế hệ sau xuất hiện các biển hiện bất thường về trí tuệ
20. Thế hệ xuất phát trong quần thể ngẫu phối là: 0,16 DD: 0,32 Dd: 0,52dd. Biết khả năng sinh sản của kiểu gen DD là 75%, dd là 50%. Đến thế hệ I1 tỷ lệ kiểu gen của quần thể này là:
A. 0,36dd: 0,48Dd: 0,16DD	B. 0,16DD: 0,48Dd: 0,36dd
C. 10,24%DD: 43,52%Dd :46,24%dd	D. 49%DD: 42%Dd: 9%dd 
21. Những đột biến cấu trúc NST nào làm thay đổi vị trí của các gen giữa 2 NST của cặp NST tương đồng 
	A. Chuyển đoạn tương hỗ	B. Đảo đoạn	C. Chuyển đoạn không tương hỗ	D. Lặp đoạn
22. Điều nào sau đây là không đúng 
A. Tính trạng chất lượng phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen
B. Bố mẹ truyền cho con kiểu gen chứ không truyền cho con các tính trạng trạng có sẵn	
C. Kiểu hình là kết quả tương tác giữa kiểu gen và môi trường	
D. Tính trạng số lượng rất ít hoặc không chịu ảnh hưởng của môi trường
23. Cơ thể thực vật đa bội có thể được phát hiện bằng phương pháp nào dưới đây là chính xác nhất
A. Đánh giá sự phát triển bằng cơ quan sinh dưỡng 	
B. Đánh giá khả năng sinh sản 
C. Quan sát và đêm số lưỡng NST trong tế bào
D. Đánh giá khả năng sinh trưởng và khả năng chống chịu với sâu bệnh
24. Cấu trúc di truyền của một quần thể như sau: 168 BB : 72 bb. Cho giao phối ngẫu nhiên sau 10 thế hệ. Cấu trúc di truyền của quần thể đó là:
A. 70% BB : 30% bb	B. 49%BB : 42%Bb : 9%bb	C. 30%BB : 70%bb D.30%BB : 40%Bb : 30% bb
25. Một gen có A/X = 70% và số liên kết Hidro là 4400, mang thông tin mã hóa cho phân tử Protein sinh học có khối lượng 49800 đvC. Gen này có đặc điểm:
	A. có thể có mặt ở tất cả các sinh vật	B. Chỉ có ở sinh vật nhân nguyên thủy
	C. Chỉ có mặt ở sinh vật chưa có cấu tạo tế bào	D. Chỉ có ở sinh vật nhân chuẩn 
26. Vai trò chủ yếu của Enzym ADN polymeraza trong quá trình tự sao của ADN là:
A. Mở xoắn NST và ADN	 B. Liên kết Nu của môi trường với Nu của mạch khuôn theo NTBS
C. Tổng hợp đoạn mồi trên mạch có chiều 5’ đến 3’ D. Phá vỡ liên kết H2 để ADN thực hiện tự sao
27. Sự khám phá ra quy luật di truyền liên kết gen đã không bác bỏ mà còn bổ sung cho quy luật phân ly độc lập vì:
A. Trên mỗi cặp nhiễm sắc thể có rất nhiều cặp gen và trong mỗi tế bào có nhiều cặp nhiễm sắc thể đồng dạng nhau.
B. Các gen cùng 1 nhiễm sắc thể liên kết với nhau còn các gen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể đồng dạng nhau phân ly độc lập với nhau trong quá trình di truyền.
C. Mỗi gen đều quy định 1 tính trạng và gen trội là trội hoàn toàn
D. Số lượng gen trong tế bào rất lớn còn số lượng NST lại hạn chế
28. Quá trình hình thành loài là một quá trình lịch sử cải biến thành phần ..... (H: kiểu hình, G: kiểu gen) của quần thể ban đầu theo hướng ..... (F: phức tạp và đa dạng, N: thích nghi) tạo ra ..... (Hm: kiểu hình mới, Gm: kiểu gen mới), cách li ..... (L: địa lí, S: sinh sản) với quần thể gốc
	A. G, N, Gm, L	B. G, N, Gm, S	C. G, F, Hm, S	D. H, F, Hm, L
29. Với 2 gen alen A và a, bắt đầu bằng 1 cá thể có kiểu gen Aa. Ở thế hệ tự thụ thứ n, kết quả sẽ là 
	A. AA=aa=(1-(1/2) n)/2 ; Aa=(1/2) n	 B. AA=aa=(1/2)n ; Aa=1-2(1/2)n	
 C. AA=aa=(1-(1/2) n+1)/2 ; Aa=(1/2) n+1	 D. AA=aa=(1/2) n+1 ; Aa=1-2(1/2) n+1
30. Người đầu tiên công bố mô hình cấu trúc không gian của ADN là:
	A. Sacrap	B. Oatxơn và Cric	C. Páplốp	D. Moogan
31. Các nguyên tố có mặt trong cấu trúc đơn phân của Axit Nucleic là:
	A. C, H, O, N, S	B. C, N, O, S, P	C. C, H, O, N, P	D. C, H, O
32. Trong giai đoạn tiến hoá hoá học đã có: 
A. Tạo thành các côaxecva	 B. Tổng hợp những chất hữu cơ từ những chất vô cơ theo phương thức hoá học	
C. Hình thành mầm mống những cơ thể đầu tiên D. Xuất hiện cơ chế tự sao chép
33. Theo Kimura thì sự tiến hoá diễn ra theo con đường:
A. Củng cố có chọn lọc các đột biến trung tính dưới tác động của chọn lọc tự nhiên	
B. Củng cố ngẫu nhiên các đột biến trung tính dưới tác động của chọn lọc tự nhiên	
C. Củng cố có chọn lọc các đột biến trung tính không liên quan đến tác động của chọn lọc tự nhiên	
D. Củng cố ngẫu nhiên các đột biến trung tính, không liên quan đến tác động của chọn lọc tự nhiên
34. Hình thành loài mới bằng con đường sinh thái là phương thức thường ở những nhóm sinh vật 
A. Thực vật và động vật ít di động xa 	B. Thực vật và động vật kí sinh	
C. Động vật giao phối	 	D. Động vật ít di động xa
35. Các quần thể hay nhóm quần thể của loài có thể phân bố gián đoạn hay liên tục tạo thành
	A. Các chi 	B. Các quần thể giao phối	C. Các nòi	D. Các quần thể tự phối
36. Nói về nhân tố sinh thái, phát biểu nào là đầy đủ nhất: Nhân tố sinh thái là
A. Nhân tố môi trường tác động gián tiếp lên sinh vật, sinh vật có phản ứng để thích ngi
B. Nhân tố môi trường tác động trực tiếp lên sinh vật, sinh vật có phản ứng để thích ngi	
C. Nhân tố môi trường tác động trực tiếp hoặc gián tiếp lên sinh vật, sinh vật có phản ứng để thích ngi
D. Nhân tố môi trường tác động trực tiếp lên sinh vật, sinh vật có phản ứng để tự vệ 
37. Nhóm quần thể kí sinh trên loài vật chủ xác định hoặc trên những phần khác nhau của cơ thể vật chủ gọi là
	A. Nòi địa lí	B. Nòi sinh học	C. Nòi sinh thái	D. Quần thể giao phối
38. Gen M qui định tính trạng bình thường, m qui định mù màu. Gen trên NST X (không có alen trên Y). Bố, mẹ bình thường. Sinh một con trai mắc hội chứng Claiphentơ và mù màu. Kiểu gen của bố mẹ và con trai là:
 A. P: XMY x Xm Xm ; F1: Xm Y	B. P: Xm Y x Xm Xm ; F1: XM Xm Y
 C. P: XMY x Xm Xm ; F1: Xm Xm Y	D. P: XMY x XM Xm ; F1: Xm Xm Y 
39.Trong quá trình hình thành loài bằng con đường địa lí, phát biểu nào dưới đây là không đúng
A. Khi loài mở rộng khu phân bố, điều kiện khí hậu địa chất khác nhau ở những vùng lãnh thổ mới hoặc khu phân bố bị chia cắt do các vật cản địa lí sẽ làm cho các quần thể trong loài bị cách li nhau	
B. Điều kiện địa lí là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi tương ứng trên cơ thể sinh vật
C. Trong những điều kiện sống khác nhau, chọn lọc tự nhiên đã tích luỹ các đột biến và biến dị tổ hợp theo những hướng khác nhau dần dần tạo thành những nòi địa lí rồi thành loài mới	
D. Hình thành loài bằng con đường địa lí là phương thức có cả ở động vật và thực vật
40. Giai đoạn tiến hoá hoá học từ các chất vô cơ đã hình thành các chất hữu cơ đơn giản rồi phức tạp là nhờ: 
A. Do các cơn mưa kéo dài hàng ngàn năm	B. Sự hình thành các côaxecva 
C. Tác dụng của các nguồn năng lượng tự nhiên.	D. Sự xuất hiện của cơ chế tự sao chép
41. Thể đa bội hóa khác nguồn là cơ thể có
A. Tế bào mang bộ nhiễm sắc thể (NST) lưỡng bội 2n	
B. Tế bào mang bộ NST tứ bội
C. Tế bào chứa bộ NST lưỡng bội với một nửa bộ phận từ loài bố và nửa kia nhận từ loài mẹ, bố và mẹ thuộc hai loài khác nhau	
D. Tế bào chứa 2 bộ NST lưỡng bội của 2 loài bố mẹ khác nhau
42. Trong kĩ thuật lai tế bào, các tế bào trần là:
	A. Các tế bào đã được xử lý hoá chất làm tan màng tế bào	
	B. Các tế bào sôma tự do được tách ra khỏi tổ chức sinh dưỡng	
	C. Các tế bào khác loài đã hoà nhập để trở thành tế bào lai	
	D. Các tế bào sinh dục tự do được lấy ra khỏi cơ quan sinh dục
43. Trong việc thiết lập phả hệ, kí hiệu dưới đây minh hoạ:
 A. Hôn nhân đồng huyết.	B. Hai hôn nhân của một người nam
 C. Hôn nhân không sinh con	D. Anh chị em cùng bố mẹ	 .
44. Trong tế bào sinh dưỡng của người thấy có 47 NST. Đó là:
	A. Thể dị bội.	B. Hội chứng Đao	C. Hội chứng 3X	D. Hội chứng claiphentơ
45. Ưu thế chính của lai tế bào so với lai hữu tính là
A. Giải quyết được tình trạng khó khăn trong giao phối của phương pháp lai xa	
B. Tái tổ hợp được thông tin di truyền giữa các loài đứng rất xa nhau trong bậc thang phân loại
C. Tạo được hiện tượng ưu thế lai tốt hơn	 
D. Hạn chế được hiện tượng thoái hoá
46. Hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội là phương thức thường được thấy ở
	A. Thực vật	B. Động vật kí sinh	C. Động vật ít di động xa	D. Động vật
47. Ý nào đúng khi nói về những bất thường trong vật chất di truyền ở cấp độ phân tử và tế bào
A. Đột biến là những cá thể mang đột biến gen đã biểu hiện ra kiểu hình	
B. Đột biến là những biến đổi trong cấu trúc và số lượng NST	
C. Thể đột biến là những cá thể mang đột biến
D. Thể đột biến là những cá thể mang vật chất di truyền bị biến đổi được biểu hiện ra kiểu hình
48. D
Dạng sống có ARN đóng vai trò vật chất di truyền là:
	A. Virut	B. Một số loài vi khuẩn	C. Vi khuẩn	D. Một số loại virut
49. Thuyết Kimura đề cập tới nguyên lí cơ bản của sự tiến hoá ở cấp độ:
	A. Quần thể và loài	B. Nguyên tử 	C. Phân tử	 D. Cơ thể
50. Để kích thích tế bào lai phát triển thành cây la

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_DH_7_thithu2011.doc