Đề thi thử Đại học, Cao đẳng môn Sinh học - Đề số 1
2. Sự phân li của các NST kép trong cặp NST tương đồng xảy ra trong kì nào của giảm phân?
A. Kì sau của lần phân bào I;
B. Kì cuối của lần phân bào I;
C. Kì giữa của lần phân bào II;
D. Kì sau của lần phân bào II;
3. Gen A qui định hoa đỏ là trội không hoàn toàn so với gen a qui định hoa trắng. P gồm cây hoa đỏ và cây hoa trắng, cho giao phối ngẫu nhiên tự do, thu được F1 có 16% số cây cho hoa trắng, thì tỉ lệ số cây hoa đỏ của P là
A. 40% B. 50% C. 60% D. 70%
4. Gen A qui định hoa đỏ là trội không hoàn toàn so với gen a qui định hoa trắng. P chỉ gồm các cây hoa đỏ và cây hoa hồng, cho giao phấn ngẫu nhiên tự do, F1 thu được 64% số cây cho hoa màu đỏ, thì tỉ lệ số cây hoa đỏ ở P là
A. 80% B. 70% C. 60% D. 40%
5. Mỗi gen qui định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn. lông xoăn là trội so với lông thẳng. Cho 2 cá thể côn trùng lai với nhau, thu được F1 gồm có tỉ lệ:
2 cái lông xoăn, mắt đỏ : 1 đực lông xoăn ,mắt đỏ : 1 đực lông xoăn, mắt trắng : 2 cái lông thẳng, mắt đỏ : 1 đực lông thẳng, mắt đỏ : 1 đực lông, thẳng mắt trắng, thì
A. các gen nói trên di truyền phân li độc lập, gen qui định hình dạng lông nằm trên X, Y không mang gen alen.
B. các gen nói trên di truyền phân li độc lập, gen qui định màu mắt nằm trên X, Y không mang gen alen.
C. các gen qui dịnh các tính trạng nói trên phân li độc lập, đều nằm trên NST thường.
D. các gen qui định các tính trạng nói trên đều nằm trên X, Y không mang gen alen và chúng liên kết không hoàn toàn.
6. Bố mẹ thuộc 2 dòng thuần khác nhau mang n cặp gen tương phản lai với nhau, thu được F1. Cho F1 tạp giao với nhau thì trong số các cá thể ở F2
ội không hoàn toàn so với gen a qui định hoa trắng. P gồm cây hoa đỏ và cây hoa trắng, cho giao phối ngẫu nhiên tự do, thu được F1 có 16% số cây cho hoa trắng, thì tỉ lệ số cây hoa đỏ của P là A. 40% B. 50% C. 60% D. 70% 4. Gen A qui định hoa đỏ là trội không hoàn toàn so với gen a qui định hoa trắng. P chỉ gồm các cây hoa đỏ và cây hoa hồng, cho giao phấn ngẫu nhiên tự do, F1 thu được 64% số cây cho hoa màu đỏ, thì tỉ lệ số cây hoa đỏ ở P là A. 80% B. 70% C. 60% D. 40% 5. Mỗi gen qui định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn. lông xoăn là trội so với lông thẳng. Cho 2 cá thể côn trùng lai với nhau, thu được F1 gồm có tỉ lệ: 2 cái lông xoăn, mắt đỏ : 1 đực lông xoăn ,mắt đỏ : 1 đực lông xoăn, mắt trắng : 2 cái lông thẳng, mắt đỏ : 1 đực lông thẳng, mắt đỏ : 1 đực lông, thẳng mắt trắng, thì A. các gen nói trên di truyền phân li độc lập, gen qui định hình dạng lông nằm trên X, Y không mang gen alen. B. các gen nói trên di truyền phân li độc lập, gen qui định màu mắt nằm trên X, Y không mang gen alen. C. các gen qui dịnh các tính trạng nói trên phân li độc lập, đều nằm trên NST thường. D. các gen qui định các tính trạng nói trên đều nằm trên X, Y không mang gen alen và chúng liên kết không hoàn toàn. 6. Bố mẹ thuộc 2 dòng thuần khác nhau mang n cặp gen tương phản lai với nhau, thu được F1. Cho F1 tạp giao với nhau thì trong số các cá thể ở F2 A. không có cá thể có kiểu gen hoàn toàn giống cá thể đực ở P. B. cá thể có kiểu gen hoàn toàn giống cá thể đực ở P chiếm tỉ lệ là C. cá thể có kiểu gen hoàn toàn giống cá thể dực ở P chiếm tỉ lệ là D. cá thể có kiểu gen hoàn toàn giống cá thể đực ở P chiếm tỉ lệ là 7. Có một tế bào sinh dục sơ khai cái nguyên phân 6 lần. Tất cả tế bào con đều trở thành tế bào sinh trứng. Các trứng tạo ra đều tham gia thụ tinh. Biết hiệu suất thụ tinh của trứng bằng 18,75%. Số hợp tử được tạo thành là: A. 12 B. 10 C. 8 D. 4 8. Có một số tế bào sinh tinh ở một loài thú giảm phân bình thường tạo ra 128 tinh trùng chứa nhiễm sắc thể giới tính Y. Các tế bào sinh tinh nói trên có số lượng bằng: A. 32 B. 64 C. 128 D. 16 9. Sau quá trình giảm phân của 10 tế bào sinh trứng, các trứng tạo ra đã tham gia quá trình thụ tinh và đã hình thành 2 hợp tử. Hiệu suất thụ tinh của số trứng nói trên là: A. 40% B. 30% C. 25% D. 20% 10. Có 5 hợp tử cùng loài nguyên phân với số lần bằng nhau. Các tế bào con tạo ra có chứa tổng số 1520 nhiễm sắc thể đơn. Cũng trong quá trình nguyên phân đó, môi trường đã cung cấo nguyên liệu tương đương với 1330 nhiễm sắc thể. Số lần nguyên phân và số tế bào con của mỗi hợp tử là: A. 3 lần và 8 tế bào con B. 4 lần và 16 tế bào con C. 5 lần và 32 tế bào con D. 6 lần và 64 tế bào con 11. Biết gen A: quả tròn; a: quả dài. Gen B: quả ngọt; b: quả chua. Không có tính trạng trung gian. Phép lai , hoán vị gen với tần số 20% ở cho kết quả là: A. 4 tròn, ngọt : 4 dài, chua : 1 tròn, chua : 1 dài, ngọt B. 4 tròn, chua : 4 dài, ngọt : 1 tròn, ngọt : 1 dài, chua C. 1 tròn, ngọt : 1 dài, chua : 1 tròn, chua : 1 dài, ngọt D. 1 tròn, chua : 1 dài, ngọt : 1 tròn, ngọt : 1 dài, chua 12. Nếu cơ thể P dị hợp các hợp gen tạo ra giao tử ABD có tỉ lệ bằng 17,5% với Aa và Bb liên kết gen hoàn toàn thì kết quả đúng khi nói về P là: A. Có kiểu gen , liên kết gen hoàn toàn B. Có kiểu gen , hoán vị gen tần số 35% C. Có kiểu gen , hoán vị gen tần số 35% D. Có kiểu gen , hoán vị gen tần số 17,5% 13. Mỗi gen qui định một tính trạng, trong một phép lai 2 tính , F1 có tỉ lệ kiểu hình là 1 : 1 : 1 : 1 thì phép lai nào sau đây là không phù hợp ? A. Phép lai phân tích, cá thể đem lai dị hợp 2 cặp gen phân li độc lập. B. Mỗi cá thể đem lai đều dị hợp một cặp gen, đồng hợp lặn một cặp gen, phân li độc lập, hai cặp gen dị hợp của 2 cá thể đem lai là khác nhau. C. Mỗi cá thể đem lai đều dị hợp một cặp gen, đồng hợp lặn một cặp gen, liên kết hoàn toàn, hai cặp gen dị hợp của 2 cá thể đem lai là khác nhau. D. Mỗi cá thể đem lai đều dị hợp một cặp gen, đồng hợp lặn một cặp gen, phân li độc lập, hai cặp gen dị hợp của 2 cá thể đem lai là giống nhau nhau. 14. Một tế bào sinh tinh trùng có kiểu gen AB/ab, thực tế giảm phân bình thường, hình thành nên số loại giao tử là: A. 2 loại B. 4 loại C. 8 loại D 2 hoặc 4 15. Sự di truyền 2 cặp gen không alen, trội lặn hoàn toàn. Nếu phân li theo tỉ lệ 50% A-B- : 50% aabb thì tuân theo qui luật di truyền: A. Liên kết gen B. Hoán vị gen C. Phân li độc lập D. Phân tính 16. Một đoạn gen có 3600 liên kết hidro, có A-G = 10% số nuclêôtit của gen thì khối lượng của phân tử mARN do đoạn gen qui định là: A. 450000đVC B. 540000đvC. C.720000đv D. 840000đvC 17. Cho cây hoa trắng lai phân tích thu được đời con gồm 25% hoa tím, 75% hoa trắng thì kết luận: A. Tính trạng do 1 cặp gen qui định. B. Tính trạng di truyền tương tác bổ trợ. C. Tính trạng di truyền tương tác át chế. D. Tính trạng di truyền tương tác cộng gộp. 18. ÔÛ moät loaøi sinh vaät coù 2n = 20. Neáu coù ñoät bieán theå dò boäi xaûy ra, coù theå phaùt hieän toái ña bao nhieâu theå moät nhieãm trong caùc quaàn theå cuûa loaøi. A. 12 B. 10 C. 8 D. 6 19. Gen B qui định hoa đỏ trội hoàn toàn so với gen b qui định hoa vàng. Một nhóm gồm các cây tứ bội và cây lưỡng bội, lấy ngẫu nhiên 2 cây cho lai với nhau thu được đời con có tỉ lệ kiểu hình là 1 : 1, không quan tâm đến vai trò của bố mẹ thì số công thức lai có thể có là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 20. Cho ruồi cái mình xám-mắt đỏ giao phối với ruồi đực mình đen-mắt trắng đều thuần chủng .F1 thu được toàn ruồi mình xám-mắt đỏ .Cho F1 giao phối với nhau thu F2 có tỉ lệ như sau: Ruồi cái : 37,5% mình xám-mắt đỏ ; 12,5% mình đen-mắt đỏ Ruồi đực : 18,75% mình xám-mắt đỏ ; 18,75% mình xám -mắt trắng ;6,25%mình đen -mắt đỏ ;6,25%mình đen-mắt trắng;.Mỗi tính trạng do 1 gen qui định . Hai tính trạng tuân theo quy luật di truyền nào ? A. PLDL B. Hoán vị gen C. Di truyền liên kết D. Di truyền chéo 21. Hai gen đều dài 4080 ăngstron .Gen trội A có 3120 liên kết hiđro ,gen lặn a có 3240 liên kết hiđro.Trong một loại giao tử(sinh ra từ cơ thể mang cặp gen dị hợp Aa)có 3120 G và X,1680 A và T.Giao tử đó là: A. AA B. Aa C. aa D. AAaa 22. Trong bảng mã di truyền của mARN có mã mở đầu AUG,mã kết thúc UAA,UAG,UGA.Bộ ba nào sau đây của gen có thể bị biến đổi thành bộ ba vô nghĩa(không mã hóa aa nào cả) bằng cách chỉ thay thế một nucleotic: A. AXX B. AAA C. XGG D. XXG 23. Một tế bào đang trong kì sau của quá trình phân bào, thấy có 6 NST đơn bị kéo về mỗi bên. Có thể kết luận gì về bộ NST 2n của loài này? A. 2n = 12 B. 2n = 6 C. 2n = 30 D. Không kết luận gì được 24. Có 5 tế bào sinh dục chín của một loài giảm phân. Số tế bào con được tạo ra sau giảm phân là: A. 5 B. 10 C. 15 D. 20 25. Gen dài 1.02 micromet và có A=2G.Gen bị đột biến giảm 7 liên kết hiđrô.Số axit amin do gen đột biến tổng hợp là bao nhiêu ? A. 999 B. 998 C. 997 D. 996 26. Ở đậu Hà Lan ,hạt trơn là trội hoàn toàn so với hạt nhăn.Cho đậu hạt trơn lai với đậu hạt hạt nhăn được F1 đồng tính hạt trơn .Cho F1 tạp giao , F2 phân tính 3 hạt trơn:1 hạt nhăn.Cho F2 tự thụ phấn thì F3 có thể thế nào? A. 3 hạt trơn : 1 hạt nhăn B. 5 hạt trơn : 3 hạt nhăn C. 8 hạt trơn : 1 hạt nhăn D. 1 hạt trơn : 1 hạt nhăn 27. Lai chó lông trắng với chó lông nâu → F1 đồng tính lông trắng.Cho F1 tạp giao → F2 phân tính 12 lông trắng:3 lông đen:1 lông nâu. Cho chó lông đen F2 tạp giao thì kết quả thu được như thế nào? A. 5 chó lông đen:1 chó lông nâu B. 15 chó lông trắng:1 chó lông nâu C. 3 chó lông đen:1 chó lông nâu D. 8 chó lông đen:1 chó lông nâu 28. Khi lai thứ lúa thân cao hạt gạo trong với thứ lúa thân thấp hạt gạo đục .F1 toàn thân cao hạt đục .Cho F1 tự thụ phấn ,F2 gồm 15600 cây với 4 kiểu hình ,trong đó có 3744 cây thân cao hạt trong.Biết rằng mỗi cặp tính trạng chỉ do một cặp gen quy định và mọi diễn biến của nhiễm sắc thể trong giảm phân ở tế bào sinh trứng và tế bào sinh hạt phấn là giống nhau.Tần số hoán vị gen là: A. 18% B. 20% C. 24% D. 12% 29. tARN mang axitamin mở đầu tiến vào riboxôm có bộ ba đối mã là A. AUG B. UAA C. UAX D. UAG 30. Ở một loài chim. gen A qui định lông đốm, trội so với gen a qui định lông nâu. Gen nằm trên NST X, Y không mang gen alen. Ở chim con mới nở có gen A thì trên đầu có 1 chấm trắng trên nền đen, còn chim không có gen A thì không có dấu hiệu này. Phép lai nào sau đây cho phép phân biệt chim trống và chim mái từ lúc mới nở ? A. Ptc: chim trống đốm x chim mái nâu. B. Ptc: chim trống nâu x chim mái đốm. C. Ptc: chim trống đốm x chim mái đốm D. Ptc: chim trống nâu x chim mái nâu. 31. Gen A có mạch gốc chứa 720 Nu, trong gen có A = 350 Nu. Gen A bị đột biến thành gen a có G = 368 Nu và số liên kết hyđrô là 1802. Khi gen A và a cùng tự nhân đôi 3 lần liên tiếp môi trường phải cung cấp mỗi loại Nu là bao nhiêu? A. A = T = 5592 Nu G = X = 5904 Nu B. A = T = 1050 Nu G = X = 1110 Nu C. A = T = 4893 Nu G = X = 5166 Nu D. A = T = 2097 Nu G = X = 2214 Nu 32. Ở cà độc dược,noãn n+1 hữu thụ.còn hạt phấn n+1 bất thụ.Thể 2n cho dạng quả bầu dục,thể ba nhiễm ở cặp NST số 1 cho dạng quả tròn.Cây bình thường thể 2n thụ phấn cho cây ba nhiễm ở cặp NST số 1 cho các dạng quả: A. Toàn quả tròn B. Toàn quả bầu dục C. Toàn quả dài D. Cả cả quả tròn và quả bầu dục 33. Gen A qui định lông xoăn , bị đột biến thành gen a qui định lông thẳng; gen B qui định lông nâu, bị đột biến thành gen b qui định lông đốm. Để chứng minh các gen nói trên nằm trên NST X, Y không mang gen alen, người ta dùng phép lai nào sau đây ? A. Gà mái lông xoăn , nâu lai với gà trống lông đốm, thẳng. B. Gà mái lông thẳng, đốm lai với gà trống lông xoăn, nâu. C. Gà mái lông xoăn, nâu lai với gà trống lông xoăn, nâu đồng hợp. D. Gà mái lông thẳng, đốm lai với gà trống lông thẳng, nâu dị hợp. 34. Một phân tử tARN có 90 đơn phân, phân tử tARN đó có số bộ ba đối mã là A. 0 B. 1 C. 15 D.30 35. Với một gen gồm 2 alen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, số kiểu lai khác nhau có thể là: A. 5 kiểu B. 6 kiểu C. 7 kiểu D. 8 kiểu
File đính kèm:
- DE 1-thi thu DH.doc