Đề thi thử đại học, cao đẳng lần I - năm học 2009 - 2010 môn hóa học

Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56;

Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137; Sn = 119 ; Ni = 59

Câu 1: Cho 27,2gam hỗn hợp A gồm Fe, FeO, FeS tác dụng vừa đủ với 800ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch B và V lít hỗn hợp khí C(đktc). Cho toàn bộ C vào dung dịch CuCl2 dư thì thu được 9,6gam kết tủa đen. Giá trị V là:

A. 3,36lít B. 11,2lít C. 6,72lít D. 8,96lít

 

doc5 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 807 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử đại học, cao đẳng lần I - năm học 2009 - 2010 môn hóa học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
xetat; 6- tơ nilon – 6,6. Loại tơ nào có nguồn gốc từ xenlulozơ?
A. 1,2 3	B. 2,3,4	C. 1,4,5	D. 1,4,6
Câu 5: Cho cân bằng sau trong bình kín: 2NO2(k) N2O4 (k).	 (màu nâu đỏ) (không màu)
Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng thuận có:
	A. DH 0, phản ứng tỏa nhiệt
	C. DH > 0, phản ứng thu nhiệt	D. DH < 0, phản ứng tỏa nhiệt
Câu 6: Đề hiđro hóa pentan thu được bao nhiêu anken ?
A. 3	B. 5	C. 4	D. 2
Câu 7: Đinh sắt bị ăn mòn nhanh nhất khi ngâm vào dung dịch loãng nào sau đây?
A. HCl	B. H2SO4 và CuSO4	C. H2SO4	D. HgSO4
Câu 8: Khi điện phân dung dịch hỗn hợp x mol CuSO4 và y mol KCl. Sau một thời gian điện phân thấy pH của dung dịch giảm (coi thể tích dung dịch không thay đổi). Vậy:
A. 2y > x	B. 2y = x	C. y 2x
Câu 9: Nhúng thanh Mg sạch vào cốc đựng 50ml dung dịch HCl 0,4M đến khi không còn bọt khí bay ra nữa thêm tiếp 50ml dung dịch CuCl2. Sau một thời gian lấy thanh Mg ra đem cân thấy nặng thêm 3,76gam so với ban đầu. Biết toàn bộ lượng Cu giải phóng đều bám vào thanh Mg. Lượng Cu bám vào là:
A. 3,76gam	B. 6,016gam	C. 5,776gam	D. 6,4 gam
Câu 10: Lên men 1 tấn tinh bột chứa 5% tạp chất trơ thành ancol etylic. Biết hiệu suất cả quá trình tạo ancol là 81%. Khối lượng ancol etylic thu được là:
A. 473,0kg	B. 437,0kg	C. 354,0kg	D. 345,0kg
Câu 11: Cho 21,6 gam chất X (C2H8O3N2) tác dụng với 400 ml dung dịch NaOH 1M, đun nóng. Sau phản ứng thu được dung dịch Y và chất khí Z làm xanh giấy quì tím tẩm ướt. Cô cạn dung dịch Y thì khối lượng chất rắn khan thu được là
A. 30,0 gam.	B. 21,8 gam.	C. 25,0 gam.	D. 17 gam.
Câu 12: Một dung dịch có chứa các ion: K+, Fe3+, Fe2+, Cu2+, Ba2+, NO3-,Cl-. Để nhận ra sự có mặt của ion Fe2+ trong dung dịch có thể dùng dung dịch nào sau đây:
A. NaOH	B. HCl	C. Na2CO3	D. NH3
Câu 13: Hỗn hợp khí X gồm CH4, C2H2 có = 23,5. Trộn V(lít) X với V1(lít) hiđrocacbon Y được 271 gam hỗn hợp khí Z. Trộn V1(lít) X với V(lít) hiđrocacbon Y được 206gam hỗn hợp khí F. Biết V1 – V = 44,8 (lit); các khí đều đo ở đktc. Công thức của Y là:
A. C4H8	B. C5H12	C. C4H10	D. C5H10
Câu 14: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit A thì thu được 3 mol glyxin, 1 mol alanin và 1 mol valin. Khi thủy phân không hoàn toàn A thì trong hỗn hợp sản phẩm thấy có các đipeptit Ala-Gly, Gly-Ala và tripeptit Gly-Gly-Val. Vậy trật tự cấu tạo các amino axit trong pentapeptit A là
A. Ala-Gly-Val-Gly-Gly	B. Val-Gly-Gly-Gly-Ala
C. Gly-Gly-Val-Gly-Ala	D. Gly-Ala-Gly-Gly-Val
Câu 15: Cho 1gam hỗn hống của natri (Na-Hg) tác dụng với nước thu được dung dịch X. Trung hoà X cần 50ml dung dịch HCl 0,2M. Phần trăm khối lượng thuỷ ngân trong hỗn hống là:
A. 23%	B. 77%	C. 24,18%	D. 59,84%
Câu 16: Hoà tan m gam hỗn hợp AlCl3 và CrCl3 có số mol bằng nhau vào nước. Thêm dung dịch NaOH dư, rồi thêm nước clo dư, sau đó thêm dung dịch BaCl2 dư thì thu được 50,6gam kết tủa. Giá trị m là?
A. 58,4gam	B. 41,85gam	C. 29,2gam	D. 54,8gam
Câu 17: Cho m gam Fe vào dung dịch chứa đồng thời H2SO4 và HNO3 thu được dung dịch X và 4,48 lít NO(duy nhất). Thêm tiếp H2SO4 vào X thì lại thu được thêm 1,792 lít khí NO duy nhất nữa và dung dịch Y. Dung dịch Y hoà tan vừa hết 8,32 gam Cu không có khí bay ra (các khí đo ở đktc). Khối lượng của Fe đã cho vào là:
A. 16,24 g.	B. 9,6 g.	C. 11,2 g.	D. 16,8 g.
Câu 18: Khi thêm tinh thể NH4Cl vào dung dịch Na2CO3. Nếu thể tích dung dịch không thay đổi thì pH của dung dịch:
A. Ban đầu tăng, sau giảm	B. Giảm
C. Tăng	D. Không đổi
Câu 19: Nung 20 gam hỗn hợp Fe, Al với bột S thu được 32 gam hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn Y, cho khí sinh ra hấp thụ hết vào 0,5 lít dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch E. Khối lượng muối axít trong E là:
A. 15,75gam	B. 0 gam	C. 30gam	D. 26gam
Câu 20: Hoà tan hết 1,26 gam hỗn hợp A gồm Mg và Al có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 2 trong dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được 0,336 lít H2S (đktc) duy nhất. Khối lượng axít phản ứng là:
A. 11,76gam	B. 14,7gam	C. 5,88gam	D. 7,35gam
Câu 21: Hai dung dịch HCl và HCOOH có cùng nồng độ mol/l. Độ điện ly của dung dịch HCOOH là 2%. pH của hai dung dịch theo thứ tự là c và f. Biểu thức liên hệ giữa c và f là:
A. f = c + 2,1	B. c = f – 1,5	C. c = f – 2	D. f = c + 1,7
Câu 22: Cho 3 amin mạch hở lần lượt có công thức phân tử là C3H9N, C4H11N và C5H13N. Có tổng số bao nhiêu đồng phân amin bậc hai ?
A. 8	B. 10	C. 9	D. 11
Câu 23: Hỗn hợp X gồm một axit đơn chức và một ancol đơn chức trong đó số mol axit lớn hơn số mol ancol. Chia X thành 3 phần bằng nhau: Phần 1 tác dụng hết với Na tạo ra 3,36 l khí (đktc). Phần 2 đun nóng với H2SO4 đặc thu được 10,2 gam este E (với h=100%), đốt cháy hết lượng este đó thu được 22 gam CO2 và 9 gam nước. Đốt cháy hết phần 3 thu được 39,6 gam CO2. Công thức phân tử của E và của ancol trong X lần lượt là:
A. C5H8O2 và C2H5OH.	B. C5H10O2 và CH3OH
C. C5H6O2 và C2H5OH	D. C5H10O2 và C3H7OH
Câu 24: Trong chất sau: 2 – clohexa – 2,3,4 – trien. Nguyên tử cacbon số 3 có trạng thái lai hoá:
A. sp3	B. sp2	C. sp	D. Không lai hoá
Câu 25: Khi tiến hành đồng trùng hợp acrilonitrin và buta-1,3-đien thu được một loại cao su Buna-N chứa 8,69% Nitơ về khối lượng. Tỉ lệ số mol acrilonitrin và buta-1,3- đien trong cao su thu được là:
A. 1:2	B. 3:1	C. 1:1	D. 2:1
Câu 26: Cho m gam Mg vào 100ml FeCl3 2M sau phản ứng thu được (m + 0,8) gam chất rắn. Khối lượng Mg đã phản ứng là:
A. 1,44gam	B. 4,8gam	C. 2,4 gam	D. 7,2 gam
Câu 27: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Năng lượng ion hoá thứ nhất (I1) của nguyên tử các nguyên tố nhóm A biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
B. Năng lượng ion hoá thứ nhất (I1) của các nguyên tố trong một nhóm A nói chung giảm từ trên xuống dưới.
C. Năng lượng ion hoá thứ nhất (I1) trong một chu kì tăng dần từ trái qua phải.
D. Năng lượng ion hoá thứ nhất (I1) của nguyên tử là năng lượng tối thiểu cần để tách electron thứ nhất ra khỏi nguyên tử ở trạng thái cơ bản.
Câu 28: Trong quá trình sản xuất axit sunfuric để hấp thụ SO3 người ta dùng :
A. H2SO4 đặc	B. H2SO4 loãng	C. H2O	D. H2O hoặc H2SO4
Câu 29: Cho hỗn hợp gồm (Na, Mg) dư tác dụng với dung dịch H2SO4 x% loãng, thu được muối trung hoà và lượng khí thoát ra bằng 5% khối lượng dung dịch H2SO4 phản ứng. Giá trị của x là:
A. 15,80%	B. 24,5%	C. 32,63%	D. 67,37%
Câu 30: Khi trùng ngưng 7,5 gam axit aminoaxetic với hiệu suất 80%, ngoài axit aminoaxetic dư người ta còn thu được m (g) polime và 1,44 (g) H2O. Giá trị của m là:
A. 4,56	B. 5,25	C. 4,25	D. 5,56
Câu 31: Hỗn hợp A gồm 3 kim loại: Mg, Zn, Sn. Cho 27,3 gam A tan trong lượng vừa đủ dung dịch HCl tạo ra 8,96 lit H2(đktc). Mặt khác 0,2 mol A tác dụng vừa đủ 2,8 lit O2 (đktc). Thành phần % khối lượng của Sn trong hỗn hợp A là:
A. 47,62	B. 43,58	C. 8,79	D. 23,81
Câu 32: Nguyên tử X có 7 electron p. Nguyên tử Y có tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt mang điện của X là 8. Trong hợp chất giữa X và Y có tổng số electron là bao nhiêu?
A. 54	B. 36	C. 64	D. 30
Câu 33: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C7H6O2 là dẫn xuất của benzen. Biết X tham gia phản ứng tráng gương. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X:
A. 1	B. 3	C. 4	D. 5
Câu 34: Biết 0,03 mol anđêhit acrilic tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch Br2 0,1M (trong H2O). Giá trị của V là:
A. 900	B. 600	C. 500	D. 300
Câu 35: Cho dung dịch KI3 (không màu) vào benzen (không màu), lắc mạnh và để yên một lúc thấy:
A. Dung dịch đồng nhất, có màu.	B. Dung dịch bị phân lớp, không màu.
C. Dung dịch đồng nhất, không màu.	D. Dung dịch bị phân lớp, có màu.
Câu 36: Cho hỗn hợp A gồm 2 chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở (chứa C, H, O) với tỉ lệ mol 1:1 phản ứng vừa đủ với 50 ml dung dịch NaOH 1M thu được một ancol X và 4,1 gam một muối. Oxi hóa X thành andehit (h=100%) rồi lấy sản phẩm thu được thực hiện phản ứng tráng gương hoàn toàn thu được 43,2 gam Ag. Công thức các hợp chất trong A là:
A. HCOOCH3 và CH3COOH	B. CH3COOH và CH3COOCH3.
C. CH3COOCH3 và CH3OH	D. CH3COOH và CH3OH
Câu 37: Cho các chất : (1) C6H5NH2, (2) C2H5NH2, (3) (C6H5)2NH, (4) (C2H5)2NH, (5) NaOH, (6) NH3, (7) C2H5ONa. Dãy sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính bazơ là dãy nào?
A. (5) > (4) > (2) >(7)> (6) > (1) > (3)	B. (5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3)>(7)
C. (5)>(7) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3)	D. (7)>(5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3)
Câu 38: Khi thuỷ phân các đồng phân có cùng CTPT C3H6Cl2 trong môi trường kiềm, trong số các sản phẩm sinh ra, số chất tác dụng được với Cu(OH)2 là:
A. 2	B. 4	C. 1	D. 3
Câu 39: Oxi hóa 4,6 gam một ancol đơn chức thu được 6,2 gam hỗn hợp X gồm ancol dư, anđehit và nước. Số gam Ag sinh ra khi cho hỗn hợp X tác dụng hết với dung dịch AgNO3/NH3 dư là:
A. 10,08	B. 21,6	C. 20,52	D. 43,2
Câu 40: Cho hai ancol qua H2SO4 đặc và đun nóng thu được một hỗn hợp các ete. Lấy một trong các ete đem đốt cháy thì thấy rằng tỉ lệ: = 0,5 :2,75:2: 2. Tên gọi của ete đem đốt là
A. Đietyl ete.	B. etyl vinyl ete.	C. metyl vinyl ete	D. anlyl metyl ete
Câu 41: Cho x gam Fe tác dụng với 5,6 lít O2 (đktc) được Fe3O4. Lấy chất rắn sau phản ứng cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít khí (đktc). Giá trị của x là:
A. 37,8gam	B. 22,4gam	C. 56gam	D. 44,8gam
Câu 42: Hoà tan một ít phenol vào ancol etylic thu được dung dịch X. Trong X có bao nhiêu kiểu liên kết hiđro?
A. 4	B. 3	C. 1	D. 2
Câu 43: Nhúng một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa một trong những chất sau: FeCl3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2, NaCl, HCl, HNO3, H2SO4 (đặc, nóng), NH4NO3. Số trường hợp phản ứng tạo ra muối sắt(II) là:
A. 4	B. 5	C. 3	D. 6
Câu 44: Hãy sắp xếp theo chiều tăng dần khả năng phản ứng nitro hoá khi cho các chất sau tác dụng với HNO3 đặc, (xt H2SO4 đặc):
A. anilin, toluen, benzen.	B. benzen, toluen, anilin
C. anilin, benzen, toluen	D. benzen, anilin, toluen
Câu 45: Công thức tổng quát của este thuần chức tạo bởi ancol no ba 

File đính kèm:

  • docDe Thi Hoa Hay GS Thao.doc
Giáo án liên quan