Đề thi thử đại học - Cao đẳng - đề số 11 môn thi: hóa học - thời gian làm bài : 90 phút
Câu 2. Hỗn hợp A hồm BaO, FeO, Al2O3. Hòa tan A trong nước dư thu được dung dịch B và phần không tan C. Cho khí CO dư qua C đun nóng thu được chất rắn D. Cho D tác dụng với NaOH dư còn lại chất rắn E. Tìm phát biểu không đúng:
A. Sục khí CO2 dư vào dung dịch B thu được kết tủa.
B. Chất rắn D là Fe và Al2O3.
C. Hòa tan E trong H2SO4 loãng dư thu được dung dịch F có thể làm mất màu KMnO4.
D. Dung dịch B gồm có Ba(OH)2 và Ba(AlO2)2.
ân tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 5 lít hỗn hợp X cần vừa đủ 18 khí O2 trong cùng điều kiện nhiệt độ áp suất. Phần trăm khối lượng mỗi anken trong hỗn hợp là: A. 25% và 75% B. 60% và 40% C. 50% và 50% D. 35% và 65% Câu 8. Cho 40 ml dung dịch HCl 0,75M vào 160 ml dung dịch chứa đồng thời Ba(OH)2 0,08M và KOH 0,04M. pH của dung dịch thu được là: ( Cho Ba = 137, K = 39). A. 2 B.3 C. 11 D. 12 Câu 9. Hỗn hợp X gồm hai muối Natri của một axit đơn chức no và một axit đơn chức không no chứa 1 liên kết đôi. Số mol mỗi muối trong hỗn hợp là 0,1 mol. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X thu được CO2, H2O, Na2CO3. Số mol CO2 là 0.5 mol. Công thức cấu tạo của hai axit tương ứng là: A. HCOOH và CH2=CH-COOH B. HCOOH và CH2=C(CH3)-COOH. C. CH3COOH và CH3-C(CH3)=CH-COOH D. CH3COOH và CH2=C(CH3)-COOH. Câu 10. Cho 6,9 gam hỗn hợp Fe và Cu ( nCu = 2nFe) vào dung dịch H2SO4 đặc nóng dư, thể tích khí SO2 sinh ra ở (đktc) A. 2.94 lít B. 9.24 lít C. 2.49 lít D. 4.29 líi Câu 11. Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ A , B mạch hở, đều chứa C, H, O và đều không tác dụng với Na. Cho 10,7 gam X tác dụng với dung dịch NaOH, rồi cô cạn sản phẩm thu được : Phần rắn gồm hai muối natri của 2 axit no đơn chức, đồng đẳng liên tiếp. Phần hơi bay ra là 0,1 mol một ancol đơn chức E có dE/kk = 2. Biết MA < MB. Phần trăm khối lượng của A trong hỗn hợp X là: A. 48.54% B. 46.73% C. 44.76% D. 45% Câu 12. X, Y, Z lần lượt tác dụng với HCl trong không khí tạo khí có màu và mùi khác nhau.. X, Y, Z là: A. BaCO3, K2Cr2O7, K2SO3. B. MnO2, K2S, Zn C. Cu và NaNO3, Fe, MnO2. D. KMnO4, Na2SO3, NH3. Câu 13. Cho sơ đồ phản ứng C2H2O4 C4H6O4 H2 . Chất X là: A. C2H5OH B. CH3OH C. C2H4 D. O2. Câu 14. Trộn lẫn 200ml dung dịch ZnCl2 13.6%, D1 = 1.25g/ml với 450 gam dung dịch AgNO3 17%. D2 =1,5 g/ml. Nồng độ Cl- trong dung dịch sau phản ứng là: A. 0.15M B. 0.125M. C. 0.1M D. Dung dịch không có Cl-. Câu 15. Khi đốt cháy chất hữu cơ đa chức A thu được 0.2 mol CO2 và 0,25 mol H2O. A có thể là chất nào trong các chất sau đây? A. C2H6O2. B. C4H6O2 C. C4H10O4 D. C4H10O6. Câu 16. Cho các chất (NH4)2CO3, NaHS, K2SO3, Al(OH)3, KHCO3, Pb(OH)2, AgNO3. Có bao nhiêu chất lưỡng tính. A. 7 B. 6 C. 5 D. 4 Câu 17. Có bao nhiêu ancol đa chức và andehit mạch hở đa chức, mạch Cacbon không phân nhánh có công thức phân tử C4H6O2? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 18. Nhóm ion nào dưới đây có thể tồn tại trong dung dịch. A. H+, Na+, AlO2-, NO3-. B. K+, NH4+, Cl-, OH-. C. Ca2+, Mg2+, Br-, HCO3- D. Zn2+, Cu2+, CO32-, S2-. Câu 19. Hỗn hợp khí E gồm C3H8, C3H6 và C3H4 có tỉ khối đối với N2 bằng 1,5. Đốt cháy hoàn toàn 11,2 lít (đktc) hỗn hợp khí E thu được x gam CO2 và y gam H2O. Giá trị của x và y lần lượt là: A. 66 và 27 B. 66 và 36 C. 22 và 9 D. 32 và 12 Câu 20. Cho hỗn hợp Fe, FeO, Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HNO3 3M thu được 5.376 lít khí NO duy nhất. Số mol muối sau phản ứng là: A. 0.12 mol B. 0.36 mol C. 0.4 mol D. không xác định. Câu 21. C4H9Cl có số đồng phân là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 22. Khí cacbonic là nguyên nhân gây nên hiệu ứng nhà kính. Hiệu ứng nhà kính là : Là hiện tượng băng tan ở hai cực và làm thay đổi khí hậu. Là hiện tượng trái đất đang ấm dần lên do bức xạ có bước sóng dài bị bức xạ hoàn toàn ra ngoài vũ trụ. Là hiện tượng trái đất đang lạnh dần đi do bức xạ có bước sóng dài tong cùng hồng ngoại bị bức xạ hoan toàn ra ngoài vũ trụ. Là hiện tượng trái đất đang ấm dần lên do bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng ngoại bị giữ lại. Câu 23. Ở điều kiện thích hợp CO phản ứng được với với tất cả các chất thuộc dãy nào sau đây: A. O2, Cl2, Na2O. B. O2, Cl2, K2O C. CuO, HgO, PbO. D. Cl2, MgO, K2O. Câu 24. Cho m gam hỗn hợp X gồm Al và Zn có số mol là 0.25 mol tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được 1.12 lít (đktc) hỗn hợp hai khí N2O và N2 có tỉ khối hơi đối với H2 bằng 18.8 và dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 0.448 lít khí NH3, Giá trị m là: A. 45.12 B. 21.45 C. 54.12 D. 12.45 Câu 25. X có công thức phân tử là C5H8O2 X có thể là hợp chất nào sau đây? Ancol hai chức mạch hở, có 1 liên kết đôi. Axit đơn chức mạch hở, có 2 liên kết đôi hay 1 liên kết ba. Hợp chất tạp chức, 1 andehit, 1 ancol mạch hở- 1 liên kết đôi. Andehit 2 chức, không no, mạch hở có 1 liên kết đôi. Câu 26. Tổng hệ số( các số nguyên tối giản) cua tất cả các chất có trong phương trình phản ứng khi cho FeCO3 tác dụng với HNO3 đặc nóng: A. 8 B. 9 C.10 D.14 GV: Nguyễn Thanh Hải – Trường THPT Nguyễn Thái Học Trang 3/đề 1 Câu 27. Xà phòng hoá hoàn toàn hỗn hợp 2 este có cùng công thức phân tử C4H8O2 cần đúng 0.03 mol NaOH thu được 1,1 gam hỗn hợp 2 ancol không có đồng phân, % số mol mỗi este trong hỗn hợp là: A.50% và 50% B. 66,67% và 33,33% C. 25% và 75% D. 40% và 60% Câu 28. Đốt hoàn toàn hỗn hợp gồm 6.72 lít khí O2 và 7 lít khí NH3 đo ở dùng điều kiện nhiệt độ vá áp suất. Sau phản ứng được nhóm chất là: A. Khí nitơ và nước. B. khí amoniăc, khí nitơ và nước. C. Khí oxi, khí nitơ và nước. D. khí nitơ oxit và nước. Câu 29. Cho sơ đồ phản ứng : CH º CH + HCl ( dư) X. Chất X là: A. CH2Cl-CH2Cl. B. CH2=CHCl C. CHCl2-CHCl2 D. CH3-CHCl2. Câu 30. Trộn 0.05 mol Na2SO4 ; 0,1 mol KCl, 0,5 mol NaCl rồi thêm nước vào cho đủ 200 ml Thu được A. Dung dịch chứa 3 muối Na2SO4 ( 0.25M), KCl ( 0.5M), NaCl (0,5M). Dung dịch chứa 3 muối NaCl (0.5M), K2SO4 (0.25M); KCl (2.5M). Dung dịch chứa 2 muối NaCl ( 3M), K2SO4 ( 0.25M). Dung dịch chứa 2 muối NaCl ( 3M) và K2SO4 ( 0,5M). Câu 31. Đốt cháy hoàn toàn a gam chất hữu cơ A thu được 8.96 lít khí CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O. Cho A tác dụng với dung dịch NaOH thu được muối B và ancol C. Muối B phản ứng với NaOH ( có CaO ở nhiệt độ cao) tạo thành khí D là thành phần chính của khí thiên nhiên. Công thức cấu tạo của A là: A. CH3COOC2H5 B. HCOOC3H7 C. CH3CH2COOCH3 D. HCOOC2H5. Câu 32. Hấp thụ hoàn toàn 0.6 mol khí CO2 vào 1 lít dung dịch Ca(OH)2 a mol/lít thu được 20 gam CaCO3. Giá trị của a là: A. 0.2 B. 0.3 C. 0.4 D. 0.5 Câu 33. Cho hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức A và B tạo bởi hai axit đơn chức và 1 ancol không no đơn giản nhất. Cho 0.7 mol X tác dụng vừa đủ với NaOH thu được 55,4 gam hỗn hợp muối. Trong X, nA = 0,75nB. Khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp X là: A. 29,6 và 40,4 B. 40,4 và 34,4 C. 33,6 và 34,4 D. 33,6 và 40 Câu 34. Muốn mạ đồng lên một vật bằng gang người ta làm như sau: Ngâm vật vào dung dịch CuSO4. Ngâm vật vào dung dịch CuSO4 có pha một ít H2SO4. Điện phân dung dịch CuSO4 với anot là vật , catot là Cu. Điện phân dung dịch CuSO4 với catot là vật và anot là Cu. Câu 35. Tìm phát biểu không đúng: Andehit axetic là hợp chất trung gian giữa ancol etylic và axit axetic. Dung dịch của amino axit luôn luôn trung tính. Muối amoni của axit hữu cơ là hợp chất lưỡng tính. Tinh bột và xenlulozo không phải là đồng phân. Câu 36. Chất có thể tác dụng với dung dịch KHSO4 tạo nhiều sản phẩm nhất. A. Na2CO3 B. Ba(OH)2 C. AlCl3 D. Cu(OH)2. Câu 37. Hỗn hợp khí X gồm 0.1 mol một amkin A và 0.2 mol hiđrôcacbon B. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X thu được 1.1 mol CO2. A và B lần lượt là: A. C2H2 và C3H6 B. C3H4 và C4H8 C. C4H10 và C3H4 D. C4H6 và C5H12. Câu 38. Cho hỗn hợp B gồm CuO, Al2O3, Na2O. Hòa tan B vào nước thu được 400 ml dung dịch D chỉ chứa một chất tan duy nhất có nông độ 0,5M và một chất rắn G. Lọc tách G rồi cho luồng khí CO dư đi qua G thu được chất rắn F. Hòa tan F vào dung dịch HNO3 thu được 0.005 mol NO2 và 0.015 mol NO. Khối lượng hỗn hợp B là: A. 30.62gam B, 20.4 gam C. 19.6 gam D. 18.4 gam. Câu 39. Hỗn hợp X 2 andehit no A và B. Cho 12.75 gam hỗn hợp X bay hơi ở 136.5oC, 2 atm thu được 4,2 lít khí . Cho 10,2 gam hỗn hợp X tác dụng với AgNO3/NH3 dư thu được 64.8 gam Ag và dung dịch Y. Cho HCl đến dư vào dung dịch Y cho thấy có khí thoát ra. Công thức cấu tạo của A và B là: A. CH3CHO và (CHO)2 B. HCHO và CH2(CHO)2 C. HCHO và C3H7CHO D. CH3CHO và CH2(CHO)2. Câu 40. Hoà tan a gam CuO vào 48 gam dung dịch H2SO4 6,125% thành dung dịch A, trong đó nồng độ của H2SO4 chỉ còn 0,98%. Giá trị của a là: A. 8 B. 6 C. 4 D. 2 Câu 41. Thuỷ phân hoàn toàn 4,4 gam este đơn chức A bằng 25g dung dịch NaOH 10%. Lượng NaOH này có dư 25% so với lí thuyết. Sản phẩm của phản ứng có một ancol chứa 50% oxi về khối lượng trong phân tử. Công thức cấu tạo của A là: A. HCOOC3H7. B. CH3COOCH3 C. C2H5COOCH3 D. CH3COOC2H5. Câu 42. Nung nóng 29 gam Oxit Fe với CO ( dư) , sau khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn có khối lượng là: 21 gam. Công thức nào sau đây là của oxit Fe. A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D, Giả thiết không xác định được. Câu 43. X có công thức phân tử C2H6ClO2N. X tác dụng với NaOH tạo muối của aminoaxit . Công thức cấu tạo của X là: A. Cl-CH2-COONH4 B. (Cl)(NH2)CHCOOH. C. ClH3N-CH2-COOH D. H2N-CH2-CCl(OH)2. Câu 44. Có hỗn hợp A gồm Fe và Al. Chia a gam hỗn hợp A thành hai phần bằng nhau: Phần 1: Hòa tan hết trong dung dịch HCl thu được 1,568 lít khí H2 (đktc). Phần 2: Hòa tan hết trong dung dịch HNO3 loãng thu được 1,344 lít NO (đktc) và không tạo NH4NO3. Giá trị của a là: A. 5,56 B. 2,78 C. 4,08 D. 3,64 Câu 45. Xenlulozo trinitrat là một loại: A.
File đính kèm:
- De dap an Nguyen Thanh Hai 11.doc