Đề thi thử đại học- 2008 môn : hoá học. thời gian làm bài: 90 phút

Câu 1: Cho 2,06 gam hỗn hợp gồm Fe, Al, Cu tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 0,896 lít NO duy nhất ở đktc. Khối lượng muối NO3- sinh ra là :

A. 7,44 gam B. 4,54 gam C. 9,5 gam D. 7,02 gam

Câu 2: Có bao nhiêu đipeptit có thể tạo ra từ hai axit amin là alanin (Ala) và glixin (Gli)?

A. 3 B. 5 C. 4 D. 2

 

doc41 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1091 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề thi thử đại học- 2008 môn : hoá học. thời gian làm bài: 90 phút, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
OH là 14g. Tính khối lượng muối clorua và xác định CTCT của (X).
A. 19,1g, HOOC - CHNH2 - (CH2)2 - NH2	B. 19,4g, HOOC - CHNH2 - CH3
C. 19,2g, HOOC - (CH2)3 - NH2	D. 18,4g, HOOC - CHNH2 - CH2 - NH2
Câu 32: Có bao nhiêu đipeptit có thể tạo ra từ hai axit amin là alanin (Ala) và glixin (Gli)?
A. 5	B. 2	C. 4	D. 3
Câu 33: Hỗn hợp khí X gồm 2 olefin, đốt cháy 7 thể tích X cần 31 thể tích O2 (đkc). Xác định CTPT của 2 olefin, biết rằng olefin chứa nhiều cacbon hơn chiếm khoảng 40 - 50% thể tích của X.
A. C2H4,C3H6	B. C2H4, C4H8	C. C3H6,C4H8	D. C2H4,C5H10
Câu 34: Tính khối lượng gạo phải dùng để khi lên men (hiệu suất lên men là 50%) thu được 460ml rượu 500. Cho biết tỉ lệ tinh bột trong gạo là 80% và khối lượng riêng của etylic là 0,80g/ml.
A. 430g	B. 810g	C. 760g	D. 520g
Câu 35: Nguyên tử X có hoá trị đối với H bằng 2 và hoá trị tối đa đối với O bằng 6. Biết X có 3 lớp electron . Tính Z của X.
A. 15	B. 16	C. 10	D. 14
Câu 36: Cho 6,76 gam Oleum H2SO4 .nSO3 vào nước thành 200ml dung dịch. Lấy 10 ml dung dịch này trung hoà vừa đủ với 16 ml dung dịch NaOH 0,5 M. Giá trị của n là:
A. 4	B. 1	C. 2	D. 3
Câu 37: Chia hỗn hợp 2 kim loại có hoá trị không đổi làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 tan hết trong dung dịch HCl tạo ra 1,792 lít H2 (đktc). Phần 2, nung trong oxi thu được 2,84 gam hỗn hợp oxit. Khối lượng hỗn hợp 2 kim loại ban đầu là:
A. 3,12 gam	B. 2,2 gam	C. 2,4 gam	D. 1,8 gam
Câu 38: Cho các hợp chất sau: 
1. CH3-CH(NH2)-COOH 2. HO-CH2-COOH 3. CH2O và C6H5OH 
4. C2H4(OH)2 và p-C6H4(COOH)2 5. (CH2)5(NH2)2 và (CH2)4(COOH)2
Các trường hợp nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng?
A. 3,5	B. 1,2	C. 3,4	D. 1, 2, 3, 4, 5
Câu 39: Có bốn ống nghiệm đựng các hỗn hợp sau: 1) Benzen + phenol 2) Anilin + dd H2SO4 (lấy dư) 3) Anilin +dd NaOH	 4)Anilin + nước. Hãy cho biết trong ống nghiệm nào có sự tách lớp
A. 1, 4	B. 1, 2, 3	C. 3, 4	D. Chỉ có 4
Câu 40: Sục V lít khí CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch Ba(OH)2 có pH = 14 tạo thành 3,94 gam kết tủa. Giá trị của V là:
A. 0,448 lít và 1,792 lít	B. 0,448 lít
C. 0,448 lít và 0,736 lít	D. 1,792 lít
Câu 41: Hiđrat hoá hoàn toàn 1,56 gam một ankin (A/) thu được một anđehit (B/). Trộn (B/) với một anđehit đơn chức (C/). Thêm nước để được một 0,1 lit dd (D/) chứa (B/) và (C/) với nồng độ mol tổng cộng là 0,8M. Thêm từ từ vào dd (D/) vào dd chứa Ag2O/NH3 dư thu được 21,6g Ag kết tủa. Xác định CTCT và số mol của (B/) và (C/) trong dung dịch (D/).
A. (B/): CH3-CHO 0,1 mol, (C/): C2H5CHO 0,2 mol
B. (B/): CH3-CHO 0,1 mol, (C/): H-CHO 0,15 mol
C. (B/): CH3-CHO 0,06 mol,(C/): H-CHO 0,02 mol
D. (B/): CH3-CHO 0,08 mol,(C/): H-CHO 0,05 mol
Câu 42: Cho các dung dịch được đánh số thứ tự như sau: 
1. KCl 2. Na2CO3 3. CuSO4 4. CH3COONa 5. Al2(SO4)3 6. NH4Cl 7. NaBr 8. K2S. Dung dịch có pH < 7 là:
A. 3, 5, 6	B. 6, 7 , 8	C. 1, 2, 3	D. 2, 4, 6
Câu 43: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCOOH và 0,2 mol HCHO tác dụng hết với dd AgNO3/NH3 thì khối lượng Ag thu được là :
A. 10,8 gam	B. 108 gam	C. 216 gam	D. 21,6 gam
Câu 44: Cho 10 gam hỗn hợp 2 axit HCOOH và CH3COOH trung hoà vừa đủ 190 ml dung dịch NaOH 1M. Nếu cho 10 gam hỗn hợp trên tác dụng với 9,2 gam rượu etylic có xúc tác H2SO4. Hiệu suất phản ứng là 90%. Lượng este thu được là:
A. 13,788 gam	B. 14,632 gam	C. 17 gam	D. 15 gam
Câu 45: Trong số các polime sau đây: 1. Sợi bông 2. Tơ tằm 3. Len 4. Tơ Visco 5. Tơ enang 6. Tơ Axetat 7. Nilon - 6,6 Loại có nguồn gốc xenlulo là:
A. 6, 7	B. 1, 4, 5	C. 1, 4, 6	D. 1, 2, 3
Câu 46: Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm: CuCl2, HCl, NaCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp. Hỏi trong quá trình điện phân pH của dung dịch như thế nào ?
A. Kết quả khác	B. Giảm xuống	C. Tăng lên	D. Không thay đổi
Câu 47: Một hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic đơn chức (A/), (B/) đồng đẳng kế tiếp. Chia X ra làm 2 phần bằng nhau. Cho 1/2 hỗn hợp X trung hoà 0,5 lít dd NaOH 1M. Cho 1/2 hỗn hợp X với dd AgNO3/NH3 dư cho ra 43,2 gam Ag kết tủa. Xác định CTCT và khối lượng của A/, B/ trong hỗn hợp X.
A. 36g CH3 - COOH; 44,4g C2H5 - COOH	B. 9,2g HCOOH; 18g CH3 - COOH
C. 18,4g HCOOH; 36g CH3 - COOH	D. 18g CH3 - COOH; 44,4g C2H5 - COOH
Câu 48: Cho 2,54g este (X) mạch hở bay hơi trong 1 bình kín dung tích 0,6 lít (lúc đầu là chân không). Khi este bay hơi hết thì P ở 136,50C là 425,6 mmHg.Thuỷ phân 25,4 gam (X) cần 0,3 mol NaOH thu được 28,2 g một muối duy nhất. Xác định tên gọi (X) biết rằng (X) phát xuất từ rượu đa chức.
A. Glixerin tripropionat	B. Glixerin triacrylat
C. Etylenglicolđiaxetat	D. Glixerin triaxetat
Câu 49: Khi hoà tan Al bằng dd HCl, nếu thêm vài giọt dung dịch Hg2+ vào thì quá trình hoà tan Al sẽ:
A. Xảy ra nhanh hơn	B. Xảy ra chậm hơn	C. Tất cả đều sai	D. Không thay đổi
Câu 50: X là một - amin axit no chỉ chứa một nhóm - NH2 và một nhóm - COOH. Cho 15,1 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư ta thu được 18,7 gam muối clohiđrat của X. CTCT của X là:
A. CH3-CH(NH2)-COOH	B. H2NCH2 - COOH
C. Kết quả khác	D. H2N-CH2-CH2-COOH
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
TRƯỜNG CHUYÊN THPT LÊ QUÝ ĐÔN
ĐỀ THI THỦ ĐẠI HỌC- 2008 
MÔN : Hoá học.
Thời gian làm bài: 90 phút 
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 209
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Để tách CO2 ra khỏi hỗn hợp với HCl và hơi nước. Cho hỗn hợp lần lượt đi qua các bình:
A. NaOH và H2SO4	B. H2SO4 và KOH	C. NaHCO3 và P2O5	D. Na2CO3 và P2O5
Câu 2: Trong 1 bình kín có thể tích không đổi chứa bột S và cacbon (thể tích không đáng kể). Bơm không khí vào bình đến áp suất p = 2atm , 25oC. Bật tia lữa điện để cacbon và S cháy hết rồi đưa về 250C. Áp suất trong bình lúc đó là:
A. 1,5 atm	B. 4 atm	C. 2,5 atm	D. 2 atm
Câu 3: Hỗn hợp X gồm 2 rượu no X,Y đồng đẳng kế tiếp có số mol bằng nhau. Khử nước bằng H2SO4 đặc chỉ thu 1 anken. Anken này làm mất màu 0,4 lít dd KMnO4 1/3M. Tìm CTPT và số mol của X, Y.
A. 0,1 mol CH3OH, 0,1 mol C2H5OH	B. 0,1 mol C2H5OH, 0,1 mol C3H7OH
C. 0,2 mol CH3OH, 0,2 mol C2H5OH	D. 0,2 mol C2H5OH, 0,2 mol C3H7OH
Câu 4: Hiđrat hoá hoàn toàn 1,56 gam một ankin (A/) thu được một anđehit (B/). Trộn (B/) với một anđehit đơn chức (C/). Thêm nước để được một 0,1 lit dd (D/) chứa (B/) và (C/) với nồng độ mol tổng cộng là 0,8M. Thêm từ từ vào dd (D/) vào dd chứa Ag2O/NH3 dư thu được 21,6g Ag kết tủa. Xác định CTCT và số mol của (B/) và (C/) trong dung dịch (D/).
A. (B/): CH3-CHO 0,08 mol,(C/): H-CHO 0,05 mol
B. (B/): CH3-CHO 0,06 mol,(C/): H-CHO 0,02 mol
C. (B/): CH3-CHO 0,1 mol, (C/): H-CHO 0,15 mol
D. (B/): CH3-CHO 0,1 mol, (C/): C2H5CHO 0,2 mol
Câu 5: Cần trộn theo tỉ lệ nào về khối lượng 2 dung dịch NaCl 45% và dung dịch NaCl 15% để được dung dịch mới có nồng độ 20%
A. 1 : 5	B. 2 : 5	C. 5 : 2	D. 5 : 1
Câu 6: Trong các chất sau: o - nitrophenol, m - nitrophenol, p - nitrophenol chất nào cho được liên kết hiđro nội phân tử.
A. o và m-nitrophenol	B. Chỉ có p-nitrophenol
C. Chỉ có o-nitrophenol	D. Chỉ có m - nitrophenol
Câu 7: Sục V lít khí CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch Ba(OH)2 có pH = 14 tạo thành 3,94 gam kết tủa. Giá trị của V là:
A. 0,448 lít và 0,736 lít	B. 1,792 lít
C. 0,448 lít và 1,792 lít	D. 0,448 lít
Câu 8: Một hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic đơn chức (A/), (B/) đồng đẳng kế tiếp. Chia X ra làm 2 phần bằng nhau. Cho 1/2 hỗn hợp X trung hoà 0,5 lít dd NaOH 1M. Cho 1/2 hỗn hợp X với dd AgNO3/NH3 dư cho ra 43,2 gam Ag kết tủa. Xác định CTCT và khối lượng của A/, B/ trong hỗn hợp X.
A. 9,2g HCOOH; 18g CH3 - COOH	B. 36g CH3 - COOH; 44,4g C2H5 - COOH
C. 18g CH3 - COOH; 44,4g C2H5 - COOH	D. 18,4g HCOOH; 36g CH3 - COOH
Câu 9: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCOOH và 0,2 mol HCHO tác dụng hết với dd AgNO3/NH3 thì khối lượng Ag thu được là :
A. 10,8 gam	B. 108 gam	C. 21,6 gam	D. 216 gam
Câu 10: Cho các dung dịch được đánh số thứ tự như sau: 
1. KCl 2. Na2CO3 3. CuSO4 4. CH3COONa 5. Al2(SO4)3 6. NH4Cl 7. NaBr 8. K2S. Dung dịch có pH < 7 là:
A. 3, 5, 6	B. 2, 4, 6	C. 6, 7 , 8	D. 1, 2, 3
Câu 11: Khi điều chế C2H4 từ C2H5OH và H2SO4 đậm đặc ở 170oC thì khí C2H4 thường bị lẫn tạp chất là khí CO2 và SO2. Có thể dùng chất nào sau đây để loại bỏ tạp chất ?
A. Dung dịch KOH	B. Dung dịch K2CO3	C. Dung dịch KMnO4	D. Dung dịch Br2
Câu 12: Để tách một hỗn hợp gồm benzen, phenol và anilin có thể dùng các hoá chất nào sau đây? 1) Dung dịch NaOH 2) Dung dịch H2SO4 3) Dung dịch NH3 4) Dung dịch Br2
A. 3, 4	B. 2, 3	C. 1, 2	D. 1, 4
Câu 13: Tính khối lượng gạo phải dùng để khi lên men (hiệu suất lên men là 50%) thu được 460ml rượu 500. Cho biết tỉ lệ tinh bột trong gạo là 80% và khối lượng riêng của etylic là 0,80g/ml.
A. 520g	B. 760g	C. 430g	D. 810g
Câu 14: Có hiện tượng gì xảy ra khi cho từ từ đến dư dung dịch FeCl3 và dung dịch Na2CO3?
A. Chỉ có sủi bọt khí	B. Có kết tủa màu trắng xanh và sủi bọt khí
C. Chỉ có kết tủa nâu đỏ	D. Có kết tủa nâu đỏ và sủi bọt khí
Câu 15: Cho hỗn hợp gồm FeO, CuO, Fe3O4 có số mol 3 chất đều bằng nhau tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu hỗn hợp khí gồm 0,09 mol NO2 và 0,05 mol NO . Số mol của mỗi chất là:
A. 0,36	B. 0,12	C. 0,21	D. 0,24
Câu 16: Hỗn hợp (X) gồm metanal và etanal. Khi oxi hóa (hiệu suất 100%) m (g) hỗn hợp (X) thu được hỗn hợp (Y) gồm hai axit hữu cơ tương ứng, có tỉ khối hơi của hỗn hợp Y so với hỗn hợp X bằng x .Giá trị x trong khoảng nào?
A. 1,36 < x < 1,53	B. 1,45 < x < 1,50	C. 1,26 < x < 1,47	D. 1,62 < x < 1,75
Câu 17: Thuỷ phân các hợp chất sau trong môi trường kiềm:
1. CH3ClCHCl 2. CH3COOCH=CH2 3. CH3COOCH2-CH=CH2 
4. CH3CH2CHOHCl 5. CH3COOCH3. Sản phẩm tạo ra có phản ứng tráng gương là
A. 1, 2, 4	B. 1, 2	C. 2	D. 3, 5
Câu 18: Gọi tên amino axit được dùng để điều chế tơ nilon-7
A. Caprolactam	B. Tên gọi khác
C. Axit-aminoenatoic	D. Axit aminocaproic
Câu 19: Có bốn ống nghiệm đựng các hỗn hợp sau: 1) Benzen + phenol 2) Anilin + dd H2SO4 (lấy dư) 3) Anilin +dd NaOH	 4)Anilin + nước. Hãy cho biết trong ống nghiệm nào có sự tách lớp
A. 3, 4	B. 1, 4	C. 1, 2, 3	D.

File đính kèm:

  • docĐETHI THU DH LE QUY DON QT.doc