Đề thi số 8 Câu hỏi trắc nghiệm hóa học 12
Câu 1: Nguyên tử 27X có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p1. Hạt nhân nguyên tử X có:
A. 14 proton và 14 electron B. 14 proton và 13 nơtron
C. 13 proton và 14 electron D. 13 proton và 14 nơtron
Câu 2: X và Y là 2 nguyên tố thuộc 2 chu kì kế tiếp nhau trong cùng một nhóm A trong bảng tuần hoàn, X có điện tích hạt nhân nhỏ hơn Y. Tổng số proton trong hạt nhân nguyên tử của X và Y bằng 32. X và Y là
A. Na và Ga B. Si và Ar C. Al và K D. Mg và Ca
im loại Mg, Ag, Fe và Cu (có số mol bằng nhau), tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 đặc nóng. Khi phản ứng hoàn toàn thì thể tích SO2 thoát ra ít nhất (trong cùng điều kiện) là từ kim loại : A. Mg B. Fe C. Cu D. Ag Câu 11: Hòa tan hoàn toàn m gam Na kim loại vào 100 mL dung dịch HCl 1M thu được dung dịch A. Trung hòa dung dịch A cần 100 mL dung dịch H2SO4 1M. Tính m. 2,3 gam B. 4,6 gam C. 6,9 gam D. 9,2 gam Câu 12: Tính chất vật lí nào dưới đây không phải là tính chất của Fe kim loại ? Kim loại nặng, khó nóng chảy B. Màu vàng nâu, cứng và giòn C. Dẫn điện và nhiệt tốt D. Có tính nhiễm từ Câu 13: Mô tả ứng dụng của Mg nào dưới đây KHÔNG đúng ? Dùng chế tạo dây dẫn điện. Dùng để tạo chất chiếu sáng. Dùng trong các quá trình tổng hợp hữu cơ. Dùng để chế tạo hợp kim nhẹ, cần cho công nghiệp sản xuất máy bay, tên lửa, ôtô. Câu 14: Cho các phản ứng mô tả các phương pháp khác nhau để làm mềm nước cứng (dùng M2+ thay cho Ca2+ và Mg2+) : (1) M2+ + 2MCO3 + H2O + CO2 (2) M2+ + + OH–MCO3 + H2O (3) M2+ + MCO3 (4) 3M2+ + 2 M3(PO4)2 Phương pháp nào có thể áp dụng với nước có độ cứng tạm thời ? (1) B. (2) C. (1) và (2) D. (1), (2), (3) và (4) Câu 15: Đun sôi bốn dung dịch, mỗi dung dịch chứa 1 mol mỗi chất sau : Mg(HCO3)2, Ca(HCO3)2, NaHCO3 và NH4HCO3. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, trường hợp nào khối lượng dung dịch giảm nhiều nhất ? (Giả sử nước bay hơi không đáng kể.) dung dịch Mg(HCO3)2 B. dung dịch Ca(HCO3)2 C. dung dịch NaHCO3 D. dung dịch NH4HCO3 Câu 16: Khi lần lượt cho từng hỗn hợp kim loại dưới đây vào lượng dư nước, thì khi phản ứng hoàn toàn, trường hợp nào thu được lượng khí H2 (đktc) lớn nhất ? A. hỗn hợp chứa 1 mol Na và 1 mol K B. hỗn hợp chứa 1 mol Na và 1 mol Ca C. hỗn hợp chứa 1 mol Na và 1 mol Al D. hỗn hợp chứa 1 mol Na và 1 mol Fe Câu 17: Hòa tan một hỗn hợp bột kim loại có chứa 5,6 gam Fe và 6,4 gam Cu vào 350 ml dung dịch AgNO3 2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được bằng : A. 21,6 gam B. 43,2 gam C. 54,0 gam D. 64,8 gam Câu 18: Dãy nào dưới đây chỉ gồm các chất tan tốt trong nước ? BeSO4, MgSO4, CaSO4, SrSO4 B. BeCl2, MgCl2, CaCl2, SrCl2 C. BeCO3, MgCO3, CaCO3, SrCO3 D. Be(OH)2, Mg(OH)2, Ca(OH)2 Câu 19: Hòa tan 0,24 mol FeCl3 và 0,16 mol Al2(SO4)3 vào 0,4 mol dung dịch H2SO4 được dung dịch A. Thêm 2,6 mol NaOH nguyên chất vào dung dịch A thấy xuất hiện kết tủa B. Khối lượng của B là : A. 15,60 gam. B. 25,68 gam. C. 41,28 gam. D. 50,64 gam. Câu 20: Để phân biệt bốn bình mất nhãn đựng riêng các khí CO2, SO3, SO2 và N2, một học sinh đã dự định dùng thuốc thử (một cách trật tự) theo bốn cách dưới đây. Cách nào đúng ? dung dịch BaCl2, dung dịch Br2 và dung dịch Ca(OH)2. dung dịch Ca(OH)2, dung dịch Ba(OH)2 và dung dịch Br2. quỳ tím ẩm, dung dịch Ca(OH)2 và dung dịch Br2. dung dịch Br2, dung dịch BaCl2 và que đóm. Câu 21: Có bốn hợp chất X, Y, Z và T. Người ta cho mẫu thử của mỗi chất này lần lượt qua CuO đốt nóng, CuSO4 khan và bình chứa dung dịch Ca(OH)2. Sau thí nghiệm thấy mẫu X chỉ làm CuSO4 đổi qua màu xanh ; mẫu Y chỉ tạo kết tủa trắng ở bình chứa nước vôi ; mẫu Z tạo hiện tượng ở cả hai bình này, còn mẫu T không tạo hiện tượng gì. Kết luận đúng cho phép phân tích này là : A. X chỉ chứa nguyên tố cacbon. B. Y chỉ chứa nguyên tố hiđro C. Z là một hiđrocacbon. D. T là chất vô cơ. Câu 22: Thổi 0,4 mol khí etilen qua dung dịch chứa 0,2 mol KMnO4 trong môi trường trung tính, khối lượng etylen glicol (etilenglicol) thu được bằng : A. 6,2 gam. B. 12,4 gam. C. 18,6 gam. D. 24,8 gam. Câu 23: Cho isopren phản ứng với Br2 theo tỉ lệ mol 1 : 1. Số sản phẩm thuộc loại dẫn xuất đibrom thu được (không xét đồng phân hình học) là : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 24: Trường hợp nào dưới đây có sự phù hợp giữa cấu tạo của ancol và tên gọi thông thường ? CTCT của ancol tên gọi A. CH3-CH2-CH2-CH2OH ancol t-butylic B. ancol s-butylic C. ancol n-butylic D. ancol i-butylic Câu 25: Cho dãy chuyển hóa : Benzen X Y Z Z là hợp chất thơm có công thức : A. C6H5OH B. C6H5COOH C. O2C-C6H4ONa D. C6H5ONa Câu 26: Công thức CnH2n-2O có thể là công thức cho dãy đồng đẳng của anđehit mạch hở : A. no, đơn chức B. no, hai chức C. chưa no (1 liên kết đôi), đơn chức D. chưa no (1 liên kết đôi), hai chức Câu 27: Phương trình hoá học nào dưới đây được viết KHÔNG đúng ? Câu 28: Đun nóng 18 gam axit axetic với 9,2 gam rượu (ancol) etylic có mặt H2SO4 đặc xúc tác. Sau phản ứng thu được 12,32 gam. Hiệu suất của phản ứng bằng : 35,00% B. 46,67% C. 70,00% D. 93,33% Câu 29: Phản ứng của cặp chất nào dưới đây tạo sản phẩm là muối và ancol ? CH3COOCH=CH2 (vinyl axetat) + dung dịch NaOH C6H5Cl (phenyl clorua) + NaOH CH3COOC6H5 (phenyl axetat) + dung dịch NaOH HCOOCH2-CH=CH2 (anlyl fomiat) + dung dịch NaOH Câu 30: Amin nào dưới đây có bốn đồng phân cấu tạo ? A. C2H7N B. C3H9N C. C4H11N D. C5H13N Câu 31: 0,01 mol aminoaxit A phản ứng vừa đủ với 0,02 mol HCl hoặc 0,01 mol NaOH. Công thức của A có dạng : A. H2NRCOOH. B. (H2N)2RCOOH. C. H2NR(COOH)2. D. (H2N)2R(COOH)2. Câu 32: Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Những hợp chất hình thành bằng cách ngưng tụ hai hay nhiều á-amino axit được gọi là peptit. B. Phân tử có hai nhóm -CO-NH- được gọi là đipeptit, ba nhóm thì được gọi là tripeptit. C. Các peptit có từ 10 đến 50 đơn vị amino axit cấu thành được gọi là polipeptit. D. Trong mỗi phân tử peptit, các amino axit được sắp xếp theo một thứ tự xác định. Câu 33: Lên men a gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng CO2 sinh ra hấp thụ hết vào nước vôi trong thu được 10 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 3,4 gam. Khối lượng a bằng : A. 13,5 gam. B. 15,0 gam. C. 20,0 gam. D. 30,0 gam. Câu 34: Tinh bột có khối lượng phân tử khoảng 200.000 đến 1.000.000 đvC. Vậy số mắt xích trong phân tử tinh bột là ở khoảng : từ 2000 đến 6000 B. từ 600 đến 2000 C. từ 1000 đến 5500 D. từ 1000 đến 6000 Câu 35: Để trung hòa 28,8 gam hỗn hợp gồm axit axetic, ancol n-propilic và p-cresol cần 150 mL dung dịch NaOH 2 M. Hòa tan 28,8 gam hỗn hợp trên trong n-hexan rồi cho Na dư vào thì thu được 4,48 L khí hiđro (đktc). Lượng axit axetic trong hỗn hợp bằng : 0,1 mol. B. 0,2 mol. C. 0,3 mol. D. 0,4 mol. Câu 36: Cho dãy chuyển hóa điều chế : Chất X là : A. CH3CH2CH(OH)CH(CH3)2 B. n-C3H7OC3H7-i C. CH3CH2COOCH(CH3)2 D. C2H5COOC3H7-n Câu 37: Oxi hóa hoàn toàn 0,42 g hợp chất hữu cơ X chỉ thu được khí CO2 và hơi H2O. Khi dẫn toàn bộ lượng khí này vào bình chứa nước vôi trong lấy dư thì thấy khối lượng bình tăng thêm 1,86g đồng thời xuất hiện 3 g kết tủa. Hàm lượng phần trăm các nguyên tố trong phân tử X bằng : %mC %mH %mO %mC %mH %mO A. 85,71 7,14 7,15 B. 85,71 14,29 0,00 C. 78,56 14,29 7,15 D. 92,86 7,14 0,00 Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn 200 mL hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) với 1200 mL khí O2 (lấy dư). Sau phản ứng thể tích khí còn 1700 mL, sau khi qua dung dịch H2SO4 đặc còn 900 mL và sau khi qua KOH còn 100 mL. Xác định công thức phân tử của X, biết các thể tích khí đo trong cùng điều kiện. C4H8O2 B. C3H8O C. C3H6O2 D. C4H8O Câu 39: Số đồng phân cấu tạo của axit cacboxylic và este có cùng công thức C4H8O2 bằng : 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 40: Cho dãy chuyển hóa điều chế anđehit axetic : Phát biểu nào dưới đây là đúng ? X là CHºCH B. Y là CH2=CHCl C. Z là CH2=CH2 D. T là CH3CH2OH II. PHầN RIÊNG (Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: phần A hoặc phần B). A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50). Câu 41: Hằng số cân bằng của phản ứng phụ thuộc vào A. Nồng độ B. áp suất C. Nhiệt độ D. Chất xúc tác Câu 42: Đốt cháy 14,6g một axit no đa chức có mạch cacbon không phân nhánh ta thu được 0,6 mol CO2 và 0,5 mol H2O. Công thức cấu tạo thu gọn của axit đó là. A. HOOC-CH2-COOH B. HOOC-CH2-CH2-COOH C. HOOC-(CH2)3-COOH D. HOOC-(CH2)4-COOH Câu 43: Muốn trung hoà dung dịch chứa 0,9047g một axit cacboxylic thơm (X) cần 54,5 ml dd NaOH 0,2M. (X) không làm mất màu dd Br2. Công thức phân tử (X) là. A. C6H4(COOH)2 B. C6H3(COOH)3 C. CH3C6H3(COOH)2 D. CH3 - CH2-COOH Câu 44: Cho dãy điện hóa : Phản ứng giữa cặp chất nào dưới đây có thể xảy ra ? Fe và Zn(NO3)2 B. Ag và Fe(NO3)3 C. Fe(NO3)2 và AgNO3 D. Cu và Fe(NO3)2 Câu 45: Phản ứng nào dưới đây là không đúng ? Cu + Cl2 CuCl2 B. Cu + 1/2O2 + 2HCl CuCl2 + H2O C. Cu + H2SO4 CuSO4 + H2 D. Cu + 2FeCl3 CuCl2 + 2FeCl2 Câu 46: Khi phân huỷ bạc nitrat thu được 1,08 gam kim loại. Thể tích khí (đktc) thoát ra là A. 0,336 lít B. 0,672 lít C. 0,112 lít D. 0,224 lít Câu 47: Để phân biệt dd axit axetic, ancol etylic và etanal đựng trong các ống nghiệm riêng biệt người ta dùng: A. Quì tím B. Na kim loại C. Quì tím và AgNO3/NH3 D. Na kim loại và AgNO3/NH3 Câu 48: Thêm dung dịch HCl (có ZnCl2 xúc tác) lần lượt vào ba mẫu thử chứa rượu (ancol) etylic, ancol i-propylic và ancol t-butylic. Kết luận nào sau đây KHÔNG đúng ? A. Mẫu thử vẩn đục ngay lập tức là rượu (ancol) etylic. B. Mẫu thử có sự phân lớp ngay lập tức là rượu (ancol) t-butylic. C. Mẫu thử có sự vẩn đục sau năm phút là rượu (ancol)l i-propylic. D. Khả năng phản ứng của rượu (ancol) bậc 3 cao hơn bậc 2, cao hơn bậc 1. Câu 49: Công thức phân tử C3H9N ứng với số đồng phân là: A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 50: Phát biểu nào dưới đây về ứng dụng của xenlulozơ là không đúng ? A. Xenlulozơ dùng làm vật liệu xây dựng, đồ dùng gia đình, sản xuất giấy,... B. Xenlulozơ dùng làm một số tơ tự nhiên và nhân tạo. C. Xenlulozơ dùng làm nguyên liệu sản xuất ancol etylic. D. Xenlulozơ dùng làm thực phẩm cho con người. B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Cân bằng hoá học là một trạng thái của phản ứng thuận nghịch khi A. Tốc độ phản ứng thuận bằng 2 lần tốc độ phản ứng nghịch B. Tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch C. Tốc độ phản ứng thuận bằng một nửa tốc độ phản ứng nghịch D. Tốc độ phản ứng thuận bằng k lần tốc độ phản ứng nghịch Câu 52: Chất nào dưới đây thuộc loại “axit béo” ? (CH3)2CH[CH2]14CO
File đính kèm:
- De DH 8.doc