Đề thi ôn tập cuối năm lớp 2

10) a) Viết số liền sau của số bé nhất có 3 chữ số .

b) Số liền trước của số lớn nhất có 3 chữ số .

11) An cao 1 m 59 cm và cao hơn Bình 24 cm.

Hỏi Bình cao bao nhiêu xăng - ti - mét ?

 

doc15 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 2028 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi ôn tập cuối năm lớp 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ật của bạn là ngày thứ mấy ?
Bài 22: An có 12 viên bi. Bình có nhiều hơn An 9 viên bi. Chung có ít hơn Bình 6 viên bi. Hỏi cả ba bạn có bao nhiêu viên bi ?
Bài 23: Bạn An có 9 viên bi. Nếu An cho Bình 4 viên bi thì Bình có 10 viên bi. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu viên bi 
Bài 24: Dũng có 1 số bi xanh và đỏ. Biết rằng số bi của Dũng ít hơn 10 viên. Trong đó số bi đỏ hơn số bi xanh 7 viên. Hỏi Dũng có bao nhiêu bi xanh, bao nhiêu bi đỏ?
Bài 25: Lan có 4 bìa xanh và đỏ, số bìa xanh ít hơn số bìa đỏ. Hỏi Lan có bao nhiêu tấm bìa xanh, bao nhiêu tấm bìa đỏ ?
Bài 28: Hình vẽ sau đây có bao nhiêu đoạn thẳng, bao 
nhiêu tam giác, bao nhiêu tứ giác, kể tên các hình đó 
Bài 29: Cho hình vẽ 
Chu vi tam giác ACE là: 
Chu vi tam giác AED là: 
Chu vi tứ giác ABGE là: 
Chu vi tứ giác DEGC là: 
Độ dài đường gấp khúc ABCDEG là: 
Độ dài đường gấp khúc AEDCGE là: 
Bài 30: Điền chữ số thích hợp vào chỗ trống 
a) - b) 	c) - 
9
3
5
 27 6 1
Bài 31: Điền các số vào ô trống sao cho có đủ các
 số từ 1 đến 9 sao cho tổng các số trong mỗi hàng, 
 trong mỗi cột đều bằng 15
Bài 32: 
Hình vẽ bên có... ..... đoạn thẳng 
Kể tên các đoạn thẳng: 
Hình vẽ bên có... .....hình tam giác 
Tính chu vi mỗi tam giác 
Bài 33: 
Hình vẽ dưới đây có... .... tứ giác
Có... ........hình chữ nhật 
Có... ........hình vuông
 Toán bồi dưỡng học sinh năng khiếu tiểu học - lớp 2
Bài 1: Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 66 gói kẹo, ngày thứ nhất bán hơn ngày thứ hai 14 gói kẹo. Hỏi ngày thứ hai cửa hàng bán được bao nhiêu gói kẹo.
Bài 2: Lan có nhiều hơn Huệ 8 bông hoa, Hồng có nhiều hơn Lan 4 bông hoa. Hỏi Hồng có nhiều hơn Huệ bao nhiêu bông hoa?
Bài 3: Khánh có 18 quyển truyện. Nếu Khánh cho Hoà 2 quyển truyện thì Hoà có 19 quyển truyện. Hỏi Khánh và Hoà ai nhiều truyện hơn.
Bài 4: Hộp thứ nhất có 78 viên kẹo, hộp thứ hai có ít hơn hộp thứ nhất 16 viên kẹo. Hỏi cả hai hộp có bao nhiêu viên kẹo?
Bài 5: Có hai đàn vịt, đàn vịt thứ nhất có 95 con, đàn vịt thứ nhất nhiều hơn đàn vịt thứ hai 32 con. Hỏi cả hai đàn vịt có bao nhiêu con?
Bài 6: Đoạn thẳng MN dài 45 cm, đoạn thẳng PQ ngắn hơn đoạn thẳng MN 14 cm. Hỏi đoạn thẳng PQ dài bao nhiêu cm ?
Bài 7: Đặt một đề toán sau rồi giải 
Tóm tắt: 
Bài 7: Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 25 chiếc xe đạp, ngày thứ nhất bán ít hơn ngày thứ hai 8 chiếc xe đạp. Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu chiếc xe đạp?
Bài 8: Nam có ít hơn Bảo 8 viên bi. Hùng cho Nam thêm 3 viên bi. Hỏi Bảo còn nhiều hơn Nam bao nhiêu viên bi?
Bài 9: Hùng cân nặng 22 kg. Hoàng cân nặng 24 kg. Hậu cân nặng 23 kg. Hỏi
Bạn nào cân nặng nhất ?
Hùng và Hoàng cân nặng bao nhiêu kg?
Cả ba bạn cân nặng bao nhiêu kg?
Bài 10: Có 1 cân đĩa, người ta đặt lên đĩa cân thứ nhất 3 kg, đĩa thứ hai đặt túi đường và quả cân 1 kg thì cân thăng bằng. Hỏi túi đường nặng bao nhiêu kg?
 Bài 11: Bao gạo và bao đường cân nặng 86 kg. Bao gạo cân nặng 42 kg. Hỏi bao nào nặng hơn và nặng hơn bao kia bao nhiêu kg?
Bài 12: Một thùng nước mắm có 36 lít. Sau khi rót ra bán thùng còn lại 12 lít. Hỏi số mắm đã bán được và số mắm còn lại trong thùng số mắm nào nhiều hơn và nhiều hơn bao nhiêu?
Bài 13: Tìm x biết
x + 26 = 48 + 52
b) x – 12 = 15 + 37
c) 68 – x = 17 – 9 
d) 15 + 56 – x = 56
Bài 14: Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu tam giác, 
 bao nhiêu tứ giác ? Kể tên các tam giác, tứ giác đó 
Bài 15: Nối phép tính với các số thích hợp 
Bài 16: Tính độ dài đường gấp khúc ABCD
Bài 17: Độ dài đường gấp khúc ABCD có tổng độ dài của hai đoạn thẳng AB và BC bằng 36 cm, đoạn thẳng CD dài 25 cm. Tính độ dài đường gấp khúc ABCD?
Bài 18: Con kiến vàng bò từ A đến C, con kiến đen bò từ C đến E. Hỏi con kiến nào bò được đoạn đường dài hơn?
Bài 19: Hai đường gấp khúc ABC và MNP có độ dài bằng nhau, đoạn thẳng AB dài hơn đoạn thẳng MN. Hãy so sánh độ dài đoạn thẳng BC và đoạn thẳng NP. 
Bài 20: Tam giác ABC có cạnh AB dài 14 cm, cạnh BC dài 18 cm, cạnh CA dài 22 cm. Tính chu vi tam giác ABC. 
Bài 21: Tính chu vi tứ giác MNPQ có độ dài các cạnh lần lượt là 15 cm, 2 dm3cm, 20 cm, 3 dm? 
Bài 23: Điền số 
 Ôn tập Kỳ I - toán lớp 2
Bài 1: Tính 
15 + 67 – 11 = 98 – 69 + 7 =
82 – 46 + 12 = 59 + 17 – 28 = 
Bài 2: Đặt tính và tính 
15 + 7 57 + 29 87 – 29 56 - 47 46 + 54 100 – 34
Bài 3: Tìm x biết: 
x + 12 = 71 17 + x = 32 34 – x = 15 x – 34 = 15
Bài 4: Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 25 thùng sữa, ngày thứ nhất bán ít hơn ngày thứ hai 8 thùng sữa. 
Hỏi ngày thứ hai của hàng đó bán được bao nhiêu thùng sữa?
Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu thùng sữa ?
Bài 5: Trong hình vẽ bên: 
Có: .......................đoạn thẳng 
Đó là các đoạn thẳng... .........................
Có... .....................đường thẳng
Đó là các đường thẳng: .........................
Có ba điểm thẳng hàng là: ..................................................................
Toán Ôn tập tuần 23 
Bài 1: Từ 4 chữ số: 0 ; 1; 2; 3 em hãy viết tất cả các số có hai chữ số khác nhau 
Bài 2: Cho số a có hai chữ số 
Nếu chữ số hàng chục bớt đi 2 thì số a giảm đi bao nhiêu đơn vị ?
Nếu chữ số hàng chục tăng thêm 1 và chữ số hàng đơn vị giảm đi 2 thì số a tăng thêm bao nhiêu đơn vị ?
Bài 3: 
Tìm những số lớn hơn 35 mà chữ số hàng chục của nó bé hơn 4 
Tìm những số có hai chữ số bé hơn 24 mà chữ số hàng đơn vị của nó lớn hơn 4
 Bài 4: Viết tất cả những số có hai chữ số mà tổng hai chữ số của nó bằng 12
 Bài 5: Viết tất cả những số có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của nó 5
Bài 6: Viết các số có hai chữ số biết tổng hai chữ số của nó bằng số lớn nhất có 1 chữ số và hiệu hai chữ số của nó bằng 3. 
Bài 7: Hai số có hiệu bằng 14, nếu thêm vào số trừ 3 đơn vị và giữ nguyên số bị trừ thì hiệu mới bằng bao nhiêu ?
Bài 8: Tổng của hai số sẽ thay đổi như thế nào nếu mỗi số hạng cùng tăng thêm 25 đơn vị ?
Bài 9: Tìm 1 số biết số lớn nhất có hai chữ số trừ đi số đó thì được kết quả là 35 ?
Bài 10: Số 45 thay đổi như thế nào nếu: 
Xoá bỏ chữ số 5 
Thay đổi vị trí chữ số 4 và chữ số 5 
Tăng chữ số hàng chục thêm 2 
Bài 11: Để đánh các trang của cuốn sách dày 15 trang cần dùng bao nhiêu chữ số để đánh 
Bài 12: Nga dùng 20 chữ số để viết các số liền nhau thành 1 dãy số 0;1;2;3;…;a. Hỏi a là số nào ?
Bài 13: Viết thêm 4 số vào dãy sau: 
3 ; 6 ; 9 ; …………………………….
39 ; 35 ; 31 ; ………………………...
Bài 14: Tìm x 
a) 14 – x = 14 – 2 c) 46 < x – 45 < 49
b) 52 + 4 > x + 52 d) x – 8 < 3 
Bài 15: Điền chữ số thích hợp vào hoa thị 
 *3
+
 1
 *00
Bài 16: Tính nhanh 
a) 11 + 28 + 24 + 16 + 12 + 9 
b) 75 – 13 – 17 + 25 
Bài 17: Ngày đầu cửa hàng bán được 15 kg đường. Ngày sau bán hơn ngày đầu 5 kg đường. Cửa hàng còn lại 40 kg đường. Hỏi 
Ngày sau bán được bao nhiêu kg đường 
Trước khi bán cửa hàng có tất cả bao nhiêu kg đường 
Bài 18: Mai cao hơn Hoa 2 cm. Bình thấp hơn Mai 3 cm. Hỏi ai cao nhất ? Ai thấp nhất. Hoa cao hơn Bình mấy cm ? 
Bài 19: Mẹ để hai đĩa cam bằng nhau trên bàn. Lan lấy 3 quả từ đĩa bên phải bỏ sang đĩa bên trái. Hỏi bây giờ đĩa bên nào nhiều cam hơn và nhiều hơn mấy quả cam?
Bài 20: Lan có 20 cái kẹo, Hà có 14 cái kẹo. Hỏi Lan phải cho Hà mấy cái kẹo để só kẹo hai bạn bằng nhau. 
Bài 21: Lan hơn Huệ 4 quyển vở. Huệ lại tặng Lan 3 quyển vở. Hỏi bây giờ ai nhiều vở jơn và nhiều hơn mấy quyển. 
Bài 22: Thu hơn Lan 7 nhãn vở. Lan lại cho Thu 5 nhãn vở. Hỏi bây giờ ai có nhiều nhãn vở hơn và nhiều hơn mấy nhãn vở. 
18/3/2012
Bài 1: Trong chuồng có cả gà và thỏ. Bạn Hoa đếm được tất cả có 8 cái chân. Em hãy đoán xem trong chuồng có mấy con gà ? mấy con thỏ ? 
Bài 2: Từ can 10 lít dầu em muốn rót sang can 3 lít và can 2 lít. Hỏi có thể rót đầy được mấy can 2 lít ? mấy can 3 lít ?
Bài 3: Có 9 lít nước mắm đựng vào các can loại 2 lít và 3 lít. Hỏi có bao nhiêu can 2 lít ? bao nhiêu can 3 lít ?
Bài 4: Có 17 lít nước đựng trong các can 5 lít và 2 lít. Hỏi có mấy can 5 lít ? mấy can 2 lít ?
Bài 5: Dũng có 1 số bi xanh và đỏ. Biết rằng số bi của Dũng bé hơn 10. Số bi đỏ hơn số bi xanh là 7 viên. Hỏi Dũng có mấy bi xanh ? mấy bi đỏ ?
Bài 6: Tổng số bút chì màu và đen của Lan bé hơn 9. Số bút màu hơn số bút đen là 6 cái. Hỏi Lan có mấy bút đen ? mấy bút màu ? 
18/ 3 /2012
Toán 
Bài 1: Vừa gà vừa chó đếm được 10 cái chân. Biết số gà nhiều hơn số chó. Hỏi có bao nhiêu gà ? Bao nhiêu con chó ?
Bài 2: Có 13 lít dầu đựng vào các can 3 lít và 2 lít. Biết số can 3 lít nhiều hơn số can 2 lít. Hỏi có mấy can 2 lít ? Mấy can 3 lít ? 
Bài 3: Vừa gà vừa thỏ đếm được 14 cái chân. Biết số thỏ nhiều hơn số gà. Hỏi có mấy con thỏ ? Mấy con gà ?
Bài 4: Hoà câu được tổng số cá ít hơn 11, gồm cá rô và cá giếc. Số cá rô hơn cá giếc là 8 con. Hỏi có mấy con cá rô ? Mấy con cá giếc ?
Bài 5: Lan câu được tổng số cá ít hơn 12, gồm cá trôi và cá rô. Số cá trôi hơn cá rô là 9 con. Hỏi có bao nhiêu con cá trôi ? bao nhiêu con cá rô ? 
Toán
Bài 1: Con ngỗng và con gà cộng lại bằng con ngan và con vịt cộng lại. Con ngỗng nặng bằng hai con vịt. Hỏi giữa con gà và con ngan con nào nặng hơn ? Có thể nói chắc chắn con ngan nặng bằng hai con gà không ? 
Bài 2: Cô giáo chấm bài toán của bốn bạn Hoà, Bình, Hải, Tú thì có hai điểm 10, có một điểm 9 và một điểm 7. Hoà được điểm cao hơn Bình nhưng lại thấp hơn Hải. Hỏi mỗi bạn được mấy điểm ?
Bài 3: Ba bạn đi câu cá. Trong giỏ câu được 3 con cá rô và chừng ấy con cá giếc. Số cá trê ít hơn cá giếc nhưng lại nhiều hơn cá quả. Hỏi ba bạn câu được mấy con cá?
Bài 1: Có 9 lít dầu em muốn rót vào can 5 lít và can 2 lít. Hỏi em có thể rót đầy được mấy can 5 lít và mấy can 2 lít ?
Bài 2: Cả gà và chó đếm được 12 cái chân. Biết số gà nhiều hơn số chó. Hỏi có mấy con gà? Mấy con chó?
Bài 3: Lan có 1 số tờ giấy mầu xanh và đổ. Biết rằng tổng số giấy mầu của lan bé hơn 13. Số giấy mầu đỏ hơn giấy mầu xanh là 10 tờ. Hởi Lan có mấy tờ giấy mầu xanh? Mấy tờ giấy mầu đỏ?
Bài 4: Hà, Lan, Thu có 7 cái bút. Lan có nhiều hơn Hà nhưng ít hơn Thu. Hởi mỗi bạn có mấy cái bút?
Bài 5: a. Tính độ dài đường gấp khúc ABCDE: 
 B D
 8 cm 7 cm 1 dm 9 cm
 A C E
2. Cho hình vẽ sau: B G	 H
 6cm 7cm 
 1dm 1dm 8cm
 A C E

File đính kèm:

  • docgiao an 2(1).doc
Giáo án liên quan