Đề thi môn hóa phần b 1-50 (mã đề 120)
Câu 1 : Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS2 và a mol Cu2S vào axit HNO3 (vừa đủ) thu được dung dịch X (chỉ chứa 2 muối sunfat) và khớ duy nhất NO. Giỏ trị của a là
A. 0,075 mol B. 0,06 mol C. 0,04 mol D. 0,12 mol
Câu 2 : Cần điều chế 6,72 lit khớ H2 (đktc) từ Fe và dung dịch HCl hoặc dung dịch H2SO4 loóng. Chọn axit nào để cần lấy số mol axit nhỏ nhất?
A. HCl B. H2SO4
sau? A. muối kộp B. Muối axit C. muối bazơ D. Muối hỗn tạp Câu 28 : Cho phản ứng hoỏ học sau: Al + H2SO4 à Al2(SO4)3 + SO2 + H2O. Cú bao nhiờu phõn tử axit tham gia và quỏ trỡnh khử. A. 4 B. 3 C. 6 D. 5 Câu 29 : Cú hai ống nghiệm, mộth ống đựng dung dịch NaCl, một ống đựng dung dịch Na2SO4, chỉ dựng một dung dịch trong số cỏc dung dịch sau làm thuốc thử: HCl, H2SO4, BaCl2, Ba(HCO3)2 thỡ số thuốc thử cú thể dựng để phõn biệt hai dung dịch trờn là: A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 30 : Hỗn hợp khớ O2 và CO2 cú tỉ khối đối với H2 là 19. Tỉ lệ % về thể tớch của O2 là: A. 40% B. 30 % C. 60 % D. 50 % Câu 31 : Cú thể phõn biệt cỏc dung dịch HCl, Na2CO3, Na2SO4, H2SO4 khi chỉ dựng thờm một thuốc thử nào sau đõy: A. quỳ tớm B. phenolphtalein C. Dung dịch BaCl2 D. Dung dịch AgNO3 Câu 32 : Kim loại nào sau đõy khụng tỏc dụng với O2 ở nhiệt độ thường? A. Na B. Rb C. Mg D. Cu Câu 33 : Trong phũng thớ nghiệm người ta thu khớ O2 bằng phương phỏp dẩy nước vỡ: A. O2 là chất oxi hỏo mạnh B. O2 nặng hơn nước C. O2 ớt tan trong nước D. O2 tan nhiều trong nước Câu 34 : Trong cỏc phản ứng sau đõy phản ứng nào là phản ứng tự oxi hoỏ khử? A. CH4 + 2O2 à CO2 + 2H2O B. Cl2 + 6KOH à KClO3 + 5KCl + 3H2O C. NH4NO3 à N2 + H2O D. 3Cl2 + 3Fe à 2FeCl3 Câu 35 : Khi mở một lọ đựng dung dịch axit HCl 37% trong khụng khớ ẩm, thấy cú khúi trắng bay ra là do A. HCl đó tan trong nước đế mức bóo hoà B. HCl phõn huỷ tạo thành H2 và Cl2 C. HCl dễ bay hơi D. HCl bay hơi và tan trong hơi nước cú trong khụng khớ ẩm tạo thành cỏc hạt nhỏ dung dịch HCl Câu 36 : Một lit nước ở điều kiện thường hoà tan được 2,33 lit (đktc) khớ H2S .Nồng độ % của H2S trong dung dịch thu được A. Khớ SO2 B. khớ CO2 C. Khớ H2 D. Khớ NH3 Câu 37 : Chọn cõu phỏt biểu đỳng: A. trong cỏc phản ứng halogen chỉ thể hiện tớnh oxi hoỏ B. Hằng số cõn bằng chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ. C. Trong một chu kỡ đi từ trỏi sang phải tớnh kim loại giảm dần, tớnh phi kim tăng dần. D. Trong nhúm A đi từ trờn xuống dưới theo chiều tăng của điện tớch hạt nhõn, tớnh bazơ cảu cỏc oxi và hiđroxit tương ứng yếu dần, đồng thời tớnh axit của chỳng tăng dần. Câu 38 : Cấu hỡnh electron nguyờn tử nào sau đõy là bền vững nhất? A. 1s22s22p63s23p4 B. 1s22s22p63s2 C. 1s22s22p4 D. 1s22s22p6 Câu 39 : Khớ O2 cú lẫn hơi nước. chất nào Sõu đõy dựng để tỏch hơi nước ra khỏi oxi tốt nhất? A. Nước vụi trong B. Dung dịch NaOH C. Axit sunfuric đặc D. Nhụm oxit Câu 40 : Chất nào chỉ cú tớnh oxi hoỏ A. H2S B. H2O2 C. H2SO4 D. O3 Câu 41 : Axit H2SO4 đặc nguội khụng tỏc dụng với chất nào sau đõy? A. Fe B. CaCO3 C. CuO D. Zn Câu 42 : `Trong cụng nghiệp, ngoài phương phỏp hoỏ lỏng và chưng cất phõn đoạn khụng khớ, O2 cũn được điều chế b ằng phương phỏp điện phõn nước. Khi đú người ta thu đượ A. Khớ H2 ở Anụt B. Khớ H2 ở anot và khớ O2 ở catot C. Khớ H2 ở catot và khớ O2 ở anot D. Khớ O2 ở catot Câu 43 : Cho 10 lit H2 và 6,72 lit Cl2 (đktc) tỏc dụng với nhau rồi hoà tan sản phẩm vào 385,4g nước, ta thu được dung dịch A. lấy 50 g dung dịch A cho tỏc dụng với dung dịch AgNO3 lấy dư thu được 7,175 gam kết tủa. hiệu suất của phản ứng giữa H2 và Cl2 là: A. 5 0% B. 45% C. 66,67% D. 33,33% Câu 44 : Dung dịch H2O2 cú nồng độ từ 3% đến 5% gọi là gỡ? A. nước hoa B. mước oxi già C. nước rữa chộn D. nước khử mựi hụi Câu 45 : Phỏt biểu nào khụng đỳng khi nối vvề cỏc nguyờn tố nhúm VIA? A. Tớnh axit tăng dần: H2SO4 < H2SeO4< H2TeO4 B. Cỏc nguyờn tố nhúm VIA là những phi kim (trừ Po) C. Oxi thường chỉ cú số oxi hỏo -2 trong cỏc hợp chất, trừ trong hợp chất với flo và trong cỏc peoxit (M2O2) D. Hợp chất với hiđro của cỏc nguyờn tố nhúm VIA là những chất khớ. Câu 46 : Tờn gọi của KClO3, KCl, KClO, KClO4 lần lượt là A. Kali clorat, kali clorua, kali hipoclorit, kali peclorat B. kali peclorat, Kali clorua , Kali clorit, Kali clorat C. Kali clorat, Kali clorit, kali hipoclorit, kali peclorat D. Kali clorua , Kali clorat, Kali clorit, kali peclorat Câu 47 : Kết luận nào sau đõy khụng đuỳng với flo? A. F2 oxi hoỏ được tất cả cỏc kim, loại B. F2 cú tớnh oxi hoỏ mạnh nhất trong tất cả cỏc phi kim C. F2 là chất khớ cú màu vàng lục, rất độc. D. F2 chỏy trong hơi nước tạ HF và O2. Câu 48 : Cho phương trỡnh hoỏ học: 6FeSO4 + KClO3 + 3H2SO4 à 3Fe2(SO4)3 + KCl + 3H2O. Vai trũ của cỏc chất trong phản ứng này là A. KClO3 là chất oxi hoỏ, H2SO4 là chất khử B. FeSO4 là chất oxi hoỏ, KClO3 là chất khử C. H2SO4 là chất oxi hoỏ, FeSO4 là chất oxi hoỏ D. FeSO4 là chất khử, KClO3 là chất oxi húa Câu 49 : Cho a gam CuO tỏc dụng với dung dịch H2SO4 đặc thu được dung dịch CuSO4 cú nồng độ 16%. Giỏ trị của a là: A. 14 g B. 15 g C. 12 g D. 16 g Câu 50 : Axit sufuric đặc tỏc dụng với photpho: H2SO4 + P à H3PO4 + SO2 + H2O. Hệ số cõn bằng của chất oxi hỏo và chất khử lần lượt là A. 2 và 5 B. 7 và 9 C. 5 và 2 D. 9 và 7 Đề thi môn phần B 1-50 (Mã đề 116) Câu 1 : Trong phũng thớ nghiệm người ta thu khớ O2 bằng phương phỏp dẩy nước vỡ: A. O2 nặng hơn nước B. O2 ớt tan trong nước C. O2 là chất oxi hỏo mạnh D. O2 tan nhiều trong nước Câu 2 : Trong cỏc phản ứng sau đõy phản ứng nào là phản ứng tự oxi hoỏ khử? A. CH4 + 2O2 à CO2 + 2H2O B. Cl2 + 6KOH à KClO3 + 5KCl + 3H2O C. 3Cl2 + 3Fe à 2FeCl3 D. NH4NO3 à N2 + H2O Câu 3 : Để phõn biệt O2 và O3 cú thể dựng thuốc thử nào sau đõy? A. cả nước brom và dd KMnO4 B. nước brom C. Dung dịch KI + hồ tinh bột D. dung dịch KmnO4 Câu 4 : Hỗn hợp khớ A gồm Clo và Oxi. A phản ứngvừa hết với một hỗn hợp gồm 4,8 g Mg và 8,1 g Al tạo ra 37,05 g hỗn hợp cỏc muối clorua và oxit hai kim loại. % thể tớch của oxi và clo trong hỗn hợp A lần lượt là: A. 26,5% và 73,5% B. 45% và 55% C. 25% và 75% D. 44,44% và 54,56% Câu 5 : Cú thể phõn biệt cỏc dung dịch HCl, Na2CO3, Na2SO4, H2SO4 khi chỉ dựng thờm một thuốc thử nào sau đõy: A. Dung dịch BaCl2 B. quỳ tớm C. phenolphtalein D. Dung dịch AgNO3 Câu 6 : Cú hai ống nghiệm, mộth ống đựng dung dịch NaCl, một ống đựng dung dịch Na2SO4, chỉ dựng một dung dịch trong số cỏc dung dịch sau làm thuốc thử: HCl, H2SO4, BaCl2, Ba(HCO3)2 thỡ số thuốc thử cú thể dựng để phõn biệt hai dung dịch trờn là: A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 7 : Axit H2SO4 đặc nguội khụng tỏc dụng với chất nào sau đõy? A. Fe B. CuO C. CaCO3 D. Zn Câu 8 : Khớ clo cú thể điều chế trong phũng thi nghiệm bằng phản ứng nào dưới đõy? A. đpnc 2NaCl à 2Na + Cl2 B. 4HCl + MnO2 à Cl2 + MnCl2 + 2H2O C. đpdd 2HCl à H2 + Cl2 D. F2 + 2NaCl à 2NaF + Cl2 Câu 9 : Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS2 và a mol Cu2S vào axit HNO3 (vừa đủ) thu được dung dịch X (chỉ chứa 2 muối sunfat) và khớ duy nhất NO. Giỏ trị của a là A. 0,06 mol B. 0,04 mol C. 0,075 mol D. 0,12 mol Câu 10 : Một lit nước ở điều kiện thường hoà tan được 2,33 lit (đktc) khớ H2S .Nồng độ % của H2S trong dung dịch thu được A. Khớ SO2 B. khớ CO2 C. Khớ H2 D. Khớ NH3 Câu 11 : Khi mở một lọ đựng dung dịch axit HCl 37% trong khụng khớ ẩm, thấy cú khúi trắng bay ra là do A. HCl đó tan trong nước đế mức bóo hoà B. HCl dễ bay hơi C. HCl phõn huỷ tạo thành H2 và Cl2 D. HCl bay hơi và tan trong hơi nước cú trong khụng khớ ẩm tạo thành cỏc hạt nhỏ dung dịch HCl Câu 12 : Cho 6,4 gam đồng tỏc dụng với dung dịch H2SO4 đặc núng, đồng tan hết. Khối lượng dung dịch H2SO4 thay đổi như thế nào A. giảm đi 6,4g B. Tăng thờm 1,6 g. C. khụng thay đổi D. khụng xỏc định Câu 13 : Axit sufuric đặc tỏc dụng với photpho: H2SO4 + P à H3PO4 + SO2 + H2O. Hệ số cõn bằng của chất oxi hỏo và chất khử lần lượt là A. 5 và 2 B. 7 và 9 C. 9 và 7 D. 2 và 5 Câu 14 : Khớ O2 bị lẫn tạp chất là cỏc khớ CO2, SO2, H2S cú thể dựng chất nào sau đõy để loại bỏ tạp chất? A. Dung dịch CuSO4 B. nước C. dung dịch H2SO4 loóng D. Dung dịch Ca(OH)2 Câu 15 : `Trong cụng nghiệp, ngoài phương phỏp hoỏ lỏng và chưng cất phõn đoạn khụng khớ, O2 cũn được điều chế b ằng phương phỏp điện phõn nước. Khi đú người ta thu đượ A. Khớ H2 ở anot và khớ O2 ở catot B. Khớ H2 ở catot và khớ O2 ở anot C. Khớ O2 ở catot D. Khớ H2 ở Anụt Câu 16 : Cần điều chế 6,72 lit khớ H2 (đktc) từ Fe và dung dịch HCl hoặc dung dịch H2SO4 loóng. Chọn axit nào để cần lấy số mol axit nhỏ nhất? A. Axit H2SO4 và HCl đều cần lấy số mol như nahu B. HCl C. Khụng xỏc định được D. H2SO4 Câu 17 : Cho a gam CuO tỏc dụng với dung dịch H2SO4 đặc thu được dung dịch CuSO4 cú nồng độ 16%. Giỏ trị của a là: A. 14 g B. 16 g C. 15 g D. 12 g Câu 18 : Hiờn tượng gỡ xảy ra khi đốt chỏy sắt trong bỡnh đựng khớ clo? A. khụng cú hiện tượng gỡ B. Sắt chỏy sỏng và cú khớ màu vàng tạo ra C. Sắt chỏy sỏng và cú khớ màu nõu taọi ra. D. sắt chỏy với ngọn lửa màu xanh và cú khớ màu nõu bay ra mự mịt. Câu 19 : Cú 7 chất bột màu trắng là: NaCl, BaCO3, Na2SO4, Na2S, BaSO4, MgCO3, ZnS. Chỉ dựng thờm một dung dịch nào cho dưới đõy là cú thể phõn biệt cỏc muối trờn? A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch HCl C. Dung dịch BaCl2 D. Dung dịch AgNO3 Câu 20 : Khớ O2 cú lẫn hơi nước. chất nào Sõu đõy dựng để tỏch hơi nước ra khỏi oxi tốt nhất? A. Nước vụi trong B. Axit sunfuric đặc C. Dung dịch NaOH D. Nhụm oxit Câu 21 : CaOCl2 thuộc loại muối nào trong cỏc laọi muối sau? A. muối kộp B. muối bazơ C. Muối axit D. Muối hỗn tạp Câu 22 : Dung dịch H2SO4 loóng tỏc dụng được với 2 chất trong dóy nào sau đõy? A. Cu và Cu(OH)2 B. Fe và Fe(OH)3 C. S và H2S D. C và CO2 Câu 23 : Phỏt biểu nào khụng đỳng khi nối vvề cỏc nguyờn tố nhúm VIA? A. Hợp chất với hiđro của cỏc nguyờn tố nhúm VIA là những chất khớ. B. Tớnh axit tăng dần: H2SO4 < H2SeO4< H2TeO4 C. Oxi thường chỉ cú số oxi hỏo -2 trong cỏc hợp chất, trừ trong hợp chất với flo và trong cỏc peoxit (M2O2) D. Cỏc nguyờn tố nhúm VIA là những phi kim (trừ Po) Câu 24 : Hỗn hợp khớ O2 và CO2
File đính kèm:
- de thi thu lop 10.doc