Đề thi môn hóa lần I
Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp 2 ancol no đơn chức X, Y là đồng đẳng liên tiếp thu được 11,2 lít CO2 cũng với lượng hỗn hợp trên cho phản ứng với Na dư thì thu được 2,24 lít H2(ở đktc). Công thức phân tử của 2 ancol trên là
A. C2H5OH; C3H7OH. B. C2H5OH; CH3OH.
C. C4H9OH; C3H7OH. D. CH3OH; C3H7OH.
OO)3C3H5. D. CH2(COOCH3)2. Câu 6: Số chất ứng với công thức phân tử C4H10O2 có thể hoà tan được Cu(OH)2 là A. 3. B.4. C. 2. D. 5. Câu 7: Đun nóng dung dịch có chứa 36 gam hỗn hợp chứa glucozơ và fructozơ (tỉ lệ mol 1:1) với một lượng vừa đủ dung dịch AgNO3/NH3 thấy Ag tách ra . Lượng Ag thu được và khối lượng AgNO3 cần dùng là(tính theo gam) A. 21,6; 34 B. 43,2; 68. C. 21,6; 68. D. 43,2; 34. Câu 8: Cho Xenlulozơ phản ứng với anhiđrit axetic (H2SO4 là xúc tác) thu được 11,10 gam hỗn hợp X gồm xenlulozơ triaxetat và xenlulozơ điaxetat và 6,60 gam axit axetic . Thành phần phần % theo khối lượng của xenlulozơ triaxetat và xenlulozơ điaxetat trong X lần lượt là A. 77,00%; 23,00%. B. 77,84%; 22,16%. C. 76,84%; 23,16%. D. 70,00%; 30,00%. Câu 9: Khi clo hoá PVC thu được một loại tơ clorin chứa 66,77% clo. Số mắt xích trung bình tác dụng với một phân tử clo là A. 1,5. B. 3. C. 2. D. 2,5. Câu 10: Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng tráng gương khi cho tác dụng với Ag2O trong NH3,t0 ? A. etanal, axit fomic, glixeryl trifomat. B. axetilen, anđehit axetic, axit fomic . C. propanal, etyl fomat, rượu etylic . D. axit oxalic, etyl fomat, anđehit benzoic . Câu 11: Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit A thì thu được 3 mol glyxin; 1 mol alanin và 1mol valin. Khi thuỷ phân không hoàn toàn A thì trong hỗn hợp sản phẩm thấy có các đipeptit Ala-Gly; Gly-Ala và tripeptit Gly-Gly-Val. Amino axit đầu N, amino axit đầu C ở pentapeptit A lần lượt là A. Ala, Gly. B. Ala, Val. C. Gly, Gly. D. Gly, Val. Câu 12: Chọn câu sai A. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa 2 đơn vị a-amino axit được gọi là liên kết peptit. B. Peptit là những hợp chất chứa từ 2 đến 50 gốc a-amino axit liên kết với nhau bằng các liên kết peptit. C. Oligopeptit gồm các peptit có từ 2 đến 10 gốc a-amino axit. D. Polipeptit gồm các peptit có từ 10 đến 50 gốc a-amino axit. Câu 13: 1,72 gam hỗn hợp anđehit acrylic và anđehit axetic tham gia phản ứng cộng vừa đủ 1,12 lít H2(đktc). Cho thêm 0,696 gam anđehit B là đồng đẳng của anđehit fomic vào 1,72 gam hỗn hợp 2 anđehit trên rồi cho hỗn hợp thu được tham gia phản ứng tráng bạc hoàn toàn được 10,152 gam Ag. Công thức cấu tạo của B là A. CH3CH2CHO. B. CH3CH2CH2CHO. C. CH3CH(CH3)CHO. D. C4H9CHO. Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol ancol no mạch hở X cần 3,5 mol O2. Công thức cấu tạo của X là A. CH3OH. B. C2H5OH. C. C2H4(OH)2. D. C3H5(OH)3. Câu 15: Cho các chất sau: etylbenzen; p-Xilen; o-Xilen; m-Xilen, 1,3,5-Trimetylbenzen; 1,2,4-Trimetylbenzen. Số các aren đã cho khi tác dụng với clo (Fe,t0) thu được 2 dẫn xuất monoclo là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 16: Cho sơ đồ sau C2H5Br A BC . C có công thức là A. CH3COOH. B. CH3CH2OH. C. CH3CH2COOH. D. CH3CH2CH2COOH. Câu 17: Để thực hiện sơ đồ chuyển hoá sau: axit axetic axit cloaxetic glyxin. Cần thêm các chất phản ứng A. H2 và NH3. B. Cl2 và amin. C. HCl và muối amoni. D. Cl2 và NH3. Câu 18: Cho các chất sau: axit glutamic; valin, lixin, alanin, trimetylamin, anilin. Số chất làm quỳ tím chuyển màu hồng, màu xanh, không đổi màu lần lượt là A. 1, 1, 4. B. 1, 2, 3. C. 2, 1,3. D. 3, 1, 2. Câu 19: Sản phẩm trùng ngưng axit w-amino enantoic và axit e-amino caproic lần lượt là A. và . B. và . C. và . D. và Câu 20: Chọn câu sai A. Chỉ số I2 là số gam I2 cần để tác dụng với 100 gam chất béo. B. Chỉ số axit là số mg KOH cần để trung hoà các axit tự do có trong 1 gam chất béo. C. Chỉ số este là số mg KOH cần để xà phòng hoá hoàn toàn 1 gam chất béo. D. Chỉ số este là số mg KOH dùng để xà phòng hoá hết lượng triglixerit có trong 1 gam chất béo. Câu 21: Trong tinh dầu bạc hà có chất menton có công thức cấu tạo viết đơn giản là Công thức phân tử của menton là A. C10H18O. B. C6H10O. C. C10H20O. D. C9H18O. Câu 22: Có bao nhiêu đồng phân este mạch thẳng có công thức phân tử C6H10O4 khi cho tác dụng với NaOH tạo ra 1 ancol + 1 muối? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 23: Chỉ số iot của triolein là A. 86,20. B. 28,73. C. 862,00. D. 287,30. Câu 24: Saccarozơ có tính chất nào trong số các tính chất sau: 1/ polisaccarit. 2/ khối tinh thể không màu. 3/ khi thuỷ phân tạo thành glucozơ và frutozơ. 4/ tham gia phản ứng tráng gương. 5/ phản ứng với Cu(OH)2. Những tính chất nào đúng A. 3, 4, 5. B. 1, 2, 3, 5. C. 1, 2, 3, 4. D. 2, 3, 5. Câu 25: Nhiệt độ sôi của các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần A. C2H5Cl < CH3COOH < C2H5OH. B. C2H5Cl < CH3COOCH3 < C2H5OH < CH3COOH. C. CH3COOCH3 < C2H5Cl < C2H5OH < CH3COOH. D. CH3COOH < HCOOH < CH3COOH < C2H5F. Câu 26: Trong tự nhiên Ag có hai đồng vị bền là 107Ag và 109Ag. Nguyên tử khối trung bình của Ag là 107,87. Hàm lượng 107Ag có trong AgNO3 là(biết N =14; O =16) A. 35,59%. B. 35,56%. C. 35,88%. D. 43,12%. Câu 27: Sắp xếp các kim loại sau theo chiều tính kim loại tăng dần: X(Z = 19); Y(Z = 37); Z(Z = 20); T(Z = 12). A. T, Z, X, Y. B. T, X, Z, Y. C. Y, Z, X, D. D. Y, X, Z, T. Câu 28: Cho cân bằng sau: SO2 + H2O H+ + HSO3-. Khi thêm vào dung dịch một ít muối NaHSO4(không làm thay đổi thể tích) thì cân bằng trên sẽ A. chuyển dịch theo chiều nghịch. B. chuyển dịch theo chiều thuận. C. không chuyển dịch theo chiều nào. D. không xác định. Câu 29: Theo quy tắc bát tử trong phân tử NH4NO3 có số kiểu liên kết khác nhau là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 30: Cho 500ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,2M và HCl 1M. Khi cho Cu tác dụng với dung dịch thì chỉ thu được một sản phẩm duy nhất là NO. Khối lượng Cu có thể hoà tan tối đa vào dung dịch là A. 9,6 g. B. 6,4 g. C. 3,2 g. D. 2,4 g. Câu 31: Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol/lit: CH3COOH; KHSO4; CH3COONa; NaOH. Thứ tự sắp xếp các dung dịch theo chiều pH tăng dần là A. KHSO4; CH3COOH; CH3COONa; NaOH. B. CH3COOH; KHSO4; CH3COONa; NaOH. C. KHSO4; CH3COOH; NaOH; CH3COONa . D. CH3COOH; CH3COONa; KHSO4; NaOH. Câu 32: Nung hỗn hợp bột KClO3, KMnO4, Zn một thời gian. Lấy hỗn hợp sản phẩm rắn cho vào dung dịch H2SO4 loãng thì thu được hỗn hợp khí. Hỗn hợp đó là A. Cl2 và H2. B. Cl2 và O2. C. O2 và H2. D. H2, Cl2 và O2. Câu 33: Cho vào một bình kín dung tích không đổi 2 mol Cl2 và 1 mol H2 thì áp suất của bình là 1,5 atm. Nung nóng bình cho phản ứng xảy ra với hiệu suất đạt trên 90%. Đưa bình về nhiệt độ ban đầu thì áp suất của bình là A. 1,5 atm. B. 1,35 atm. C. 1,75 atm. D. 2 atm. Câu 34: Cho m gam Fe vào dung dịch chứa đồng thời H2SO4 và HNO3 thu được dung dịch X và 4,48 lít NO(duy nhất). Thêm tiếp H2SO4 vào X thì lại thu được thêm 1,792 lít khí NO duy nhất nữa và dung dịch Y. Dung dịch Y hoà tan vừa hết 8,32 gam Cu không có khí bay ra (các khí đo ở đktc). Khối lượng của Fe đã cho vào là A. 16,24 g. B. 11,2 g. C. 16,8 g. D. 9,6 g. Câu 35: Tính khử của các halogenua tăng dần theo dãy A. F-, Cl-, Br-, I-. B. I-, Br-, Cl-, F-. C. Cl-, F-, Br-, I-. D. F-, Br-, Cl-, I-. Câu 36: Dung dịch Na2S tác dụng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. HCl, H2S, FeCl3, Cu(NO3)2, ZnCl2. B. H2SO4, H2S, FeCl3, Cu(NO3)2, AgCl. C. HCl, K2S, FeCl3, Cu(NO3)2, ZnCl2. D. HCl, H2S, KCl, Cu(NO3)2, ZnCl2. Câu 37: Cho Fe dư tác dụng với dung dịch H2SO4 70%(đặc), nóng. Các sản phẩm cuối cùng không kể Fe dư gồm A. FeSO4, SO2, H2. B. Fe2(SO4)3, FeSO4, SO2, H2. C. FeSO4, SO2. D. Fe2(SO4)3, FeSO4, SO2. Câu 38: Cho hỗn hợp gồm 0,01 mol Al và 0,02 mol Mg tác dụng với 100ml dung dịch chứa AgNO3 và Cu(NO3)2, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn X gồm 3 kim loại, X tác dụng hoàn toàn với HNO3 đặc, dư thu được V lít NO2(ở đktc và duy nhất ). Giá trị của V là A. 1,232. B. 1,568. C. 1,456. D. 1,904. Câu 39: Trong phòng thí nghiệm, nguời ta thường điều chế HNO3 từ A. NaNO3 và HCl đặc . B. NaNO2 và H2SO4 đặc . C. NH3 và O2. D. NaNO3 và H2SO4 đặc . Câu 40: Để hoà tan 6 gam hỗn hợp X gồm CuO, Fe2O3, MgO cần vừa đủ 0,225 mol HCl. Mặt khác 6 gam hỗn hợp X tác dụng hoàn toàn với CO dư, thu được 5 gam chất rắn. Khối lượng CuO trong X là A. 2 gam. B. 4 gam. C. 6 gam. D. 3 gam. Câu 41: Hoà tan hoàn toàn một lượng hỗn hợp X gồm Fe3O4 và FeS2 trong 63 gam HNO3, thu được 1,568 lít NO2(đktc). Dung dịch thu được cho tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch NaOH 2M, lọc kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu được 9,76 gam chất rắn. Nồng độ % của dung dịch HNO3 có giá trị là A. 44,2%. B. 46,6%. C. 46,2%. D. 47,2%. Câu 42: Có thể phân biệt 3 dung dịch KOH, HCl, H2SO4(l) bằng một thuốc thử là A. BaCO3. B. giấy quỳ tím. C. Phenolphtalein. D. Mg. Câu 43: Cho 10,2 gam hỗn X gồm Mg và Fe cho vào dung dịch CuCl2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc thu được 13,8 gam chất rắn Y và dung dịch Z chứa 2 muối. Thêm KOH dư vào dung dịch Z, thu được 11,1 gam kết tủa . Thành phần phần trăm khối lượng Mg trong X là A. 19,65%. B. 18,65%. C. 39,87%. D. 17,65%. Câu 44: Hỗn hợp X gồm Na và Al. Cho m gam X vào lượng dư nước thì thoát ra V lít khí. Nếu cũng cho m gam X vào dung dịch NaOH dư thì thu được 2,5V lít khí. Thành phần phần trăm khối lượng Na trong X là(các khí đo ở cùng điều kiện) A. 29,87%. B. 49,87%. C. 39,87%. D. 22,12%. Câu 45: Hoà tan một oxit kim loại M(có hoá trị III) trong một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 25%, sau phản ứng thu được dung dịch muối có nồng độ 29,5181%. Công thức oxit đó là A. Fe2O3. B. Cr2O3. C. Al2O3. D. Ni2O3. Câu 46: Hoà tan 0,54 gam Al vào 1 lít dung dịch HCl 0,1M, được dung dịch Y. Thêm từ từ V lít dung dịch NaOH 0,1M vào dung dịch Y thu được 0,78 gam kết tủa . Giá trị của V là A. 0,7 lít. B. 0,3 lít hoặc 0,7 lít. C. 0,3 lít hoặc 1,1 lít. D. 0,7 lít hoặc 1,1 lít. Câu 47: Hoà tan hoàn toàn 2,05 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Al, Mg, Zn vào một vừa đủ dung dịch HCl. Sau phản ứng, thu được 1,232 lít khí ở đktc và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, khối lượng muối khan thu được là A. 4,320g. B. 6,480g. C. 6,245g. D. 5,955g. Câu 48: Cho các phản ứng sau: (1) Cu(NO3)2 (2) H2NCH2COOH + HNO2 ® (3) NH3 + CuO (4) NH4NO2 (5) C6H5NH2 + HNO2 (6) (NH4)2CO3 Số phản ứng thu được N2 là A. 1, 2, 3. B. 2, 3, 4. C. 4, 5, 6. D. 3, 4, 5. Câu 49: Cho 22,72 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết vớ
File đính kèm:
- De thi DK lan I 08-09(goc co dap an).doc