Đề thi kiểm tra học kỳ I năm học : 2007 – 2008 môn : hóa học - Khối 12 – thời gian : 60 phút
1. Số chất đồng phân cùng có công thức phân tử C4H10O là
2. Tên theo danh pháp IUPAC của chất có CTCT CH3–CH2–CHOH–CH(CH3) – CH3 là
3. Dung dịch rượu êtilic 40o có nghĩa là :
A. 100g dung dịch có 40 ml rượu êtilic nguyên chất
B. 100 ml dung dịch có 40 g rượu êtilic nguyên chất
C. 200 g dung dịch có 80 g rượu êtilic nguyên chất
D. 200 ml dung dịch có 80 ml rượu êtilic nguyên chất
Trường THPT Phú Hòa ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ I – NH : 2007 – 2008 Môn : Hóa học - Khối 12 – Thời gian : 60 phút TRẮC NGHIỆM : Số chất đồng phân cùng có công thức phân tử C4H10O là Tên theo danh pháp IUPAC của chất có CTCT CH3–CH2–CHOH–CH(CH3) – CH3 là Dung dịch rượu êtilic 40o có nghĩa là : A. 100g dung dịch có 40 ml rượu êtilic nguyên chất B. 100 ml dung dịch có 40 g rượu êtilic nguyên chất C. 200 g dung dịch có 80 g rượu êtilic nguyên chất D. 200 ml dung dịch có 80 ml rượu êtilic nguyên chất Rượu êtilic có thể điều chế trực tiếp bằng một phản ứng từ chất nào ? A. Etanal B. Mêtan C. Êtilen glicol D. Dung dịch saccarôzơ Đốt 11g chất hữu cơ X thu được 26,4g CO2 và 5,4g H2O, biết M < 150. Công thức phân tử của X là : A. C8H10O B. C3H3O C. C4H8O2 D. C6H6O2 Cho 200g dd anđehit axetic tác dụng với dd AgNO3 trong NH3 (đủ) thu được 86,4g Ag kết tủa. Nồng độ của anđehit axetic trong dd đã dùng là bao nhiêu ? Trong công nghiệp, anđehit fomic được điều chế trực tiếp từ chất nào ? A. rượu êtilic B. mêtyl axetat C. axit fomic D. rượu mêtilic Cho 1,74g một anđehit no, đơn chức phản ứng hoàn toàn với AgNO3/NH3 sinh ra 6,48g Ag. CTCT anđehit là Khi ôxi hóa 4,4g anđehit đơn chức ta thu được 6g axit tương ứng. Biết hiệu suất phản ứng là 100%. Tìm công thức cấu tạo axit. A. HCHO B. CH3CHO C. CH2 = CH – CHO D. CH3CH2CHO Cho 1,84g hỗn hợp axêtilen và anđehit axetic phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu 11,28g hỗn hợp rắn, thành phần phần trăm các chất trong hỗn hợp đầu. Trong các nhóm chức sau , nhóm chức nào là của axit cacboxilic? || O A. –OH B. –CHO C. –COOH D. –C– Số đồng phân ứng với công thức phân tử C2H4O2 tác dụng với dung dịch NaOH là So sánh nhiệt độ sôi của các chất sau : rượu êtilic(1); êtyl clorua(2) ; điêtyl ête(3) và axit axetic(4) A. (1) > (2) > (3) > (4) B. (1) > (2) > (4) > (3) C. (4) > (1) > (3) > (2) D. (4) > (3) > (2) > (1) Axit đicacboxilic có C% = 40,68% ; H% = 5,08 ; O% = 54,24. Công thức phân tử của nó là Chất X có công thức phân tử là C4H8O2 khi tác dụng với dd KOH thu được chất Y có công thức C3H5O2K. X thuộc chất nào sau đây ? A. Este B. Axit C. Andehit D. Ancol TỰ LUẬN : Viết chuỗi phương trình : butan ® propen ® alyl clorua ® 1,3 – điclo propanol - 2 ® glixerin Glixerin được điều chế bằng cách đun nóng dầu thực vật hay mỡ động vật với dịch dịch NaOH. Sau phản ứng thu 2,3 g glixerin. Tính khối lượng NaOH cần dùng khi hiệu suất 50%. Tính khối lượng Ag hình thành khi tiến hành tráng gương hoàn toàn dung dịch chứa 18 g glucôzơ. Lên men a g glucôzơ với hiệu suất 90%, lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hết bởi dung dịch nước vôi trong thu 10 g kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 3,4 g . Tính a. ------Hết------
File đính kèm:
- hoa 12.doc