Đề thi kiểm tra học kì I năm học 2007 - 2008 môn hóa – lớp 12 thời gian làm bài: 50 phút

Câu 1.Công thức phân tử C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân đơn chức tác dụng được với NaOH

 A. 4 B. 6 C. 5 D. 3

Câu 2. Cho 200 gam dung dịch glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 lấy dư, thu được 10,8 gam kết tủa. Nồng độ phần trăm của glucozơ trong dung dịch là (H = 1, C = 12, O = 16, Ag = 108)

 A. 10% B. 18% C. 9% D. 4,5%

 

doc12 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1053 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi kiểm tra học kì I năm học 2007 - 2008 môn hóa – lớp 12 thời gian làm bài: 50 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
B. 10,4 gam. 	C. 8,56 gam. 	D. 8,2 gam. 
Câu 19. Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H8O2. Cho 13,2g X tác dụng với NaOH dư thu được 1 rượu và 12,3g muối. Xác định công thức cấu tạo của X. (H = 1, C = 12, O = 16)
	A. CH3COOCH2CH3 	B. HCOOCH2CH2CH3	
	 C. CH3CH2CH2COOH	D. CH3CH2COOCH3 
Câu 20. Nguyên nhân làm cho các hợp chất amin có tính bazơ là vì 
	A. tan được trong nước 	B. tác dụng được với axit	
 	C. trong phân tử chứa nitơ 	D. amin có khả năng nhận H+ 
Câu 21. Có bao nhiêu cấu tạo đồng phân (dẫn xuất của benzen) ứng với công thức phân tử C8H10O tác dụng được với Na nhưng không phản ứng ứng được với dung dịch NaOH. 
	A. 14 	B. 9	C. 10 	D. 5 
Câu 22. Dãy gồm các chất đều làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là 
	A. metylamin, natri axetat, natri hydroxyt 	B. anilin, metylamin, ammoniac	
 	C. anilin, natri axetat, natrihydroxyt 	D. amoniclorua, metylamin, natrihydroxyt 
Câu 23. Cho 15,6 gam hỗn hợp hai rượu đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 9,2 gam Na, thu được 24,5 gam chất rắn. Hai rượu đó là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23) 
	A. C3H7OH và C4H9OH. 	B. C2H5OH và C3H7OH. 
	C. CH3OH và C2H5OH. 	D. C3H5OH và C4H7OH. 
Câu 24. Axit fomic tác dụng với Ag2O/dung dịch NH3 tạo kết tủa trắng bạc vì trong phân tử có : 
	A. Nhóm hydroxyl - OH 	B. Nhóm chức xeton -CO-	
 	C. Nhóm cacboxyl -COOH 	D. Nhóm chức Andehit -CHO 
Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp chứa 0,1 mol C2H5OH và a mol C3H7OH thu được 16,2 gam H2O. Giá trị a mol là (H = 1, C = 12, O = 16)
	A. 0,1 mol	B. 0,25 mol	C. 0,15 mol	D.0,2 mol	
Câu 26. Cho 5,76 gam axit hữu cơ X đơn chức, mạch hở tác dụng hết với CaCO3 thu được 7,28 gam muối của axit hữu cơ. Công thức cấu tạo thu gọn của X là (Cho H = 1; C = 12; O = 16; Ca = 40) 
	A. CH2=CH-COOH. 	B. CH3-CH2-COOH. 	C. HC º C-COOH. 	D. CH3COOH. 
Câu 27. Cho các chất có công thức cấu tạo như sau: HOCH2-CH2OH (X); HOCH2-CH2-CH2OH (Y); HOCH2-CHOH-CH2OH (Z); CH3-CH2-O-CH2-CH3 (R); CH3-CHOH-CH2OH (T). Những chất tác dụng được với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam là 
	A. X, Y, Z, T. 	B. Z, R, T. 	C. X, Y, R, T. 	D. X, Z, T. 
Câu 28. Cho 14,1gam phenol tác dụng với dung dịch NaOH 0,5M, sau phản ứng thu được 11,6 gam muối phenolat natri. Thể tích dung dịch NaOH 0,5M đã dùng là (H = 1, O = 16, C = 12, Na = 23) 
	A. 200ml 	B. 600 ml 	C. 400 ml 	D. 300 ml 
Câu 29. Một chất tác dụng với dung dịch phenolat natri tái tạo phenol là 
	A. C2H5OH 	B. NaOH 	C. CO2	 	D. Na2CO3 
Câu 30. Phát biểu không đúng là: 
	A. Dung dịch natri phenolat phản ứng với khí CO2, lấy kết tủa vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được natri phenolat. 
	B. Axit axetic phản ứng với dung dịch NaOH, lấy dung dịch muối vừa tạo ra cho tác dụng với khí CO2 lại thu được axit axetic. 
	C. Phenol phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch HCl lại thu được phenol. 
	D. Anilin phản ứng với dung dịch HCl, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được anilin. 
Câu 31. Dãy các chất nào sau đây tác dụng với NaOH 
	A. HCOOC2H5,C3H5(OCOCH3)3, C3H5(OH)3, HCl 
	B. HCHO, HOCH2-(CHOH)4- CHO, HCOOCH3 , CH3COOH 
	C. CH3COOCH3, CH3COOH, C6H5OH, C6H5NH3Cl
 	D. H2N-CH2-COOH, C6H5NH2, HCOOCH3 , CH3COOH 
Câu 32. Cho 200 gam dung dịch glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 lấy dư, thu được 10,8 gam kết tủa. Nồng độ phần trăm của glucozơ trong dung dịch là (H = 1, C = 12, O = 16, Ag = 108)
	A. 18% 	B. 4,5% 	C. 10% 	D. 9% 
Câu 33. Saccarzơ và glucozơ đều có 
	A. phản ứng trong môi trường axit. 
	B. phản ứng với Ag2O trong dung dịch NH3,đun nóng. 
	C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch màu xanh lam. 
	D. phản ứng với dung dịch NaCl 
Câu 34. Rượu etylic tác dụng được với tất cả các chất trong dãy chất nao 
	A. Dung dịch NaOH, Na, HCl, dung dịch NaCl 	
	B. Na, CH3COOH (xt: H2SO4 đđ, to), CuO, HBr
 	C. Mg, CaCO3, HCl, Cu(OH)2 
	D. Cu(OH)2, CuO, dung dịch AgNO3 trong NH3, CH3CHO 
Câu 35. Glyxerin tristearat là este của glyxerin với chất nào sao đây 
	A. C15H31COOH 	B. C17H31COOH 	C. C17H33COOH 	D. C17H35COOH 
Câu 36. Cho các chất sau: (I) röôïu etylic, (II) axit fomic, (III) anilin, (IV) dung dịch fomon, (V) metyl fomiat, (VI) etyl axetat, (VII) andehit axetic.Có bao nhiêu chất tham gia phản ứng tráng gương 
	A. 5 	B. 4 	C. 3 	D. 6 
Câu 37. Chất vừa tác dụng với Na vừa tác dụng với NaOH là: (I) rượu etylic, (II) axit fomic, (III) anilin, (IV) andehyt axetic, (V) phenol, (VI) metyl fomiat
	A. (II), (V) 	B. (II), (IV) 	C. (II), (IV),(V) 	D. (I) , (II), (VI) 	 
Câu 38. Công thức phân tử C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân đơn chức tác dụng được với NaOH 
	A. 4	 B. 3	 C. 6 	D. 5	 
Câu 39. Rượu etylic có nhiệt độ sôi cao hơn 
	A. H2O 	B. CH3 - O - CH3 	C. C3H7OH 	D. CH3COOH 
Câu 40. 3- metyl butanol -2 là sản phẩm chính thu được khi hydrat hóa (xt: H2SO4 loãng, to) anken 
	A. buten - 2 	B. 2 - metyl buten - 2 	C. 2 - metyl buten - 1 	D. 3 - metyl buten - 1 
---------------------------- HẾT -------------------------------
ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 07 - 08
MÔN HÓA – LỚP 12
Thời gian làm bài: 50 phút
	MÃ ĐỀ 003
Câu 1. Chaát vöøa taùc duïng vôùi Na vöøa taùc duïng vôùi NaOH laø: (I) röôïu etylic, (II) axit fomic, (III) anilin, (IV) andehit axetic, (V) phenol, (VI) metyl fomiat 
	A. (II), (V) 	B. (II), (IV) 	C. (I) , (II), (VI) 	 	D. (II), (IV),(V) 
Câu 2. tính chất hóa học nào không phải là tính chất hóa học của rượu etylic 
	A. tác dụng kim loại kiềm 	B. phản ứng với axit 
	C. phản ứng với Cu(OH)2 	D. phản ứng dehydrat hóa 
Câu 3. Sản phẩm dipetit hình thành từ 2 phân tử glixin có công thức là: 
	A. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CO- NH-CH2-COOH 
	B. H2N-CH2-CO-NH-CH2-COOH 
	C. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH
 	D. NH-CH2-CO-NH-CH2-CO 
Câu 4. Cho 200 gam dung dịch glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 lấy dư, thu được 10,8 gam kết tủa. Nồng độ phần trăm của glucozơ trong dung dịch là 
	A. 10% 	B. 18% 	C. 4,5% 	D. 9% 
Câu 5. Cho 9,2gam hỗn hợp gồm axit fomic và rượu etylic tác dụng hết với Na dư thu được V lít khí (đkc) . Tính giá trị của V 
	A. 8,96 lít 	B. 4,48 lít 	C. 2,24 lít 	D. 3,36 lít 
Câu 6. Rượu etylic tác dụng được với tất cả các chất trong dãy chất nao 
	A. Cu(OH)2, CuO, dung dịch AgNO3 trong NH3, CH3CHO 
	B. Na, CH3COOH (xt: H2SO4 đđ, to), CuO, HBr
 	C. Dung dịch NaOH, Na, HCl, dung dịch NaCl
 	D. Mg, CaCO3, HCl, Cu(OH)2 
Câu 7. Dãy các chất nào sau đây tác dụng với NaOH 
	A. HCOOC2H5,C3H5(OCOCH3)3, C3H5(OH)3, HCl 
	B. HCHO, HOCH2-(CHOH)4- CHO, HCOOCH3 , CH3COOH 
	C. CH3COOCH3, CH3COOH, C6H5OH, C6H5NH3Cl	
 	D. H2N-CH2-COOH, C6H5NH2, HCOOCH3 , CH3COOH 
Câu 8. Công thức cấu tạo của glucoz 
	A. HOCH2 - CH2OH	 	B. HOCH2-(CHOH)4-CH2OH 
	C. HOCH2-(CHOH)4- CHO 	D. HOCH2-CHOH-CH2OH 
Câu 9. Chất nào sau đây dùng để điều chế tơ visco 
	A. Xenluloz 	B. Glucoz 	C. Tinh bột	 	D. Protit	 
Câu 10. Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là: 
	A. glucozo , glixerin, andehit axetic, natri axetat	 
	B. glucozo , glixerin, andehit axetic, axit axetic	 
	C. glixerin, axit fomic, phenol, axit axetic 
	D. glucozo , glixerin, axit fomic, rượu etylic. 
Câu 11. Cho các chất sau: (I) röôïu etylic, (II) axit fomic, (III) anilin, (IV) dung dịch fomon, (V) metyl fomiat, (VI) etyl axetat, (VII) andehit axetic.Có bao nhiêu chất tham gia phản ứng tráng gương 
	A. 3 	B. 6 	C. 4 	D. 5 
Câu 12. Rượu etylic có nhiệt độ sôi cao hơn 
	A. C3H7OH 	B. CH3 - O - CH3 	C. CH3COOH 	D. H2O 
Câu 13. Rượu nào sau đây oxi hóa cho sản phẩm tham gia phản ứng tráng gương 
	A. CH3-CHOH-CH2-CH3 	B. CH3-CH(CH3)-CHOH-CH3 
	C. CH3-(CH2)3-OH 	D. CH3-C(OH)(CH3)2 
Câu 14. Công thức phân tử C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân đơn chức có thể tác dụng được với NaOH 
	A. 6 	B. 5	C. 3	 	D. 4	 
Câu 15. Thủy phân este trong môi trường kiềm thu được natri acrylat và rượu etylic. Công thức của este là: 
	A. C2H3COOC2H5	 B. CH3COOC2H5	C. C2H5COOCH3	 	D. CH3COOCH3 
Câu 16. Đốt cháy hoàn toàn 7,6g hợp chất hữu cơ X thu được 0,3mol CO2 và 0,4 mol H2O. Công thức phân tử của X là 
	A. C3H8O2 	B. C3H8O3 	C. C3H8O 	D. C3H6O2 
Câu 17. phát biểu nào sau đây đúng 
	A. Hôïp chaát ña chöùc laø nhöõng hôïp chaát coù chöùa nhieàu nhoùm chöùc . 
	B. Hôïp chất có chứa nhóm -OH trong phân tử là rượu. 
	C. Hôïp chaát taïp chöùc laø nhöõng hôïp chaát coù chöùa nhieàu nhoùm chöùc giống nhau. 
	D. Lipit là este của glixerin và axit béo 
Câu 18. 3- metyl butanol -2 là sản phẩm chính thu được khi hydrat hóa (xt: H2SO4 loãng, to) anken 
	A. 2 - metyl buten - 1 	B. 3 - metyl buten - 1 	C. 2 - metyl buten - 2 	D. buten - 2 
Câu 19.Glyxerin tristearat là este của glyxerin với chất nào sao đây 
	A. C15H31COOH 	B. C17H33COOH 	C. C17H31COOH 	D. C17H35COOH 
Câu 20. Saccarzơ và glucozơ đều có 
	A. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch màu xanh lam.
 	B. phản ứng với dung dịch NaCl 
	C. phản ứng với Ag2O trong dung dịch NH3,đun nóng. 
	D. phản ứng trong môi trường axit. 
Câu 21. Cho rượu etylic (1), andehit axetic (2), axit axetic (3) và axit propionic (4). Nhiệt độ sôi của các chất giảm dầnn theo thứ tự: 
	A. (2) > (3) > (1) > (4). 	B. (4) > (3) > (2) > (1).	
 	C. (1) > (2) > (3) > (4).	 	D. (4) > (3) > (1) > (2). 
Câu 22. Cho 5,76 gam axit hữu cơ X đơn chức, mạch hở tác dụng hết với CaCO3 thu được 7,28 gam muối của axit hữu cơ. Công thức cấu tạo thu gọn của X là (Cho H = 1; C = 12; O = 16; Ca = 40) 
	A. CH3-CH2-COOH. 	B. CH3COOH. 	C. CH2=CH-COOH. 	D. HC º C-COOH. 
Câu 23. Cho 15,6 gam hỗn hợp hai rượu đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 9,2 gam Na, thu được 24,5 gam chất rắn. Hai rượu đó là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23) 
	A. C3H7OH và C4H9OH. 	B. CH3OH và C2H5OH. 
	C. C2H5OH và C3H7OH. 	D. C3H5OH và C4H7OH. 
Câu 24. Trong thực tế người ta dung chất nào sau đây để tráng ruột bình thủy? 
	A. glucoz 	B. andehit axetic	 C. axit fomic	 	D. andehit fomic 
Câu 25. Nguyên nhân làm cho các hợp chất amin có tính bazơ là vì 
	A. amin có khả năng nhận 

File đính kèm:

  • docHOA12.doc
Giáo án liên quan