Đề thi kiểm tra chất lượng học sinh giỏi lớp 8 môn thi : hóa học năm học ; 2009-2010
CÂUI(3điểm )
Cho những chất sau:P2O5, Ag, H2O, KClO3, Cu, Zn, Na2O, S, Fe2O3, CaCO3, HCl, và những dụng cụ thí nghiệm cần thiết. Hãy chọn dùng trong số những chất trên để điều chế những chất dưới đây bằng cách viết các phương trình phản ứng hóa học và ghi điều kiện của phản ứng (nếu có ): NaOH, Ca(OH)2, O2, H2SO3, Fe, H2
CÂUII(6điểm )
1) Hãy nhận biết các chất khí đựng riêng biệt trong các lọ bằng phương pháp hóa học: N2, H2, CO2, CO.Viết các phương trình hóa học xảy ra.
2) A là một oxit của nitơ có phân tử khối là 92và tỉ lệ số nguyên tử N và O là 1:2. B là một oxit khác của nitơ, ở (đktc) 1lít khí của B nặng bằng 1lít khí cacbonic.Tìm công thức phân tử của A và B.
CÂUIII(6điểm)
1)Cho 3,6.1023phân tử MgO phản ứng với axít clohiđric theo sơ đồ phản ứng:
MgO + HCl → MgCl2 + H2O
a) Tính số phân tử HCl cần dùng để phản ứng xảy ra hoàn toàn.
b) Tính số phân tử muối magêclorua được tạo thành.
c) Tính số nguyên tử H và O được tạo thành.
2) Cho 1,68(gam)kim loại hóa trị II tác dụng với lượng dư dung dịch HCl.Sau khi phản ứng xong nhận thấy khối lượng dung dịch sau phản ứng nặng hơn khối lượng dung dịch ban đầu là 1,54(gam ).
Xác định công thức hóa học kim loại đã dùng.
ĐỀ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI LỚP 8 MÔN THI : HÓA HỌC NĂM HỌC ; 2009-2010 Thời gian làm bài : 120phút ----------------------------------- CÂUI(3điểm ) Cho những chất sau:P2O5, Ag, H2O, KClO3, Cu, Zn, Na2O, S, Fe2O3, CaCO3, HCl, và những dụng cụ thí nghiệm cần thiết. Hãy chọn dùng trong số những chất trên để điều chế những chất dưới đây bằng cách viết các phương trình phản ứng hóa học và ghi điều kiện của phản ứng (nếu có ): NaOH, Ca(OH)2, O2, H2SO3, Fe, H2 CÂUII(6điểm ) 1) Hãy nhận biết các chất khí đựng riêng biệt trong các lọ bằng phương pháp hóa học: N2, H2, CO2, CO.Viết các phương trình hóa học xảy ra. 2) A là một oxit của nitơ có phân tử khối là 92và tỉ lệ số nguyên tử N và O là 1:2. B là một oxit khác của nitơ, ở (đktc) 1lít khí của B nặng bằng 1lít khí cacbonic.Tìm công thức phân tử của A và B. CÂUIII(6điểm) 1)Cho 3,6.1023phân tử MgO phản ứng với axít clohiđric theo sơ đồ phản ứng: MgO + HCl → MgCl2 + H2O a) Tính số phân tử HCl cần dùng để phản ứng xảy ra hoàn toàn. b) Tính số phân tử muối magêclorua được tạo thành. c) Tính số nguyên tử H và O được tạo thành. 2) Cho 1,68(gam)kim loại hóa trị II tác dụng với lượng dư dung dịch HCl.Sau khi phản ứng xong nhận thấy khối lượng dung dịch sau phản ứng nặng hơn khối lượng dung dịch ban đầu là 1,54(gam ). Xác định công thức hóa học kim loại đã dùng. CÂUIV(5điểm ) Có V lít hỗn hợp khí gồm CO và H2.Chia V lít hỗn hợp thành 2 phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần thứ nhất bằng khí oxi, sau đó dẫn sản phẩm đi qua nước vôi trong (dư), thu được 20 (gam )chất kết tủa trắng . Dẫn phần thứ hai đi qua bột đồng oxít nóng (dư), phản ứng xong thu được19,2(gam) kim loại đồng . a)Viết phương trình phản ứng xảy ra . b)Tính thể tích của V lít hỗn hợp khí (đktc)ban đầu . c)Tính thành phần % của hỗn hợp khí ban đầu theo khối lượng và theo thể tích ------------------------------------- Cho:N = 14; O = 16; C =12; Mg =24; H =1; Cu = 64; Fe=56; Cl =35,5 Họ và tên ---------------- ------Số báo danh--------------HS TrườngTHCS--------------------- HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC SINH GIỎI LỚP 8 MÔN HÓA HỌC –NĂM HỌC 2009-2010 CÂUI(3điểm) Điều chế NaOH Na2O + H2O → 2NaOH Điều chế Ca(OH)2 CaCO3 toc CaO + CO2 CaO + H2O → Ca(OH)2 Điều chế O2 2KClO3 toc 2KCl + 3O2 Điều chế H2SO3 S + O2 toc SO2 SO2 + H2O → H2SO3 Điều chế Fe Điện phân 2H2O → 2H2 + O2 Fe2O3 + 3H2 toc 2Fe + 3H2O Điều chế H2 Zn +2HCl → ZnCl2 + H2 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 CÂUII(6điểm) 1)Dùng dung dịch Ca(OH)2 dư để nhận khí CO2 vì có kết tủa trắng CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O Đốt lần lượt các khí còn lại,nhận được khí N2 không tham gia phản ứng cháy 2H2 + O2 toc2 H2O 2CO + O2 toc 2CO2 sản phẩm 2 bình còn lại cho qua dung dịch nước vôi trong dư, nhận được bình đựng khí CO, bình còn lại là H2 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 2)Gọi công thức của A là NxOy. Ta có hệ phương trình :14x +16y = 92 (*) Y = 2x (**) Kết hợp (*)và(**) Giải hệ phương trình ta có x=2 và y=4. Vậy cộng thức của A là N2O4 -Gọi công thức của B là NnOm Vì 1 lít khí B nặng bằng 1lít khí CO2 MB = 44(gam) Ta có phương trình :14n +16m = 44 Vì 16m<44 m < =2,75 Nếu m = 1 n = 2 (chọn ) M = 2 n = 0,857(loại ) Vậy công thức O xít là :N2O 1,0 0,5 0,5 1,0 0,5 CÂUIII(6điểm) 1) nMgO=3,6.1023/6.1023 =0,6(mol) PTHH: MgO +2HCl → MgCl2 +H2O a)TheoPTHH: nHCl=2nMgO=0,6x2=1,2(mol) Số phân tử HClcần dùng :1,2x6.1023 =7,2.1023(phân tử ) b)Theo PTHH:nMgCl2=nMgO=0,6(mol) Số phân tử muối MgCl2 tạo thành :0,6x6.1023 =3,6.1023(phân tử ) c)Theo PTHH:nH2O=nMgO=0,6(mol) ta có :nH=2nH2O=0,6x2=1,2(mol) vậy số nguyên tử H=1,2x6.1023=7,2.1023(nguyên tử) nO =nH2O=0,6(mol) Vây số mol nguyên tử O = 0,6x6.1023 =3,6 .1023(nguyên tử ) 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 2)Gọi kim loại hóa trị II là R PTHH: R +2HCl → RCl2 +H2 Gọi x là khối lượng dung dịch HCl ban đầu, thì khối lượng dung dịch sau phản ứng là: x+1,68-mH2 Ta có phương trình (x+1,68-mH2)-x=1,54 mH2=0,14(gam) nH2==0,07(mol) Theo PTHH:nR=nH2=0,07(mol) MR==24(gam) Vậy kim loại hóa trị II là: Mg 0,5 0,5 1,0 0,5 0,5 0,5 CÂUIV(5điểm) PTHH(phần I) 2CO + O2 toc 2CO2 (1) 2H2 + O2 toc 2H2O (2) CO2 +Ca(OH)2 → CaCO3 +H2O (3) PTHH(phần II) CuO + H2 toc Cu + H2O (4) CuO + CO toc Cu + CO2 (5) Theo (1&3)nCO=nCO2=nCaCO3=0,2(mol) Theo (4&5)số molcủa hỗn hợp (H2&CO)=nCu=0,3(mol) Vì nCO=0,2(mol) nên nH2=(0,3-0,2)=0,1(mol) V hỗn hợp ban đầu =(0,3x2)x22,4=13,44(lít ) Khối lượng CO ban đầu (0,2x2)x28=11,2(gam) Khối lượng H2 ban đầu =(0,1x2)x2=),0,4(gam) Tổng khối lương hỗn hợp đầu =11,2+0,4=11,6(gam) %Khối lượng CO ban đầu ;x100=96,55% %khối lượng H2ban đầu x100=3,45% %Thể tích khí CO ban đầu x100=66,67% %Thể tích khí H2ban đầu =100-66,67=33,33% 1,25 0,5 0,5 0,25 0,5 0,5 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 chúý:Trên đây là hướng dẫn chấm,học sinh làm đến đâu tính điểm đến đó .Bài toán làm cách khác,lí luận đúng ,kết quả đúng cho điểm tối đa.
File đính kèm:
- DE THI HSG HOA 8 HUONG DAN GIAI.doc