Đề thi kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Toán học Lớp 11 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Quang Bình - Mã đề thi 357 (Có đáp án)
Câu 1: Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị y = tanx tại điểm có hoành độ x = là:
A. k = . B. k=2. C. k = 1. D. k = .
Câu 2: bằng:
A. . B. . C. D.
Câu 3: Cho hình lập phương ABCD.EFGH. Hãy xác định góc giữa cặp vectơ và ?
A. 1200 B. 900 C. 600 D. 450
Câu 4: Hàm số có đạo hàm là:
A. y/ = 2. B. . C. . D. .
Câu 5: bằng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Khẳng định nào sau đây sai ?
A. Nếu d () và đường thẳng a // () thì d a.
B. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng nằm trong () thì d ().
C. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong () thì d vuông góc với bất kì đường thẳng nào nằm trong ().
D. Nếu đường thẳng d () thì d vuông góc với hai đường thẳng trong ().
Câu 7: Giới hạn bằng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Hàm số có đạo hàm là:
A. . B. .
C. . D. .
ĐỀ CHÍNH THỨC SỞ GD&ĐT HÀ GIANG TRƯỜNG THPT QUANG BÌNH KỲ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017 - 2018 MÔN: TOÁN - LỚP 11 Thời gian làm bài: 90 phút;( không kể thời gian phát đề ) Mã đề thi: 357 Họ, tên thí sinh:................................................................... Số báo danh: .................... I. Phần trắc nghiệm(6 điểm): Câu 1: Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị y = tanx tại điểm có hoành độ x = là: A. k = . B. k=2. C. k = 1. D. k =. Câu 2: bằng: A. . B. . C. D. Câu 3: Cho hình lập phương ABCD.EFGH. Hãy xác định góc giữa cặp vectơ và? A. 1200 B. 900 C. 600 D. 450 Câu 4: Hàm số có đạo hàm là: A. y/ = 2. B. . C. . D. . Câu 5: bằng? A. . B. . C. . D. . Câu 6: Khẳng định nào sau đây sai ? A. Nếu d ^(a) và đường thẳng a // (a) thì d ^ a. B. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng nằm trong (a) thì d ^(a). C. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong (a) thì d vuông góc với bất kì đường thẳng nào nằm trong (a). D. Nếu đường thẳng d ^(a) thì d vuông góc với hai đường thẳng trong (a). Câu 7: Giới hạn bằng? A. . B. . C. . D. . Câu 8: Hàm số có đạo hàm là: A. . B. . C. . D. . Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông có tâm O, SA^ (ABCD). Gọi I là trung điểm của SC. Khẳng định nào sau đây sai ? A. BD^ SC. B. IO^ (ABCD). C. SA= SB= SC. D. (SAC) là mặt phẳng trung trực của đoạn BD. Câu 10: là: A. . B. . C. . D. . Câu 11: Đạo hàm của hàm số là: A. . B. . C. . D. . Câu 12: bằng: A. 1. B. . C. – 2. D. . Câu 13: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O và SA = SC. Khẳng định nào sau đây đúng ? A. SO ^ (ABCD). B. AB ^ (SAD). C. AC ^ (SBD). D. BD ^ (SAC). Câu 14: Cho hàm số f(x) = 2x2 + 1. Giá trị f/(-1) bằng: A. . B. . C. 3. D. 2. Câu 15: bằng? A. . B. 2. C. -2. D. . Câu 16: Cho hình chóp S.ABC có hai mặt bên (SBC) và (SAC) vuông góc với đáy (ABC). Khẳng định nào sau đây sai ? A. (SAC) ^ (ABC). B. SC ^ ( ABC). C. Nếu A’ là hình chiếu vuông góc của A lên (SBC) thì A’ Î SB. D. BK là đường cao của tam giác ABC thì BK ^ (SAC). Câu 17: Cho hàm số f(x)=. Để f/(1)=thì ta chọn: A. k = 3. B. k = 1. C. k = . D. k = -3. Câu 18: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB = a, BC = b, CC’ = c. Khoảng cách giữa hai đường thẳng BB’ và AC’ là: A. . B. . C. . D. . Câu 19: Hàm số y = sinx có đạo hàm là: A. . B. y/ = - sinx. C. y/ = cosx. D. y/ = - cosx. Câu 20: Cho hình lập phương ABCD.EFGH có cạnh bằng a. Khi đó là: A. . B. . C. . D. . Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh bằng a, SA vuông góc với đáy (ABCD), SA =a khoảng cách giữa hai đường thẳng SC và BD bằng bao nhiêu? A. . B. . C. . D. . Câu 22: bằng: A. B. 2. C. D. . Câu 23: bằng ? A. . B. 1. C. 0. D. . Câu 24: Cho hàm số y = x3 – 5x + 6. Vi phân của hàm số là: A. dy = (3x2 + 5)dx. B. dy = -(3x2 – 5)dx. C. dy = (-3x2 + 5)dx. D. dy = (3x2 – 5)dx. II. Phần tự luận (4.0 điểm) Câu 1: (1 điểm) Xét tính liên tục của hàm số sau tại điểm Câu 2: (1 điểm) Cho hàm số . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x = – 2. Câu 3: (1 điểm) Cho . Giải bất phương trình . Câu 4: (1 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA ^ (ABCD) và SA = 2a. Tính d(A, (SCD)) ----------- HẾT ---------- (Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không được giải thích gì thêm) GIÁM THỊ 1 (Ký và ghi rõ họ tên) GIÁM THỊ 2 (Ký và ghi rõ họ tên) -------------------------------------------
File đính kèm:
- de_thi_kiem_tra_chat_luong_hoc_ky_ii_mon_toan_hoc_lop_11_nam.doc
- Huong dan cham mon Toan 11 HKII 2017-2018 - Chinh thuc - Nguyen Thi Ly.doc
- Ma tran de thi Toan 11 - HKII 2017-2018 - Chinh thuc - Nguyen Thi Ly.doc