Đề thi kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Toán học Lớp 10 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Quang Bình - Mã đề thi 485 (Có đáp án)

Câu 1: Đường tròn (C) : x2 + y2 +4x - 16y- 16 = 0 có tâm I và bán kính R là :

A. I(-2;-4) , R = 6. B. I(-2;4) , R = 36. C. I(-2;4) , R = 6. D. I(2;-4) , R = 36.

Câu 2: Cho tam giác ABC có b= 6 ; c = 3 ; góc A = 300 thì diện tích là :

A. B. C. D.

Câu 3: Đơn giản biểu thức

A. B. 1. C. cosx. D. 2.

Câu 4: Cặp số là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?

A. B. C. D.

Câu 5: Tọa độ vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A(1; 0) và B(0; 2) là:

A. (-1; 2) B. (1; 2) C. (2; -1) D. (2; 1)

Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình là .

A. B. C. D.

Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình là.

A. B. C. D.

Câu 8: Elip (E) có độ dài trục lớn 12 , độ dài trục bé là 8 , có phương trình chính tắc là :

A. B. C. D.

Câu 9: Với mọi số dương. Bất đẳng thức nào sau đây sai?

A. . B. C. . D. .

Câu 10: Cho phương trình tham số của đường thẳng , vectơ chỉ phương của là:

A. B. C. D.

 

doc3 trang | Chia sẻ: Khải Anh | Ngày: 11/05/2023 | Lượt xem: 219 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Toán học Lớp 10 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Quang Bình - Mã đề thi 485 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CHÍNH THỨC
SỞ GD&ĐT HÀ GIANG
TRƯỜNG THPT QUANG BÌNH
KỲ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II 
NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN: TOÁN - LỚP 10
Thời gian làm bài: 90 phút;( không kể thời gian phát đề )
Mã đề thi: 485
Họ, tên thí sinh:...................................................................
Số báo danh: ....................
I. Phần trắc nghiệm(6 điểm):
Câu 1: Đường tròn (C) : x2 + y2 +4x - 16y- 16 = 0 có tâm I và bán kính R là :
A. I(-2;-4) , R = 6.	B. I(-2;4) , R = 36.	C. I(-2;4) , R = 6.	D. I(2;-4) , R = 36.
Câu 2: Cho tam giác ABC có b= 6 ; c = 3 ; góc A = 300 thì diện tích là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Đơn giản biểu thức 
A. 	B. 1.	C. cosx.	D. 2.
Câu 4: Cặp số là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Tọa độ vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A(1; 0) và B(0; 2) là:
A. (-1; 2)	B. (1; 2)	C. (2; -1)	D. (2; 1)
Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình là .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình là.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Elip (E) có độ dài trục lớn 12 , độ dài trục bé là 8 , có phương trình chính tắc là :
A. 	B. C. D. 
Câu 9: Với mọi số dương. Bất đẳng thức nào sau đây sai?
A. .	B. 	C. .	D. .
Câu 10: Cho phương trình tham số của đường thẳng , vectơ chỉ phương của là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Cho bảng số liệu ghi lại điểm của 20 học sinh trong bài kiểm tra 1 tiết môn toán
Điểm 
3
4
5
6
7
8
Cộng
Số học sinh 
4
3
7
5
3
3
25
Số trung bình cộng là:
A. 5,36.	B. 6,7.	C. 6,5.	D. 6,9.
Câu 12: Đường thẳng có một vectơ pháp tuyến là.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Tìm để , với và .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Gọi S là diện tích tam giác ABC. Trong các mệnh đề sau,tìm mệnh đề đúng?
A. .	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 16: Góc có số đo 1350 được đổi sang số đo rad là .
A. 	B. .	C. .	D. .
Câu 17: Cho bảng xét dấu
 1 
Hàm số có bảng xét dấu như trên là:
A. .	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Hệ bất phương trình có tập nghiệm là:
A. .	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Với , khẳng định nào sau đây là đúng?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Chọn câu đúng trong bốn phương án trả lời đúng sau đây : độ lệch chuẩn là :
A. Căn bậc hai của phương sai.	B. Bình phương của phương sai.
C. Gấp đôi phương sai.	D. Một nửa của phương sai .
Câu 21: Cho . Khi đó bằng:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 22: Tìm để vô nghiệm ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 23: Điều tra số gạo bán ra hàng ngày ở một cửa hàng lương thực trong tháng 10, ta có kết quả sau: (đơn vị: kg)
Lớp khối lượng
Số ngày
[120; 140)
[140; 160)
[160; 180)
[180; 200)
[200; 220)
4
6
8
10
3
Cộng
31
Độ lệch chuẩn là:
A. 19,566.	B. 566,19.	C. 1,280.	D. 1,732.
Câu 24: Tìm để luôn dương với 
A. 	B. 	C. 	D. 
II. Phần tự luận(4 điểm):
Câu 1:(1 điểm) Giải bất phương trình sau: x2 - 7x +6 < 0
Câu 2:(1 điểm) Tính , , biết:
 và .
Câu 3 :(1 điểm) Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua A(1;7) và B(3;6).
Câu 4 :(1 điểm) Chứng minh đẳng thức: 
----------- HẾT ----------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu.
 Giám thị coi thi không được giải thích gì thêm)
GIÁM THỊ 1
(Ký và ghi rõ họ tên)
GIÁM THỊ 2
(Ký và ghi rõ họ tên)
-----------------------------------------------

File đính kèm:

  • docde_thi_kiem_tra_chat_luong_hoc_ky_ii_mon_toan_hoc_lop_10_nam.doc
  • docHuong dan cham mon Toan 10 HKII 2017-2018 - Chinh thuc - Nguyen Thi Hong Huong.doc
  • docMa tran de thi Toan 10 - HKII 2017-2018 - Chinh thuc - Nguyen Thi Hong Huong.doc
Giáo án liên quan