Đề thi kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Sinh học Lớp 12 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Quang Bình - Mã đề thi 209 (Có đáp án)
Câu 1: Nhóm sinh vật nào dưới đây có nhiệt độ cơ thể không biến đổi theo nhiệt độ môi trường?
A. Cá xương. B. Thú. C. Lưỡng cư. D. Bò sát.
Câu 2: Ở rừng nhiệt đới Tam Đảo, thì loài đặc trưng là:
A. cá cóc B. cây cọ C. cây sim D. bọ que
Câu 3: Đặc điểm nổi bật của sinh giới trong đại trung sinh là:
A. Đại phát triển mạnh ở hạt kín và sâu bọ B. Đại có nhiều biến động về địa chất nhất
C. Đại tiêu diệt của bò sát khổng lồ D. Đại phát triển mạnh ở hạt trần và bò sát
Câu 4: Sinh vật sản xuất là những sinh vật:
A. phân giải vật chất (xác chết, chất thải) thành những chất vô cơ trả lại cho môi trường
B. chỉ gồm các sinh vật có khả năng hóa tổng hợp
C. có khả năng tự tổng hợp nên các chất hữu cơ để tự nuôi sống bản thân
D. động vật ăn thực vật và động vật ăn động vật
Câu 5: Trong hệ sinh thái chuỗi thức ăn nào trong số các chuỗi thức ăn sau cung cấp năng lượng cao nhất cho con người (sinh khối của thực vật ở các chuỗi là bằng nhau)?
A. Thực vật --> Cá --> Chim --> Trứng chim --> Người
B. Thực vật -> Động vật phù du -> Cá ->Người
C. Thực vật --> Người
D. Thực vật --> Dê --> Người
Câu 6: Các kiểu hệ sinh thái trên Trái Đất được phân chia theo nguồn gốc bao gồm:
A. hệ sinh thái tự nhiên và hệ sinh thái nhân tạo
B. hệ sinh thái trên cạn và hệ sinh thái dưới nước
C. hệ sinh thái nước mặn và hệ sinh thái nước ngọt
D. hệ sinh thái nước mặn và hệ sinh thái trên cạn
Câu 7: Tập hợp sinh vật nào sau đây gọi là quần thể?
A. Tập hợp cỏ dại trên một cánh đồng.
B. Tập hợp cá sống trong Hồ Tây.
C. Tập hợp cây thân leo trong rừng mưa nhiệt đới.
D. Tập hợp cá Cóc sống trong Vườn Quốc Gia Tam Đảo.
Câu 8: Quần xã rừng U Minh có loài đặc trưng là:
A. cây mua B. tôm nước lợ C. cây tràm D. bọ lá
Câu 9: Cá rô phi nuôi ở Việt Nam có các giá trị giới hạn dưới và giới hạn trên về nhiệt độ lần lượt là 5,60C và 420C. Khoảng giá trị nhiệt độ từ 5,60C đến 420C được gọi là
A. khoảng gây chết. B. khoảng chống chịu. C. giới hạn sinh thái. D. khoảng thuận lợi.
Câu 10: Dạng vượn người hiện đại có nhiều đặc điểm giống người nhất là
A. đười ươi B. tinh tinh C. Gôrila D. vượn
Câu 11: Ví dụ nào sau đây phản ánh quan hệ hợp tác giữa các loài?
A. Cây phong lan bám trên thân cây gỗ B. Vi khuẩn lam sống trong nốt sần rễ đậu
C. Cây tầm gửi sống trên thân cây gỗ D. Chim sáo đậu trên lưng trâu rừng
Câu 12: Hiện tượng động vật di cư hàng loạt lên cạn xảy ra vào:
A. Kỉ Cambri B. Kỉ Silua C. Kỉ Đêvôn D. Kỉ than đá
ĐỀ CHÍNH THỨC SỞ GD&ĐT HÀ GIANG TRƯỜNG THPT QUANG BÌNH KỲ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017 - 2018 MÔN: SINH HỌC - LỚP 12 Thời gian làm bài: 45 phút;( không kể thời gian phát đề ) Mã đề thi 209 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1: Nhóm sinh vật nào dưới đây có nhiệt độ cơ thể không biến đổi theo nhiệt độ môi trường? A. Cá xương. B. Thú. C. Lưỡng cư. D. Bò sát. Câu 2: Ở rừng nhiệt đới Tam Đảo, thì loài đặc trưng là: A. cá cóc B. cây cọ C. cây sim D. bọ que Câu 3: Đặc điểm nổi bật của sinh giới trong đại trung sinh là: A. Đại phát triển mạnh ở hạt kín và sâu bọ B. Đại có nhiều biến động về địa chất nhất C. Đại tiêu diệt của bò sát khổng lồ D. Đại phát triển mạnh ở hạt trần và bò sát Câu 4: Sinh vật sản xuất là những sinh vật: A. phân giải vật chất (xác chết, chất thải) thành những chất vô cơ trả lại cho môi trường B. chỉ gồm các sinh vật có khả năng hóa tổng hợp C. có khả năng tự tổng hợp nên các chất hữu cơ để tự nuôi sống bản thân D. động vật ăn thực vật và động vật ăn động vật Câu 5: Trong hệ sinh thái chuỗi thức ăn nào trong số các chuỗi thức ăn sau cung cấp năng lượng cao nhất cho con người (sinh khối của thực vật ở các chuỗi là bằng nhau)? A. Thực vật --> Cá --> Chim --> Trứng chim --> Người B. Thực vật -> Động vật phù du -> Cá ->Người C. Thực vật --> Người D. Thực vật --> Dê --> Người Câu 6: Các kiểu hệ sinh thái trên Trái Đất được phân chia theo nguồn gốc bao gồm: A. hệ sinh thái tự nhiên và hệ sinh thái nhân tạo B. hệ sinh thái trên cạn và hệ sinh thái dưới nước C. hệ sinh thái nước mặn và hệ sinh thái nước ngọt D. hệ sinh thái nước mặn và hệ sinh thái trên cạn Câu 7: Tập hợp sinh vật nào sau đây gọi là quần thể? A. Tập hợp cỏ dại trên một cánh đồng. B. Tập hợp cá sống trong Hồ Tây. C. Tập hợp cây thân leo trong rừng mưa nhiệt đới. D. Tập hợp cá Cóc sống trong Vườn Quốc Gia Tam Đảo. Câu 8: Quần xã rừng U Minh có loài đặc trưng là: A. cây mua B. tôm nước lợ C. cây tràm D. bọ lá Câu 9: Cá rô phi nuôi ở Việt Nam có các giá trị giới hạn dưới và giới hạn trên về nhiệt độ lần lượt là 5,60C và 420C. Khoảng giá trị nhiệt độ từ 5,60C đến 420C được gọi là A. khoảng gây chết. B. khoảng chống chịu. C. giới hạn sinh thái. D. khoảng thuận lợi. Câu 10: Dạng vượn người hiện đại có nhiều đặc điểm giống người nhất là A. đười ươi B. tinh tinh C. Gôrila D. vượn Câu 11: Ví dụ nào sau đây phản ánh quan hệ hợp tác giữa các loài? A. Cây phong lan bám trên thân cây gỗ B. Vi khuẩn lam sống trong nốt sần rễ đậu C. Cây tầm gửi sống trên thân cây gỗ D. Chim sáo đậu trên lưng trâu rừng Câu 12: Hiện tượng động vật di cư hàng loạt lên cạn xảy ra vào: A. Kỉ Cambri B. Kỉ Silua C. Kỉ Đêvôn D. Kỉ than đá II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 1 (1,0 điểm): Phân biệt quần thể và quần xã sinh vật. Câu 2 (2,0 điểm): Diễn thế sinh thái là gì? Nêu nguyên nhân chính dẫn đến diễn thế sinh thái? Câu 3 (2,0 điểm): Lịch sử trái đất kèm theo sự sống được chia thành mấy đại? Đó là những đại nào? Loài người xuất hiện trong thời gian nào? Và trong điều kiện nào? Câu 4 (1,0 điểm): Theo em hậu quả của việc khai thác quá mức nguồn tài nguyên thiên nhiên là gì? Câu 5 (1,0 điểm): Nhân tố sinh thái là gì? Có những loại nhân tố sinh thái nào? ----------- HẾT ---------- (Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không được giải thích gì thêm) GIÁM THỊ 1 (Ký và ghi rõ họ tên) GIÁM THỊ 1 (Ký và ghi rõ họ tên) ---------------------------------------------
File đính kèm:
- de_thi_kiem_tra_chat_luong_hoc_ky_ii_mon_sinh_hoc_lop_12_nam.docx
- Huong dan cham de Sinh 12 - HKII - 2017-2018 - Chinh thuc - Hoang Thi Bang.docx
- Ma tran de thi Sinh hoc 12 - HKII - 2017-2018 - Chinh thuc - Hoang Thi Bang.docx