Đề thi kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Sinh học Lớp 10 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Quang Bình - Mã đề thi 480 (Có đáp án)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm
Câu 1: Vi sinh vật có thể lây bệnh theo con đường nào sau đây:
A. Hô hấp, tiêu hóa, thần kinh
B. Hô hấp, tiêu hóa, tình dục, qua da
C. Hô hấp, tiêu hóa, thần kinh, tình dục, qua da
D. Hô hấp, tiêu hóa, qua đường tình dục
Câu 2: Có 1 pha trong quá trình nuôi cấy không liên tục mà ở đó số lượng vi khuẩn tăng lên rất nhanh, pha đó là:
A. Pha cân bằng B. Pha lũy thừa C. Pha tiềm phát D. Pha suy vong
Câu 3: Người ta sử dụng nhiệt độ để:
A. Kích thích làm tăng tốc các phản ứng sinh hóa trong tế bào vi sinh vật
B. Kìm hãm sự phát triển của các vi sinh vật
C. Tất cả các đáp án
D. Tiêu diệt các vi sinh vật
Câu 4: Bệnh HIV/AIDS truyền từ mẹ sang con theo con đường :
A. truyền dọc do HIV từ mẹ truyền sang thai qua nhau thai
B. Truyền dọc HIV từ mẹ truyền sang con qua sữa mẹ hoặc do tác động gì đó khi mẹ sinh con
C. B và D
D. Truyền dọc do động vât trung gian mang vi rút HIV từ mẹ truyền sang con
Câu 5:: Vì sao có thể để thức ăn khá lâu trong tủ lạnh mà không bị hỏng?
A. Vi sinh vật có thể bị chết khi nhiệt độ môi trường quá thấp
B. Vi sinh vật bị kìm hãm sinh trưởng khi ở môi trường nhiệt độ thấp
C. Tốc độ các phản ứng sinh hóa trong tế bào bị chậm lại khi vi sinh vật sống trong môi trường có nhiệt độ thấp
D. Cả A,B và C
Câu 6: NGười ta có thể bảo quản thịt bằng cách xát muối vào miếng thịt muối sẽ ảnh hưởng đến sự sống của vi sinh vật, điều nào sau đây là đúng:
A. Nhiệt độ tăng lên khi xát muối vào miếng thịt đã làm chết ci sinh vật
B. Cả A,B và C
C. Độ pH của môi trường tăng lên đã tiêu diệt các vi sinh vật
D. Nước trong tế bào vi sinh vật bị rút ra ngoài gây hiện tượng co nguyên sinh do đó vi sinh vật có hiện tượng không phân chia được
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ GIANG TRƯỜNG THPT QUANG BÌNH ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017 - 2018 MÔN: SINH HỌC - LỚP 10 Thời gian làm bài: 45 phút;( không kể thời gian phát đề ) Mã đề thi 480 Họ, tên thí sinh:................................................................... Số báo danh: .................... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm Câu 1: Vi sinh vật có thể lây bệnh theo con đường nào sau đây: A. Hô hấp, tiêu hóa, thần kinh B. Hô hấp, tiêu hóa, tình dục, qua da C. Hô hấp, tiêu hóa, thần kinh, tình dục, qua da D. Hô hấp, tiêu hóa, qua đường tình dục Câu 2: Có 1 pha trong quá trình nuôi cấy không liên tục mà ở đó số lượng vi khuẩn tăng lên rất nhanh, pha đó là: A. Pha cân bằng B. Pha lũy thừa C. Pha tiềm phát D. Pha suy vong Câu 3: Người ta sử dụng nhiệt độ để: A. Kích thích làm tăng tốc các phản ứng sinh hóa trong tế bào vi sinh vật B. Kìm hãm sự phát triển của các vi sinh vật C. Tất cả các đáp án D. Tiêu diệt các vi sinh vật Câu 4: Bệnh HIV/AIDS truyền từ mẹ sang con theo con đường : A. truyền dọc do HIV từ mẹ truyền sang thai qua nhau thai B. Truyền dọc HIV từ mẹ truyền sang con qua sữa mẹ hoặc do tác động gì đó khi mẹ sinh con C. B và D D. Truyền dọc do động vât trung gian mang vi rút HIV từ mẹ truyền sang con Câu 5:: Vì sao có thể để thức ăn khá lâu trong tủ lạnh mà không bị hỏng? A. Vi sinh vật có thể bị chết khi nhiệt độ môi trường quá thấp B. Vi sinh vật bị kìm hãm sinh trưởng khi ở môi trường nhiệt độ thấp C. Tốc độ các phản ứng sinh hóa trong tế bào bị chậm lại khi vi sinh vật sống trong môi trường có nhiệt độ thấp D. Cả A,B và C Câu 6: NGười ta có thể bảo quản thịt bằng cách xát muối vào miếng thịt muối sẽ ảnh hưởng đến sự sống của vi sinh vật, điều nào sau đây là đúng: A. Nhiệt độ tăng lên khi xát muối vào miếng thịt đã làm chết ci sinh vật B. Cả A,B và C C. Độ pH của môi trường tăng lên đã tiêu diệt các vi sinh vật D. Nước trong tế bào vi sinh vật bị rút ra ngoài gây hiện tượng co nguyên sinh do đó vi sinh vật có hiện tượng không phân chia được Câu 7: Điều nào sau đây là đúng khi nói tác nhân gây bệnh truyền nhiễm: A. Vi khuẩn, vi nấm, động vật nguyên sinh B. Vi khuẩn, vi nấm, động vật nguyên sinh, vi trùng chứa vi rút C. Vi khuẩn, vi nấm, động vật, vi rút D. Vi khuẩn, vi nấm, động vật nguyên sinh, vi rút Câu 8: HIV là: A. Cả B và D B. Vi rút gây suy giảm khả năng kháng bệnh của người C. Bệnh nguy hiểm nhất hiện nay vì chưa có thuốc phòng cũng như thuốc chữa D. Vi rút có khả năng phá hủy 1 số loại tế bào của hệ thống miễn dịch của cơ thể Câu 9: Vi khuẩn E.coli trong điều kiện nuôi cấy thích hợp cứ 20 phút lại phân đôi 1 lần số tế bào của quần thể vi khuẩn E.coli có được sau 10 lần phân chia từ 1 tế bào vi khuẩn ban đầu là: A. 1240 B. 1024 C. 200 D. 1420 Câu 10: Điểm nào sau đây là đúng khi nói về việc phòng trừ bệnh do HIV gây ra ? A. Chưa có thuốc đặc trị và vacxin phòng HIV hữu hiệu B. Chưa có vacxin phòng HIV C. Chưa có thuốc đặc trị D. Cả A,B và C Câu 11: Ý nào sau đây là sai : A. Cả A và B B. HIV lây nhiễm khi người lành quan hệ tình dục với người bị nhiễm HIV C. HIV lây nhiễm khi truyền máu của người lành cho người bị nhiễm HIV D. HIV lây nhiễm khi người lành dùng chung bơm kim tiêm với người bị HIV Câu 12: Thời gian thế hệ là khoảng thời gian được tính từ: A. Khi 1 tế bào được sinh ra cho đến khi số lượng các tế bào trong quần thể sinh vật tăng lên gấp đôi B. Khi 1 tế bào được sinh ra cho đến khi tế bào đó tạo ra 2 tế bào C. Khi 1 tế bào được sinh ra cho đến khi tế bào đó chết đi D. Cả A và C II. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm ) Câu 1: (3 điểm): Hãy nêu đặc điểm của 4 pha sinh trưởng. Vì sao quá trình sinh trưởng vi sinh vật trong nuôi cấy không liên tục có pha tiềm phát còn trong nuôi cấy liên tục thì không có pha này? Câu 2: (1 điểm): Vì sao nên đun sôi lại thức ăn còn dư trước khi lưu giữ trong tủ lạnh? Câu 3: (1điểm): Trình bày các giai đoạn nhân lên của vi rút trong tế bào chủ. Câu 4: (2 điểm): HIV có thể lây nhiễm theo những con đường nào? Cần phải nhận thức và thái độ như thế nào để phòng tránh lây nhiễm HIV? ----------- HẾT ---------- (Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không được giải thích gì thêm)
File đính kèm:
- de_thi_kiem_tra_chat_luong_hoc_ky_ii_mon_sinh_hoc_lop_10_nam.doc
- Huong dan cham mon Sinh 10 - HKII - 2017-2018 - Chinh thuc - Ngo Cong Nhat.doc
- Ma tran de thi mon sinh 10 HKII - 2017-2018 - Chinh thuc - Ngo Cong Nhat.doc