Đề thi khảo sát đại học lần 4 năm học 2008-2009 môn vật lý lớp 12 (khối a)

 Cõu 1. Chiếu lần lượt các bức xạ có tần số f, 3f, 5f vào catốt của tế bào quang điện thỡ vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện lần lượt là v, 3v, kv. Giỏ trị k là

 A. B. 5 C. D. 15

 

doc5 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1188 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi khảo sát đại học lần 4 năm học 2008-2009 môn vật lý lớp 12 (khối a), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Cõu 6. Cỏc vạch quang phổ của cỏc Thiờn hà
	A. cú trường hợp lệch về phớa bước súng dài, cú trường hợp lệch về phớa bước súng ngắn
	B. hoàn toàn khụng bị lệch về phớa nào cả
	C. đều bị lệch về phớa bước súng ngắn	D. đều bị lệch về phớa bước súng dài
 Cõu 7. Đặt điện ỏp u=Ucoswt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp cú và thỡ
	A. u nhanh pha so với i	B. u nhanh pha so với i	
	C. i nhanh pha so với u	D. i nhanh pha so với u
 Cõu 8. Một mạch dao động LC cú L=2mH, C=8pF, lấy p2=10. Thời gian ngắn nhất từ lỳc tụ bắt đầu phúng điện đến lỳc cú năng lượng điện trường bằng ba lần năng lượng từ trường là
	A. 	B. 	C. 10-7s	D. 2.10-7s
 Cõu 9. Chọn cõu đỳng
	A. Khi gia tốc gúc õm và tốc độ gúc dương thỡ vật quay nhanh dần
	B. Khi gia tốc gúc õm và tốc độ gúc õm thỡ vật quay chậm dần
	C. Khi gia tốc gúc dương và vận tốc gúc dương thỡ vật quay nhanh dần
	D. Khi gia tốc gúc dương và tốc độ gúc õm thỡ vật quay nhanh dần
 Cõu 10. Sau 24 giờ số nguyờn tử Radon giảm đi 18,2% (do phúng xạ) so với số nguyờn tử ban đầu. Hằng số phúng xạ của Radon là
	A. l = 2,315.10-6(s-1)	B. l = 2,315.10-5(s-1)	C. l = 1,975.10-5(s-1)	D. l = 1,975.10-6(s-1)
 Cõu 11. Trong đoạn mạch RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Thay đổi tần số của dũng điện và giữ nguyờn cỏc thụng số khỏc của mạch, kết luận sau đõy khụng đỳng
	A. Điện ỏp hiệu dụng trờn tụ điện tăng	B. Hệ số cụng suất của đoạn mạch giảm
	C. Cường độ hiệu dụng của dũng điện giảm	D. Điện ỏp hiệu dụng trờn điện trở giảm
 Cõu 12. Phản ứng sau đõy khụng phải là phản ứng hạt nhõn nhõn tạo
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Cõu 13. Trong thớ nghiệm giao thoa súng trờn mặt nước, hai nguồn AB cỏch nhau 14,5cm dao động ngược pha. Điểm M trờn AB gần trung điểm I của AB nhất, cỏch I là 0,5cm luụn dao động cực đại. Số điểm dao động cực đại trờn đường elớp thuộc mặt nước nhận A, B làm tiờu điểm là
	A. 18 điểm	B. 30 điểm	C. 28 điểm	D. 14 điểm
 Cõu 14. Một đĩa phẳng đang quay quanh trục cố định đi qua tõm và vuụng gúc với mặt phẳng đĩa với tốc độ gúc khụng đổi. Một điểm bất kỳ nằm ở mộp đĩa
	A. cú cả gia tốc hướng tõm và gia tốc tiếp tuyến
	B. chỉ cú gia tốc tiếp tuyến mà khụng cú gia tốc hướng tõm
	C. chỉ cú gia tốc hướng tõm mà khụng cú gia tốc tiếp tuyến
	D. khụng cú cả gia tốc hướng tõm và gia tốc tiếp tuyến
 Cõu 15. Chọn kết quả đỳng: Người quan sỏt ở mặt đất thấy chiều dài con tàu vũ trụ đang chuyển động ngắn đi 1/4 so với khi tàu ở mặt đất. Tốc độ của tàu vũ trụ là
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Cõu 16. Một người dựng một tấm kớnh màu đỏ để đọc một dũng chữ màu vàng thỡ sẽ thấy dũng chữ màu
	A. đen	B. vàng	C. đỏ	D. cam
 Cõu 17. Chiếu chựm sỏng trắng cú bước súng từ 0,40(mm) đến 0,76(mm) vào một tấm kim loại cụ lập về điện thỡ điện thế cực đại trờn tấm kim loại là V = 0,625(V) .Giới hạn quang điện của kim loại này là
	A. 0,75(mm)	B. 0,55(mm)	C. 0,40(mm)	D. 0,50(mm)
 Cõu 18. Con lắc lũ xo treo thẳng đứng, gồm lũ xo độ cứng k=100(N/m) và vật nặng khối lượng m=100(g). Kộo vật theo phương thẳng đứng xuống dưới làm lũ xo gión 3(cm), rồi truyền cho nú vận tốc hướng lờn. Lấy g=p2=10(m/s2). Trong khoảng thời gian chu kỳ quóng đường vật đi được kể từ lỳc bắt đầu chuyển động là
	A. 4,00(cm)	B. 8,00(cm)	C. 2,54(cm)	D. 5,46(cm)
 Cõu 19. Đặt điện ỏp u=Ucoswt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Trong đú U, w, R và C khụng đổi. Điều chỉnh L để điện ỏp hiệu dụng trờn L đạt cực đại. Chọn biểu thức sai
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Cõu 20. Một pion trung hũa phõn ró thành 2 tia gamma: π0→ γ + γ. Bước súng của cỏc tia gamma được phỏt ra trong phõn ró của pion đứng yờn là
	A. h/(mc2)	B. h/(mc)	C. 2h/(mc2)	D. 2h/(mc)
 Cõu 21. Một hệ cụ lập gồm hai vật A và B cú khối lượng nghỉ lần lượt là m0A và m0B, chuyển động với tốc độ tương ứng là vA và vB tương đối lớn so với c. Biểu thức nào sau đõy là đỳng ?
	A. 	B. 	
	C. 	D. (m0A + m0B)c2 = const
 Cõu 22. Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dõy cú điện trở thuần R, mắc nối tiếp với tụ điện. Biết hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dõy lệch pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. Mối liờn hệ giữa điện trở thuần R với cảm khỏng ZL của cuộn dõy và dung khỏng ZC của tụ điện là
	A. R2 = ZC(ZL - ZC)	B. R2 = ZL(ZL - ZC)	C. R2 = ZL(ZC - ZL)	D. R2 = ZC(ZC - ZL)
 Cõu 23. Đoạn mạch RLC mắc vào mạng điện tần số f1 thỡ cảm khỏng là 36(W) và dung khỏng là 144(W). Nếu mạng điện cú tần số f2 = 120(Hz) thỡ cường độ dũng điện cựng pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. Giỏ trị f1 là
	A. 30(Hz)	B. 60(Hz)	C. 480(Hz)	D. 50(Hz)
 Cõu 24. Một súng cơ lan truyền trong một mụi trường với tốc độ 120cm/s, tần số của súng thay đổi từ 10Hz đến 15Hz. Hai điểm cỏch nhau 12,5cm luụn dao động vuụng pha. Bước súng của súng cơ đú là
	A. 10,5 cm	B. 12 cm	C. 10 cm	D. 8 cm
 Cõu 25. Một hạt sơ cấp cú tốc độ v = 0,8c. Tỉ số giữa động lượng của hạt tớnh theo cơ học Niu-ton và động lượng tương tối tớnh là bao nhiờu ?
	A. 0,4	B. 0,8	C. 0,2	D. 0,6
 Cõu 26. Dũng điện trong mạch LC lớ tưởng cú L=4àH, cú đồ thị như hỡnh vẽ. Tụ cú điện dung là
	A. C=5pF	B. 15nF	C. C=25nF	D. C=5àF
 Cõu 27. Dao động tổng hợp của ba dao động x1=4sin4pt; x2=4sin(4pt +) và x3=3sin(4pt +) là
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Cõu 28. Chiếu đồng thời hai ỏnh sỏng đơn sắc l1=0,54mm và l2 vào hai khe của thớ nghiệm Iõng thỡ thấy vị trớ võn sỏng bậc 6 của l1 trựng với võn tối thứ 5 của l2. Bước súng l2 bằng
	A. 0,589mm	B. 0,648mm	C. 0,54mm	D. 0,72mm
 Cõu 29. Chiếu đồng thời ba ỏnh sỏng đơn sắc l1=0,4mm; l2=0,6mm; l3=0,64mm vào hai khe của thớ nghiệm Iõng. Khoảng cỏch giữa hai khe a=0,5mm; khoảng cỏch từ hai khe tới màn quan sỏt D=1m. Khoảng cỏch ngắn nhất giữa hai vị trớ cú màu cựng màu với võn sỏng trung tõm là
	A. 9,6mm	B. 19,2mm	C. 38,4mm	D. 6,4mm
 Cõu 30. Khi cú súng dừng trờn một dõy AB hai đầu cố định với tần số là 42Hz thỡ thấy trờn dõy cú 7 nỳt. Muốn trờn dõy AB cú 5 nỳt thỡ tần số phải là
	A. 58,8Hz	B. 30Hz	C. 63Hz	D. 28Hz
 Cõu 31. Biết giới hạn quang điện ngoài của Bạc, Kẽm và Natri tương ứng là 0,26mm; 0,35mm và 0,50mm. Để khụng xẩy ra hiện tượng quang điện ngoài đối với hợp kim làm từ ba chất trờn thỡ ỏnh sỏng kớch thớch phải cú bước súng
	A. lÊ0,5mm	B. lÊ0,26mm	C. l³0,26mm	D. l³0,50mm
 Cõu 32. Một đoạn mạch xoay chiều cú 2 phần tử mắc nối tiếp R, C hoặc cuộn dõy thuần cảm. Điện ỏp giữa hai đầu mạch điện và cường độ dũng điện qua mạch cú biểu thức: V, . Đoạn mạch gồm
	A. R và C cú 	B. R và L cú 	
	C. R và L cú 	D. L và C cú 
 Cõu 33. Một con lắc lũ xo thẳng đứng cú k = 100N/m, m = 100g, lấy g = p2 = 10m/s2. Từ vị trớ cõn bằng kộo vật xuống một đoạn 1cm rồi truyền cho vật vận tốc đầu hướng thẳng đứng. Tỉ số thời gian lũ xo nộn và gión trong một chu kỳ là
	A. 5	B. 2	C. 0,5	D. 0,2
 Cõu 34. Ta cần truyền một cụng suất điện 1(MW) đến nơi tiờu thụ bằng đường dõy 1 pha, hiệu điện thế hiệu dụng 10(kV). Mạch điện cú hệ số cụng suất cosj=0,85. Muốn cho tỉ lệ năng lượng mất mỏt trờn đường dõy khụng quỏ 5% cụng suất truyền thỡ điện trở của đường dõy phải cú giỏ trị
	A. R Ê 36,1(W)	B. R Ê 361(W)	C. R Ê 3,61(kW)	D. R Ê 3,61(W)
 Cõu 35. Một chất phúng xạ cú chu kỳ bỏn ró là 3,8 ngày. Sau thời gian 11,4 ngày thỡ độ phúng xạ (hoạt độ phúng xạ) của lượng chất phúng xạ cũn lại bằng bao nhiờu phần trăm so với độ phúng xạ của lượng chất phúng xạ ban đầu?
	A. 25%	B. 75%	C. 87,5%	D. 12,5%
 Cõu 36. Hạt nhõn đứng yờn phúng xạ a và sinh ra hạt nhõn con X. Biết rằng mỗi phản ứng giải phúng một năng lượng 2,6MeV. Động năng của hạt a là
	A. 2,75 MeV	B. 3,5eV	C. 2,15 MeV	D. 2,55 MeV
 Cõu 37. Một mạch dao động LC cú w=107rad/s, điện tớch cực đại của tụ q0=4.10-12C. Khi điện tớch của tụ q=2.10-12C thỡ dũng điện trong mạch cú giỏ trị
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Cõu 38. Trong dao động điều hoà, lực kộo về cú độ lớn cực đại khi
	A. gia tốc triệt tiờu	B. vật đổi chiều chuyển động	
	C. vận tốc cực đại	D. động năng bằng thế năng
 Cõu 39. Treo con lắc đơn cú độ dài l=100cm trong thang mỏy, lấy g=p2=10m/s2. Cho thang mỏy chuyển động nhanh dần đều đi lờn với gia tốc a=2m/s2 thỡ chu kỳ dao động của con lắc đơn
	A. tăng 11,8%	B. giảm 16,67%	C. giảm 8,71%	D. tăng 25%
 Cõu 40. Giả sử một hành tinh cú khối lượng cỡ Trỏi Đất của chỳng ta (m=6.1024 kg) va chạm và bị hủy với một phản hành tinh, thỡ sẽ tạo ra một năng lượng
	A. 1,08.1042J	B. 0,54.1042J	C. 2,16.1042J	D. 0J
 Cõu 41. Khi một hạt nhõn nguyờn tử phúng xạ lần lượt một tia a rồi một tia b- thỡ hạt nhõn nguyờn tử sẽ biến đổi
	A. số prụtụn giảm 4, số nơtrụn giảm 1	B. số prụtụn giảm 1, số nơtrụn giảm 3
	C. số prụtụn giảm 1, số nơtrụn giảm 4	D. số prụtụn giảm 3, số nơtrụn giảm 1
 Cõu 42. Chọn cõu sai
	A. Ngưỡng nghe của tai phụ thuộc vào tần số của õm	
	B. Tốc độ truyền súng õm phụ thuộc vào nhiệt độ
	C. Súng õm và súng cơ cú cựng bản chất vật lý	D. Súng õm truyền trờn bề mặt vật rắn là súng dọc
 Cõu 43. Nếu định luật Hubble được ngoại suy cho những khoảng cỏch rất lớn thỡ vận tốc lựi ra xa trở nờn bằng vận tốc ỏnh sỏng ở khoảng cỏch
	A. 1,765.1010năm ỏnh sỏng	B. 5,295.1018 năm ỏnh sỏng	
	C. 1,765.107 năm ỏnh sỏng	D. 5,295.1015 năm ỏnh sỏng
 Cõu 44. Sự hỡnh thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do hiện tượng nào sau đõy ?
	A. Hiện tượng tự cảm	B. Hiện tượng cộng hưởng điện	
	C. Hiện tượng từ húa	D. Hiện tượng cảm ứng điện từ
 Cõu 45. Chọn cõu sai trong cỏc cõu sau
	A. Đối với tai con người, cường độ õm càng lớn thỡ õm càng to
	B. Cảm giỏc nghe õm to hay nhỏ chỉ phụ thuộc vào cường độ õm
	C. Cựng một cường độ õm tai con người nghe õm cao to hơn nghe õm trầm
	D. Ngưỡng đau hầu thư khụng phụ thuộc vào tần số của õm
 Cõu 46. Một chất điểm đang dao động với phương trỡnh: . Tớnh tốc độ trung bỡnh của chất điểm sau 1/4 chu kỡ tớnh từ khi bắt đầu dao động và tốc độ trung bỡnh sau nhiều chu kỳ dao động
	A. 1,2m/s và 0	B. 2m/s và 1,2m/s	C. 1,2m/s và 1,2m/s	D. 2m/s và 0
 Cõu 47. Chất lõn quang khụng được sử dụng ở
	A. đầu cỏc cọc chỉ giới đường	B. màn hỡnh tivi
	C. ỏo bảo hộ lao động của cụng nhõn vệ sinh đường phố	D. cỏc biển bỏo giao thụng
 Cõu 48. Biết khối lượng ma=4,0015u; mp=1,0073u; mn=1,0087u; 1u=931,5MeV. Năng lượng tối thiểu toả ra khi tổng hợp được 22,4l khớ Heli (ở đktc) từ cỏ

File đính kèm:

  • docđề thi thử số 17.doc
Giáo án liên quan