Đề thi khảo sát chất lượng lớp 12 lần thứ nhất môn Vật lí - THPT Chuyên Hùng Vương
Câu 3: Hai đầu của một mạch điện RLC nối tiếp được mắc vào một nguồn điện xoay chiều. Câu nào
dưới đây là đúng?
A. Cường độ dòng điện qua tụ điện ngược pha với cường độ dòng điện qua cuộn cảm.
B. Cường độ dòng điện qua điện trở, qua cuộn cảm và qua tụ điện cùng pha với nhau.
C. Cường độ dòng điện qua điện trở sớm pha hơn cường độ dòng điện qua tụ điện 90o.
D. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm trễ pha hơn cường độ dòng điện qua điện trở 90o.
Câu 4: Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp là N1 400 vòng được mắc vào mạng điện xoay
chiều 120V và cuộn thứ cấp có số vòng là N2 600 vòng. Hiệu điện thế lấy ra ở cuộn thứ cấp là bao
nhiêu?
A. 80V B. 220V C. 180V D. 160V
ới tần số 100Hz, cho hai đầu S1, S2 chạm nhẹ vào mặt nước, khi đó trên mặt nước quan sát được một hệ vân giao thoa. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 3,2m/s. Số gợn lồi quan sát được trong khoảng S1S2 là: A. 4 gợn B. 7 gợn C. 5 gợn D. 6 gợn Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng? Đối với dao động cơ tắt dần thì A. cơ năng giảm dần theo thời gian. B. tần số giảm dần theo thời gian. C. ma sát và lực cản càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh. D. biên độ dao động giảm dần theo thời gian. Câu 16: Rôto của máy phát điện xoay chiều có 4 cặp cực. Hỏi rôto phải quay với vận tốc bằng bao nhiêu để dòng điện do máy phát ra có tần số 50 Hz ? A. 1000 vòng trên phút. B. 1500 vòng trên phút. C. 750 vòng trên phút. D. 500 vòng trên phút. Câu 17: Một mạch dao động điện từ lí tưởng LC, cuộn dây có độ tự cảm H2L . Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy trong mạch là 50mA. Xác định năng lượng điện từ của mạch? A. .. J105 9 B. .. J105 8 C. .J10 7 D. .., J1052 9 Câu 18: Một con lắc đơn có độ dài 1 dao động với chu kì s,T 901 , một con lắc đơn khác có độ dài 2 dao động với chu kì 2T . Chu kì con lắc đơn có độ dài 21 là s,T 511 . Tính chu kì dao động của con lắc đơn có độ dài 2 ? A. 1,2 s B. 1,8 s C. 2,4 s D. 0,6 s Câu 19: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm một điện trở R, một tụ điện C và cuộn dây thuần cảm L, mắc nối tiếp nhau như hình vẽ. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều, thì thấy điện áp tức thời giữa hai điểm A, N lệch pha so với cường độ dòng điện trong C LR A B M N Trang 3/6 - Mã đề thi 132 mạch là π/3. Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm N, B bằng 3 lần điện áp hiệu dụng giữa hai điểm A, N. Điện áp tức thời giữa hai điểm A, N lệch pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch một góc là: A. 3 . B. 2 3 . C. 2 . D. 7 12 Câu 20: Trong mạch LRC không phân nhánh, trong đó LC UU thì quan hệ giữa dòng điện và hiệu điện thế như thế nào? A. i trễ pha hơn u. B. i cùng pha với u. C. i ngược pha với u. D. i sớm pha hơn u. Câu 21: Đặt một nguồn u = 120cos100 t (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm R = 120 , L = 1H, C = 50 F mắc nối tiếp. Muốn hệ số công suất của mạch cực đại ta mắc thêm C' vào C thoả mãn A. mắc C' song song với C, C' = C B. mắc C' nối tiếp với C, C' = C C. mắc C' song song với C, C' = C/4. D. mắc C' nối tiếp với C, C' = C/4. Câu 22: Trong mạch điện RLC không phân nhánh, công thức nào sau đây không đúng? A. 2CL UUUU 2R . B. 22 C1LRZ . C. .CLR uuuu D. .2LC2 ZZRZ Câu 23: Trên một dây dài 1,5m, có sóng dừng được tạo ra. Ngoài hai đầu dây người ta thấy trên dây còn có 4 điểm không dao động. Biết vận tốc truyền sóng trên sợi dây là 45m/s. Tần số sóng bằng: A. 45 Hz. B. 90 Hz. C. 60 Hz. D. 75 Hz. Câu 24: Con lắc lò xo đặt nằm ngang, gồm vật nặng có khối lượng 500 g và một lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, dao động điều hòa. Trong quá trình dao động chiều dài của lò xo biến thiên từ 22 cm đến 30 cm. Cơ năng của con lắc là: A. 0,08 J. B. 80 J. C. 0,16 J. D. 0,4 J. Câu 25: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox, xung quanh vị trí cân bằng là gốc tọa độ. Gia tốc của vật phụ thuộc vào li độ x theo phương trình: a = -400 2x. Số dao động toàn phần vật thực hiện được trong mỗi giây là A. 40. B. 20. C. 5. D. 10. Câu 26: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số: x1 = 3cos(5 t + /2) (cm) và x2 = 3cos(5 t + 5 /6) (cm) . Phương trình của dao động tổng hợp của hai dao động nói trên là: A. x = 3cos(5 t + 2 /3) (cm). B. x= 2 3cos(5 t + 2 /3) (cm). C. x = 3cos(5 t + /3) (cm). D. x = 4cos(5 t + /3) (cm). Câu 27: Khi mắc tụ C1 với cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch là f1 = 6 kHz; khi mắc tụ có điện dung C2 với cuộn L thì tần số dao động của mạch là f2 = 8 kHz. Khi mắc song song C1 và C2 với cuộn L thì tần số dao động của mạch là A. 10 kHz B. 4,8 kHz C. 14 kHz D. 7 kHz Câu 28: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà với chu kỳ T , biên độ A. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì người ta giữ cố định điểm chính giữa của lò xo lại. Bắt đầu từ thời điểm đó vật sẽ dao động điều hoà với biên độ là A. 2 A . B. 2 A . C. 2A . D. 2A . Câu 29: Mạch điện gồm cuộn dây có điện trở thuần r =10Ω mắc nối tiếp với một bóng đèn 120V- 60W. Nối hai đầu mạch điện với nguồn điện xoay chiều có U=220V; f=50Hz, thì đèn sáng bình thường. Độ tự cảm L của cuộn dây là: A. 1,19H B. 1,15H C. 0,639H D. 0,636H Câu 30: Một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Cuộn dây thuần cảm. Gọi U0R, U0L, U0C là hiệu điện thế cực đại ở hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện. Biết U0L = 2U0R = 2U0C. Kết luận nào dưới đây về độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế là đúng: A. u chậm pha hơn i một góc π/4. B. u sớm pha hơn i một góc 3π/4. C. u chậm pha hơn i một góc π/3. D. u sớm pha i một góc π/4. Trang 4/6 - Mã đề thi 132 Câu 31: Một vật tham gia đồng thời hai dao động cùng phương, có các phương trình dao động thành phần: 1 8cos(10 )( )3x t cm và 2 8cos(10 )( )6x t cm . Phương trình dao động tổng hợp là A. 8 2 sin(10 )( ) 12 x t cm . B. 58 2 sin(10 )( ) 12 x t cm . C. 8 3 cos(10 )( ) 12 x t cm . D. 8 2 cos(10 )( ) 12 x t cm . Câu 32: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Hộp kín X chứa một trong ba phần tử R, L, C. Biết dòng điện qua mạch nhanh pha so với hiệu điện thế hai đầu mạch. Hộp X chứa phần tử nào? A. L. B. R. C. C. D. L hoặc C. Câu 33: Tại một nơi, chu kì dao động điều hoà của một con lắc đơn là 2,0 s. Sau khi tăng chiều dài của con lắc thêm 21 cm thì chu kì dao động điều hoà của nó là 2,2 s. Chiều dài ban đầu của con lắc này là A. 98 cm B. 101 cm C. 99 cm D. 100 cm Cõu 34: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng điện từ ? A. Vận tốc của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều lần so với vận tốc ánh sáng trong chân không. B. Điện tích dao động không thể bức xạ ra sóng điện từ. C. Điện từ trường do một điện tích điểm dao động theo phương thẳng đứng sẽ lan truyền trong không gian dưới dạng sóng. D. Tần số sóng điện từ chỉ bằng nửa tần số f của điện tích dao động. Câu 35: Một đoạn mạch gồm một cuộn dây có điện trở thuần r = 25Ω, mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung 410C F . Đặt vào hai đầu đoạn mạch đó một hiệu điện thế xoay chiều, tần số 50Hz. Nếu cường độ dòng điện nhanh pha hơn hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch π/4 thì cảm kháng của cuộn dây bằng: A. 100Ω. B. 75Ω. C. 150Ω. D. 125Ω. Câu 36: Chọn các kết luận đúng về hiện tượng giao thoa sóng : A. Hiện tượng giao thoa sóng là hiện tượng xảy ra do sự tổng hợp của hai hay nhiều sóng kết hợp trong không gian, trong đó có những chỗ nhất định mà biên độ sóng được tăng cường hoặc bị giảm bớt (thậm chí triệt tiêu). B. Hai sóng kết hợp phải thoã mãn các điều kiện: Dao động trong hai sóng phải có cùng chu kì. Tại mỗi điểm mà hai sóng gặp nhau thì độ lệch pha giữa hai dao động của chúng phải là một đại lượng không đổi theo thời gian. C. Trong hiện tượng giao thoa sóng, độ lệch pha của hai sóng thành phần tại điểm hai sóng gặp nhau sẽ quyết định độ lớn của biên độ dao động tổng hợp tại điểm đó. D. A, B và C đúng. Câu 37: Chu kì daođộng điện từ tự do trong mạch dao động L,C được xác định bởi hệ thức nào sau đây? A. . LC 2T B. . 2 LCT C. . LC2 1T D. .LC2T Câu 38: Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp ngược pha A, B. Những điểm trên mặt nước nằm trên đường trung trực của AB sẽ: A. Đứng yên không dao động. B. Dao động với biên độ lớn nhất. C. Dao động với biên độ bé nhất. D. Dao động với biên độ có giá trị trung bình. Câu 39: Biết gia tốc cực đại của một dao động điều hòa là α và vận tốc cực đại của nó là β. Biên độ dao động của dao động này là A. 1 B. 2 C. D. 2 Câu 40: Sóng siêu âm A. có thể nghe được bởi tai người bình thường. B. có thể nghe được nhờ máy trợ thính thông thường X R Trang 5/6 - Mã đề thi 132 C. không thể nghe được. D. có thể nghe được nhờ micrô II. PHẦN RIÊNG (10 câu) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình chuẩn (Từ câu 41 đến câu 50): Câu 41: Một vật dao động điều hòa, trong 1 phút thực hiện được 30 dao động toàn phần. Quãng đường mà vật di chuyển trong 8s là 64cm. Biên độ dao động của vật là A. 4cm B. 2cm C. 3cm D. 5cm Câu 42: Một lò xo nhẹ treo thẳng đứng có chiều dài tự nhiên là 30cm. Treo vào đầu dưới lò xo một vật nhỏ thì thấy hệ cân bằng khi lò xo giãn 10cm. Kéo vật theo phương thẳng đứng cho tới khi lò xo có chiều dài 42cm, rồi truyền cho vật vận tốc 20cm/s hướng lên trên (vật dao động điều hoà). Chọn gốc thời gian khi vật được truyền vận tốc, chiều dương hướng lên. Lấy 2/10 smg . Phương trình dao động của vật là: A. x = t10cos2 (cm) B. x = ) 4 10cos(2 t (cm) C. x = ) 4 310cos(22 t (cm) D. x = t10cos22 (cm) Câu 43: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, trong đó cuộn dây thuần cảm L = 1/ (H); tụ điện có điện dung C = 16 F và trở thuần R. Đặt hiệu điện thế xoay chiều tần số 50Hz vào hai đầu đoạn mạch. Tìm giá trị của R để công suất của mạch đạt cực đại. A. R = 100 2 B. R = 100 C. R = 200 D. R = 200 2 Câu 44: Điều nào sau đây là sai khi nói về động cơ không đồng bộ ba pha? A. Vận tốc góc của khung dây luôn nhỏ hơn vận tốc góc của từ trường quay. B. Động cơ không đồng bộ ba pha biến điện năng thành cơ năng. C. Không thể thay đổi chiều quay của động cơ. D. Động cơ hoạt động dựa trên cơ sở hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay. Câu 45: Điều nào sau đây là sai khi nói về hoạt động của máy phát điện xoay chiều ? A. Hai vành khuyên và hai chổi quét có tác dụng làm các dây lấy dòng điện ra ngoài không bị xoắn lại. B. Hai chổi quét nối với hai đầu mạch ngoài và trượt trên hai vành khuyên khi roto quay. C. Máy phát điện xoay chiều có roto là phần ứng, ta lấy điện ra mạch ngoài nhờ hai vành khuyên và hai chổi quét. D. Số cặp cực của nam châm có thể khác số cuộn dây của phần ứng. Câu 46: Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm cho phép phân biệt được hai âm A. có cùng
File đính kèm:
- [VatLyTHPT]ThiThuDaiHocCaoDangDotI-THPTChuyenHungVuong-PhuTho-2009-2010.pdf