Đề thi khảo sát chất lượng lần 4 môn : hóa học lớp 12 thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1: Thủy phân phenyl axetat trong dung dịch NaOH dư thu được các sản phẩm hữu cơ là
A. natri axetat và natri phenolat B. axit axetic và natri phenolat
C. axit axetic và phenol D. natri axetat và phenol.
D. C4H10 , but-1-in và etilen. Câu 3: Đun 10 gam 1 chất béo với 2,5 gam NaOH. Sau khi phản ứng kết thúc, lượng NaOH dư cần trung hòa hết 16,03 gam dung dịch HCl 10%. Chỉ số xà phòng hóa của mẫu chất béo trên là A. 199,7 B. 104,06 C. 186,9 D. 189,7 Câu 4: Cho hỗn hợp bột kim loại : Fe, Ag, Cu vào dung dịch AgNO3 dư. Số phản ứng xảy ra là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 5: Hợp chất X có công thức phân tử Cn H2nO2 không tác dụng với Na, khi đun nóng X với dung dịch axit vô cơ được 2 chất Y1 và Y2. Biết Y2 bị oxi hóa cho metanal còn Y1 tham gia phản ứng tráng gương. Vậy giá trị của n là A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 6: Trên 2 đĩa của 1 cân người ta đặt 2 cốc dung dịch HCl dư (không đậy nắp) cân thăng bằng, thêm 4,2 gam NaHCO3 vào 1 cốc, phản ứng xảy ra hoàn toàn, phải thêm vào cốc kia x gam Fe để cân trở lại thăng bằng, nếu thay Fe bằng CaCO3 thì phải dùng y gam. Khi kết thúc phản ứng giá trị của x, y lần lượt là A. 2,053 gam và 3,082 gam B. 2,074 gam và 3,571 gam C. 0,207 gam và 0,357 gam D. 1,035 gam và 1,792 gam Câu 7: Hỗn hợp X gồm 1 ancol no đơn chức và 1 ancol không no (có 1 nối đôi) đơn chức . Chia hỗn hợp X thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng với Na dư thu được 0,56 lít H2(đktc). Phần 2 đốt cháy hoàn toàn rồi cho toàn bộ sản phẩm vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 23,64 gam kết tủa đồng thời bình Ba(OH)2 tăng 7,98 g. % số mol ancol no và không no trong X lần lượt là A. 40% và 60% B. 25% và 75% C. 60% và 40% D. 75% và 25% Câu 8: Số đồng phân hợp chất thơm đơn chức ứng với công thức C8H8O2 tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 10 B. 14 C. 8 D. 9 Câu 9: Crom có cấu trúc tinh thể, với phần rỗng là 32%. Biết khối lượng riêng của crom D = 7,19g/cm3 và khối lượng mol nguyên tử bằng 52 g/mol. Bán kính nguyên tử tương đối của Cr là A. 1,25.10-8mm. B. 1,52.10-8 cm C. 1,25.10-8cm D. 1,42.10-8cm Câu 10: Cho dung dịch amoniac 1M có độ điện li là 0,43%. Hằng số bazơ và pH của dung dịch là A. Kb=3,24.10-1 vàpH=13,63 B. Kb =3,714.10-5 và pH=2,37 C. Kb =1,857.10-5 và pH = 2,37. D. Kb=1,857.10-5 và pH=11,63 Câu 11: Sục khí clo dư qua dung dịch NaBr và NaI . Kết thúc thí nghiệm, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 1,17 gam NaCl thì số mol hỗn hợp NaBr và NaI đã phản ứng bằng bao nhiêu? (biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn) A. 0,1 mol B. 0,2 mol C. 0,02 mol D. 0,01 mol Câu 12: Cho 24 gam FeS2 và x mol Cu2S tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 loãng, thu được dung dịch chỉ có muối sunfat và khí NO duy nhất.Giá trị của x là A. 0,1 B. 0,2 C. 0,3 D. 0,4 Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol ankin được 0,2 mol H2O. Nếu hiđrô hóa hoàn toàn 0,1 mol ankin này rồi đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon sinh ra thì số mol H2O thu được là A. 0,3 mol B. 0,5 mol C. 0,4 mol D. 0,6 mol Câu 14: Cho a mol CO2 vào dung dịch chứa b mol NaOH, thu được dung dịch X . Dung dịch X vừa tác dụng được với CaCl2 vừa tác dụng được với KOH . Quan hệ giữa a và b là A. a > b B. b > 2a C. a = b D. a < b < 2a Câu 15: Đun nóng 3,57 g hỗn hợp X gồm propyl clorua và phenyl clorua với dung dịch NaOH loãng, vừa đủ, sau đó thêm tiếp dung dịch AgNO3 đến dư vào hỗn hợp sau phản ứng thu được 2,87 gam kết tủa. Khối lượng phenyl clorua có trong hỗn hợp X là A. 1,57 g B. 1,0 g C. 2,0 g D. 2,57 g Câu 16: Thuốc thử dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là A. dung dịch NaCl B. dung dịch HCl C. dung dịch NaOH D. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm. Câu 17: X là 1 este no đơn chức mạch hở, tỉ khối hơi đối với CH4 là 5,5. Khi đun nóng 2,2 gam este X với dung dịch NaOH (dư), thu được 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo của X là A. C2H5COOCH3. B. HCOOCH(CH3)2. C. HCOOCH2CH2CH3. D. CH3COOC2H5 Câu 18: Chỉ dùng 1 thuốc thử nào sau đây phân biệt được các dung dịch: glucozơ, glixerol, metanal, propan-1-ol? A. Na kim loại B. Cu(OH)2/OH- C. dung dịch AgNO3/NH3 D. dung dịch Brom Câu 19: Cho Na tác dụng với etanol dư sau đó chưng cất để đuổi hết etanol dư rồi đổ nước vào chất rắn còn lại trong bình, thêm vào bình vài giọt dung dịch quỳ tím thấy dung dịch A. có màu xanh B. có màu đỏ C. có màu tím. D. không màu Câu 20: Hòa tan hoàn toàn oxit FexOy bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng vừa đủ thu được 2,24 lít khí SO2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 120 gam muối khan. Công thức của oxit FexOy là A. Fe2O3 hoặc FeO đều đúng. B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. FeO Câu 21: Từ mỗi chất Cu(OH)2, NaCl, FeS2 lựa chọn phương pháp thích hợp (các điều kiện khác có đủ) để điều chế ra các kim loại tương ứng. Khi đó số phản ứng tối thiểu phải thực hiện để điều chế được cả 3 kim loại Cu, Na, Fe là A. 6 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 22: Khi tăng nhiệt độ của 1 phản ứng lên thêm 500C thì tốc độ phản ứng tăng lên 1024 lần. Giá trị hệ số nhiệt độ của tốc độ phản ứng của phản ứng trên là bao nhiêu? A. 3,0 B. 2,5 C. 2,0 D. 4,0 Câu 23: Cho suất điện động chuẩn của các pin điện hóa: Zn-Cu là 1,1 V; Cu-Ag là 0,46 V . Biết thế điện cực chuẩn E0 (Ag+/Ag) = + 0,8 V . Thế điện cực chuẩn E0 (Zn2+/Zn) và E0 (Cu2+/Cu) có giá trị lần lượt là A. -0,76V và + 0,34 V B. -1,46 V và -0,34 V C. -1,56V và + 0,64 V D. +1,56 V và +0,64 V Câu 24: Chỉ dùng thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được các chất benzen, stiren, etylbenzen? A. dd brom B. oxi không khí C. dd KMnO4 D. dd HCl Câu 25: Cho chất xúc tác MnO2 vào 100 ml dung dịch H2O2, sau 60 giây thu được 3,36 ml khí O2 (ở đktc). Tốc độ trung bình của phản ứng (tính theo H2O2) trong 60 giây trên là A. 2,5.10-4 mol/l.s B. 5,0.10-5mol/l.s C. 5,0.10-4 mol/l.s D. 1,0.10-3 mol/l.s Câu 26: Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là A. nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH B. dd NaCl, dd NaOH, kim loại Na. C. nước brom, anhiđrit axetic, dung dịch NaOH D. nước brom, dd HCl, dung dịch NaOH. Câu 27: Tổng số nguyên tử cacbon trong 1 mắt xích của nilon-6,6 là A. 10 B. 8 C. 6 D. 12 Câu 28: Trong các dung dịch dưới đây: K2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, Na2S, có bao nhiêu dung dịch có giá trị pH > 7? A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 29: Cho các chất: etyl axetat, etanol, axit acrylic, phenol, phenylamoniclorua, phenyl axetat. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 3 B. 6 C. 4 D. 5 Câu 30: A là 1 aminoaxit trong phân tử ngoài các nhóm cacboxyl và amino không có nhóm chức nào khác. 0,1 mol A phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch HCl 1M tạo ra 18,35 g muối. Mặt khác khi cho 22,05 g A tác dụng với 1 lượng NaOH dư tạo ra 28,65 g muối khan, biết A có mạch không phân nhánh và nhóm amino ở vị trí . Tên của A là A. Ala B. Glu C. Gly D. Val Câu 31: Trộn 100ml dung dịch X (gồm KHCO3 1M và K2CO3 1M) vào 100 ml dung dịch Y (gồm NaHCO3 1M và Na2CO3 1M) thu được dung dịch Z. Nhỏ từ từ 100ml dung dịch T( gồm H2SO4 1M và HCl 1M) vào dung dịch Z thu được V lít CO2 (đktc) và dung dịch E . Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch E thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m và V lần lượt là A. 82,4 và 2,24 B. 4,3 và 1,12 C. 59,1 và 2,24 D. 3,4 và 5,6 Câu 32: Cho hỗn hợp gồm 1,12 gam Fe và 1,92 gam Cu vào 400ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm H2SO4 0,5 M và NaNO3 0,2 M . Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho V ml dung dịch NaOH 1 M vào dung dịch X thì lượng kết tủa thu được là lớn nhất. Giá trị tối thiểu của V là A. 380 B. 360 C. 240 D. 400 Câu 33: Nung nóng 16,8 gam hỗn hợp gồm Au, Ag,Cu, Fe, Zn với 1 lượng dư khí O2, đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 23,2 gam chất rắn X. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng với chất rắn X là? A. 400 ml B. 200ml C. 800 ml D. 600 ml Câu 34: X,Y,Z là các hợp chất vô cơ của 1 kim loại, khi đốt nóng ở nhiệt độ cao đều cho ngọn lửa màu vàng. X tác dụng với Y thành Z . Nung nóng Y ở nhiệt độ cao thu được Z, hơi nước và khí E. Biết E là hợp chất của cacbon, E tác dụng với X cho Y hoặc Z . X, Y, Z, E lần lượt là các chất nào dưới đây? A. NaOH, NaHCO3, Na2CO3,CO2. B. NaOH, Na2CO3, NaHCO3, CO2 C. KOH, KHCO3, CO2, K2CO3 D. NaOH, Na2CO3, CO2, NaHCO3 Câu 35: Hiđrocacbon X có công thức thực nghiệm (CH)n. Một mol X phản ứng vừa đủ với 4 mol H2 (Ni,t0) hoặc 1 mol Br2 (trong dung dịch). Tên gọi của X là? A. benzen B. vinyl axetilen C. stiren D. axetilen Câu 36: Điện phân dung dịch chứa a mol CuSO4 và b mol NaCl ( bằng điện cực trơ, có màng ngăn xốp). Để dung dịch sau điện phân làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng thì điều kiện của a và b là A. b > 2a B. b = 2a C. b < 2a D. 2b = a Câu 37: Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH (dư) rồi thêm tiếp dung dịch NH3 (dư) vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 38: Điện phân hoàn toàn 200 ml dung dịch chứa 2 muối Cu(NO3)2 xM và AgNO3 yM với cường độ dòng điện 0,804 A, thời gian điện phân tối thiểu là 2 giờ, thấy khối lượng catốt tăng thêm 3,44 gam. Giá trị của x và y là: A. x = y = 0,1 B. x = y = 0,02 C. x = 0,02; y = 0,01 D. x = y = 0,05 Câu 39: Cho các hóa chất sau: Na2CO3, CaO, HCl, Na3PO4, Ca(OH)2. Số hóa chất có thể dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 40: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, mantozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 41: Lên men nước quả nho thu được 100 lít ancol vang 100 (biết hiệu suất phản ứng lên men đạt 95% và ancol etylic có khối lượng riêng là 0,8 g/ml). Giả thiết trong nước quả nho chỉ có 1 loại đường là glucozơ. Khối lượng glucozơ có trong lượng nước quả nho đã dùng là A. 20,595 kg B. 15,652 kg. C. 19,565 kg D. 16,476 kg Câu 42: Một mẫu nước cứng chứa các ion: Ca2+, Mg2+, HCO3-, Cl-, SO4 2-. Chất được dùng để làm mềm mẫu nước cứng trên là A. Na2CO3 B. HCl C. H2SO4 D. NaHCO3 Câu 43: Cho dung dịch FeSO4 vào dung dịch KMnO4 đã được axit hóa bằng dung dịch H2SO4 loãng, cân bằng được thiết lập dạng : 5Fe2+ + MnO4- + 8H+ 5Fe3+ + Mn2+ + 4H2O. Cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi A. thay H2SO4 bằng HCl B. thay H2SO4 bằng CH3COOH. C. giảm pH của dung dịch phản ứng D. tăng pH của dung dịch phản ứng Câu 44: Quặng boxit có thành phần chủ yếu là Al2O3 và lẫn tạp chất là SiO2 và Fe2O3 . Để làm
File đính kèm:
- DE KSCL LAN 4 1011 HOA 12.doc