Đề thi khảo sát chất lượng học kỳ I môn Sinh học Lớp 9
Phần I: Trắc nghiệm(4đ)
Câu 1: Phép lai nào sau đây sẽ cho số kiểu gen nhiều nhất :
A.P:AA x Aa B. P:Aa x aa C. P:Aa x Aa D. aa x aa
Câu 2: 50 tinh bào bậc 1 ở động vật tạo được bao nhiêu tinh trùng :
A.50 B.100 C. 150 D .200
Câu 3:Trong số các bệnh sau đây ở người ,bệnh nào trong tế bào sinh dưỡng có chứa 47 NST
A.Bệnh Tớcnơ B.Bệnh Đao C.Bệnh ung thư máu D. Bệnh mù màu .
Câu 4 . Sự tự nhân đôi của NST diễn ra ở chu kỳ nào trong quá trình phân bào của tế bào.
a . kì trung gian b. Kì giữa c. kì đầu d. kì sau e . kì cuối
Câu 5. Nếu 2 gen tương ứng không giống nhau thì cơ thể mang gen đó gọi là :
a. Cơ thể lai . b.Thể đồng hợp. c. Thể dị hợp d .Cả avà b.
Câu 6. Nếu gen trội là trội hoàn toàn thì kiểu gen nào dưới đây có chung kiểu hình.
a. AABB và AaBb b. AaBb và A abb c. Aabb và aabb d . a aBb và aabb
Câu 7. Loại ARN nào sau đây có chức năng truyền đạt thông tin
a. t ARN b. m ARN c. r ARN d . cả a,b,c
Câu 8 Phép lai nào sau đây là phép lai phân tích?
A. AA x Aa B. Aa x aa C . AA x AA D. Aa x Aa
Phần II : Tự luận(6đ).
Câu 1:Đột biến cấu trúc NST là gì ? Có những dạng nào ? (2.0đ)
Câu 2. (2 điểm) Nêu điểm khác nhau cơ bản giữa ADN và ARN(1đ)
Câu 3:Ở đậu Hà lan ,hoa đỏ là trội hoàn toàn so với hoa trắng .Cho lai 2 thứ đậu hoa đỏ và hoa trắng thuần chủng với nhau thu được F1 toàn đậu hoa đỏ .Tiếp tục cho đậu F1 lai với nhau .
a.Xác định tỉ lệ kiểu gen – kiểu hình ở F2(2.0đ)
b. Cho đậu F1 lai phân tích thì có kết quả như thế nào ?(1.0đ)
Họ và Tên:.. Kiểm tra học kỳ I Lớp:.. Môn: Sinh học Điểm Nhận xét của giáo viên Đề bài: Phần I: Trắc nghiệm(4đ) Câu 1: Phép lai nào sau đây sẽ cho số kiểu gen nhiều nhất : A.P:AA x Aa B. P:Aa x aa C. P:Aa x Aa D. aa x aa Câu 2: 50 tinh bào bậc 1 ở động vật tạo được bao nhiêu tinh trùng : A.50 B.100 C. 150 D .200 Câu 3:Trong số các bệnh sau đây ở người ,bệnh nào trong tế bào sinh dưỡng có chứa 47 NST A.Bệnh Tớcnơ B.Bệnh Đao C.Bệnh ung thư máu D. Bệnh mù màu . Câu 4 . Sự tự nhân đôi của NST diễn ra ở chu kỳ nào trong quá trình phân bào của tế bào. a . kì trung gian b. Kì giữa c. kì đầu d. kì sau e . kì cuối Câu 5. Nếu 2 gen tương ứng không giống nhau thì cơ thể mang gen đó gọi là : a. Cơ thể lai . b.Thể đồng hợp. c. Thể dị hợp d .Cả avà b. Câu 6. Nếu gen trội là trội hoàn toàn thì kiểu gen nào dưới đây có chung kiểu hình. a. AABB và AaBb b. AaBb và A abb c. Aabb và aabb d . a aBb và aabb Câu 7. Loại ARN nào sau đây có chức năng truyền đạt thông tin a. t ARN b. m ARN c. r ARN d . cả a,b,c Câu 8 Phép lai nào sau đây là phép lai phân tích? A. AA x Aa B. Aa x aa C . AA x AA D. Aa x Aa Phần II : Tự luận(6đ). Câu 1:Đột biến cấu trúc NST là gì ? Có những dạng nào ? (2.0đ) Câu 2. (2 điểm) Nêu điểm khác nhau cơ bản giữa ADN và ARN(1đ) Câu 3:Ở đậu Hà lan ,hoa đỏ là trội hoàn toàn so với hoa trắng .Cho lai 2 thứ đậu hoa đỏ và hoa trắng thuần chủng với nhau thu được F1 toàn đậu hoa đỏ .Tiếp tục cho đậu F1 lai với nhau . a.Xác định tỉ lệ kiểu gen – kiểu hình ở F2(2.0đ) b. Cho đậu F1 lai phân tích thì có kết quả như thế nào ?(1.0đ) Đáp án Phần I : Trắc nghiệm : Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đ/A C D B A C A B B Phần II: Câu1: -Đột biến cấu trúc NST là những biến đổi trong cấu trúc của NST .(1.0đ) Gồm có các dạng :mất đoạn ,lặp đoạn ,đảo đoạn.(1.0đ) Câu 2. Nêu điểm khác nhau cơ bản giữa ADN và ARN(1đ). ADN ARN -Gồm 1 mạch kép song song - Được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân mà đơn phân là A,T,G,X - Được cấu tạo theo nguyên tắc bổ xung: A- T ngược lại T- A G- X X- G - Gồm 1 mạch đơn - Được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân mà đơn phân là A,U,G,X -Được cấu tạo theo nguyên tắc bổ xung: A – U X- G Câu 3:Theo đề bài qui ước gen: a) -Gọi A là gen đậu hoa đo. => Đậu hoa đỏ thuần chủng có kiểu gen AA -Gọi a là gen đậu hoa trắng . Đậu hoa trắng có kiểu gen aa (0.5đ) Sơ đồ lai: P: AA x aa G: A a F1: Aa -> 100% hoa đỏ (0.5đ) Cho F1 x F1: Aa x Aa GF1 : A;a A;a F2 : 1AA: 2Aa : 1aa 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng(0.5đ) _ Nhận xét: F1 có: KG: Aa ; KH: 100% hoa đỏ F2 có: KG: 1AA: 2Aa :1aa ; KH: 3 hoa đỏ: 1 hoa trắng (0.5đ) b) Cho F1 lai phân tích ta được: Sơ đồ lai: P: Aa x aa G: A;a a F1 : 1Aa : 1aa (0.5đ) 50% hoa đỏ: 50% hoa trắng(0.5đ)
File đính kèm:
- ĐỂ KT HKI SINH 9.doc