Đề Thi Học Sinh Giỏi Vòng Huyện Môn Thi Hoá Học Trường THCS Bình Thạnh Trung

PHẦN LÝ THUYẾT TRẮC NGHIỆM: 5Đ

Câu 1: Người ta điều chế axít sunfuríc từ nguyên liêu gì ? 0,5đ

a. FeS2 b. SO2 c. Quặng

Câu 2: Hãy xác định CTHH của SxOy biết O chiếm 60% 1đ

a. SO2 b. SO3 c. SO

Câu 3: Trong dd có thể tồn tại những cặp chất nào sau đây: 0,5đ

a. CuSO4 với Ca(OH)2 b. NaCl với Pb(NO3)2 c. KNO3 với BaCl2

Câu 4: Loại phân bón hoá học nào có hàm lượng N trong phân là 21% 1đ

a. Đạm 1 lá b. Đạm 2 lá c. Urê

Câu 5: Tiến hành phân huỹ 25g CaCO3 thu được 10.5g CaO. Vậy hiệu suất của phản ứng là :1đ

a. 90% b. 85% c. 80% d. 75%

Câu 6: Cần phải trộn bao nhiêu ml dd NaCl 2M với 250ml dd NaCl 1.5M để được dd NaCl 1,75M 1đ

 a. 150ml b. 250ml c. 350ml d. 450ml

 

doc14 trang | Chia sẻ: honglan88 | Lượt xem: 1222 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề Thi Học Sinh Giỏi Vòng Huyện Môn Thi Hoá Học Trường THCS Bình Thạnh Trung, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hấy còn 2,4g chất rắn.
Viết các phương trình phản ứng xãy ra.
Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
Xác định M.
'067.844669
Phòng GD-ĐT huyện LấpVò
Trường THCS Bình Thạnh Trung
----š%›----
Cộng Hoà Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam
Độc Lập - Tự Do - Hanh Phúc
Đề 3:	ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI VÒNG HUYỆN NĂM 2003
MÔN THI : HOÁ HỌC
THỜI GIAN : 150 PHÚT
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : 5 điểm
Câu 1	 : (1 điểm)
	Trong hợp chất khí hidrô của nguyên tố R có hoá trị IV ,Hidrô chiếm 25% về khối lượng nguyên tố đó là :
a. lưu huỳnh	b. oxi	c. cacbon	d. clor e. Nitơ
Câu 2 : (1 điểm )
Phân urê chứa 46% Nitơ công thức hoá học là :
a. NH4NO3	b. NH4Cl	c. (NH4)2SO4 	d. (NH2)2CO
Câu 3 : (1 điểm )
	Trong dung dịch có thể đồng thời tồn tại các cặp chất nào sau đây : 
a. Na2S + HCl	b. CuCl2 + NaOH	c. K2SO4 + BaCl2.
d. Na2SO4 + KNO3.	e .Na + H2SO4.	f FeCl3 + AgNO3.
Câu 4: (1 điểm)
	Từ 80 tấn quặng Pirit chứa 40 % lưu huỳnh. Sản xuất được 92 tấn axit Sunfuric. Hiệu suất phản ứng là:
a. 92,88% 	b. 94,01%	c. 93,1%	d. 92,5%	 e. 93,88%
Câu 5: (1 điểm)
	Cần phải trộn bao nhiêu gam NaCl 20% với 400g dd NaCl 15% để được dd NaCl 16%
a. 102g dd NaCl 20%	b. 100g dd NaCl 20%	c. 101g dd NaCl 20% d. 100,3g dd NaCl 20%	e. 99g dd NaCl 20%	f. 103g dd NaCl 20%
B. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1: Viết các phương trình hoá học thể hiện sự chuyển hoá theo sơ đồ sau:
	A 	D 	E 
C 	C 
B 	F
	Biết A là 1 kim loại thông dụng có màu trắng bạc, nặng thường thể hiện hai hoá trị trong các hợp chất. B là một phi kim điển hình, là chất khí màu lục. C, D, E và F là những hợp chất khác nhau, trong đó C và D là cùng loại chất.
Câu 2: (1 điểm) Bằng biện pháp hoá học hãy nhận biết 5 dd đựng trong 5 lọ mất nhãn sau: 
	K2SO4 , NaCl, NaOH, HCl, H2SO4. 
Câu 3: (2,5 điểm) Cho 10g Hỗn hợp gồm Al, Cu, Mg vào dd HCl có dư thì thu được 11,98 lít khí Hidro ở điều kiện tiêu chuẩn và 0,31 gam một chất không tan 
Xác định Thành phần % về khối lượng các kim loại trong hợp kim
Câu 4: (2 điểm) Nhúng cây đinh sắt sạch nặng 7,8g vào dd CuSO4 . sau một thời gian lấy ra khỏi dd cân lại thấy đinh sắt có khối lượng là 8,2g
Viết PTHH xãy ra và tính khối lượng đồng đã bám vào cây đinh sắt.
Tính khối lượng sắt đã tham gia phản ứng.
Tính số mol muối sắt tạo thành sau phản ứng. 
Câu 5: (3,5 điểm)
	Hoà tan 31 g Na2O vào nước , thêm nước cho đủ 1 lít dd. Chia dd ra làm 2 phần bằng nhau.
tính thể tích dd Fe(2SO4)3 0,5M đủ để tác dụng hết với phần thứ nhất. Tính nồng độ mol/l của chất tan trong dd sau PƯ.
Tính thể tích dd H2SO4 20% cho vào phần thứ 2 để thu được muối trung hoà. Tính khối lượng muối thu được. 
Câu 6: (1 điểm) Viết KHHH của các NTHH trong chu kỳ 3 theo trình tự khối lượng nguyên tử tăng dần. Viết CTHH các Oxit của chúng và chỉ ra rằng hoá trị các nguyên tố đó thay đổi theo một trình tự nhất định.
Câu 7: (3 điểm) Hổn hợp kim loại ( Al , Mg ) được hoà tan bằng dd HCl thì thu được 4,48 lít khí Hidro ở ĐKTC, cũng lượng HH trên cho tác dụng với dd NaOH dư thì thu được 3,36 lít khí Hidro thoát ra ở ĐKTC.
Tính số gam mỗi kim loại.
Tính khối lượng dd HCl 14,6% hoà tan hết lượng hỗn hợp trên.
'067.844669
Phòng GD-ĐT huyện LấpVò
Trường THCS Bình Thạnh Trung
----š%›----
Cộng Hoà Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam
Độc Lập - Tự Do - Hanh Phúc
Đề 4:	ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI VÒNG HUYỆN
MÔN THI : HOÁ HỌC
THỜI GIAN : 150 PHÚT
PHẦN LÝ THUYẾT TRẮC NGHIỆM: 5Đ
Câu 1: Kim loại nào sau đây được dùng nhiều trong công nghiệp vủ trụ ? 0,5đ
a. Fe	b. Zn	c. Al
Câu 2: Hãy xác định CTHH của H với nguyên tố A (II) biết H chiếm 11,11% 1đ
a. C	b. O	c. S
Câu 3: Trong dd có thể tồn tại những cặp chất nào sau đây: 0,5đ
a. NaNO3 với CuCl2	b. HCl với Pb(NO3)2	c. Na2CO3 với BaCl2
Câu 4: Hợp kim nào của sắt có hàm lượng C trong hợp kim là dưới 2% 1đ
a. Thép	b. Gang 	c. Inox
Câu 5: Tiến hành phản ứng hợp nước của 3,36lít H2 ở đktc với O2 dư thu được 2,16g H2O. Vậy hiệu suất của phản ứng là :1đ
a. 90%	b. 85%	c. 80%	d. 75%
Câu 6: Cần phải trộn bao nhiêu gam dd CuCl2 10% với 200g dd CuCl2 25% để được dd CuCl2 20% : 1đ
 a. 100g	b. 200g	c. 300g	d. 400g
PHẦN TỰ LUẬN: 15Đ
Bài 1: Viết phương trình phản ứng thực hiện sơ đồ biến hoá sau 3đ
(5)
(1)
(4)
(2)
(3)
(6)
Cu CuO CuCl2
CuSO4. 
Bài 2: 4đ
Viết các phương trình phản ứng điều chế H2SO4 từ quặng Pirit sắt 1,5đ.
Viết 4 phản ứng tạo thành NaOH . 2đ
Đpdd, MN
Hoàn thành các phản ứng sau: 1,5đ
t0
NaCl + H2O 
Al + NaOH + H2O
CuO + . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . + CO2
Bài 3: Chỉ dùng một loại hoá chất hãy nhận biết 4 lọ hoá chất mất nhản sau: 2đ
HNO3, H2SO4, NH4Cl, (NH4)2SO4 .
Bài 4: 3đ 
Nhúng một thanh Kẽm vào 150ml dd M(NO3)y 1M đến khi phản ứng xãy ra hoàn toàn lấy thanh kẽm ra cân lại thấy khối lượng thanh kẽm giảm 1,35g. 
Lấy dd Sau phản ứng cho tác dụng với một lượng vừa đủ NaOH đến khi phản ứng xãy ra hoàn toàn thu được một kết tủa. Nung kết tủa đến khối lượng không đổi thu được mg chất rắn. Cho mg chất rắn trên tác dụng với khí H2 sau khi phản ứng kết thúc thấy chất rắn còn m1 gam.
Viết các phương trình phản ứng xãy ra.
Xác đinh CTHH của M(NO3)y.
Xác đinh giá trị của m và m1.
Tính thể tích khí H2 cần dùng ở đktc.
Bài 5: 3đ.
Hoà tan hoàn toàn 51,3g Ba(OH)2 vào nước thu được 600ml dd A. Chia A làm 2 phần bằng nhau.
	Phần 1: Cho tác dụng với 200ml dd K2SO4 0,5M. Tính khối lượng kết tủa thu được và xác định nồng độ mol/lít của các chất trong dd sau phản ứng.
	Phần 2: Cho tác dụng với 127g dd FeCl2 10%. Sau khi kết thúc phản ứng thu được kết tủa B và dd C. Nung B trong điều kiện không có không khí thu được m gam chất rắn.
Xác đinh giá trị m.
Tính nồng độ % của các chất có trong dd C biết dd Ba(OH)2 có D=1,5g/ml
'067.844669
Phòng GD-ĐT huyện LấpVò
Trường THCS Bình Thạnh Trung
----š%›----
Cộng Hoà Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam
Độc Lập - Tự Do - Hanh Phúc
Đề 5:	ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI VÒNG HUYỆN
MÔN THI : HOÁ HỌC
THỜI GIAN : 150 PHÚT
PHẦN LÝ THUYẾT TRẮC NGHIỆM: 5Đ
Câu 1: Kim loại nào sau đây dẩn điện tốt nhất ? 0,5đ
a. Cu	b. Pb	c. Ag
Câu 2: Hãy xác định CTHH có tỉ lệ % các nguyên tố là 40%S, 60%O 1đ
a. SO2	b. SO3	c. SO
Câu 3: Trong dd có thể tồn tại những cặp chất nào sau đây: 0,5đ
a. Na2SO4 với CuCl2	b. HCl với Pb(NO3)2	c. Na3PO4 với BaCl2
Câu 4: Hợp kim nào của sắt có hàm lượng C trong hợp kim là từ 2% - 6% 1đ
a. Thép	b. Gang 	c. Inox
Câu 5: Tiến hành điện phân 500ml dd muối ăn 1M, thu được 4,48lít khí Clo ở đktc. Vậy hiệu suất của phản ứng là :1đ
a. 90%	b. 85%	c. 80%	d. 75%
Câu 6: Cần phải trộn bao nhiêu gam dd NaOH 10% với 250g dd dd NaOH 18% để được dd NaOH 15% : 1đ
 a. 100g	b. 150g	c. 200g	d. 250g
PHẦN TỰ LUẬN: 15Đ
Bài 1: Viết phương trình phản ứng thực hiện sơ đồ biến hoá sau 3đ
(3)
(2)
FeCl2 Fe(OH)2 FeO
(4)
(1)
(5)
(6)
 Fe Fe2O3 Fe(OH)3. 
Bài 2: 4đ
Vì sao khi dùng làm chất hút ẩm người ta lại dùng Vôi sống mới nung 0,5đ.
Viết dãy hoạt động hoá học của kim loại và nêu tính chất của dãy . 2đ
Hoàn thành các phản ứng sau: 1,5đĐpdd, MN
NaOH + Cl2 
Al(OH)3 + NaOH 
Fe3O4 + H2SO4 
Bài 3: hãy nhận biết 4 hoá chất sau: 2đ
CaO, P2O5, SO3 và CuO .
Bài 4: 3đ 
Cho một thanh kim loại có khối lượng là 22,4g tác dụng hết với dd HCl đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 500ml dd A và 8,96 lít khí Hidro thoát ra ở đktc..
Xác định kim loại trên.
Nhúng vào dd A một thanh nhôm có khối lượng là 27gam sau một thời gian lấy thanh nhôm ra cân lại thấy khối lượng là 32,7gam và dd sau phản ứng là dd B.
Xác đinh nồng độ mol/lít của các chất trong B.
Cho vào dd B 850ml dd NaOH 1M. tính khối lượng kết tủa thu dđược sau phản ứng
Bài 5: 3đ.
Hoà tan hoàn toàn 34,3g hh Ba và Na vào nước thu được 500ml dd A và giải phóng 7,84 lít khí Hidro thoát ra ở đktc.
Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hh.
Chia A làm 2 phần bằng nhau.
	Phần 1: Cho tác dụng với 250ml dd K2SO4 để vừa đủ kết tủa hết Ba trong dd. Tính khối lượng kết tủa thu được và xác định nồng độ mol/lít của các chất trong dd sau phản ứng.
	Phần 2: Cho tác dụng với dd CuCl2 10%. Sau khi kết thúc các phản ứng thu được kết tủa B và dd C. 
Xác định khối lượng dd CuCl2 10% cần dùng.
Tính nồng độ % của các chất có trong dd C biết dd A có D=1,2g/ml
'067.844669
Phòng GD-ĐT huyện LấpVò
Trường THCS Bình Thạnh Trung
----š%›----
Cộng Hoà Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam
Độc Lập - Tự Do - Hanh Phúc
Đề 6:	ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI VÒNG HUYỆN
MÔN THI : HOÁ HỌC
THỜI GIAN : 150 PHÚT
PHẦN LÝ THUYẾT TRẮC NGHIỆM: 5Đ
Câu 1: Sắt từ oxít tác dụng với dd HCl thu được muối nào sau đây ? 1đ
a. FeCl2	b. FeCl3	c. Cả hai
Câu 2: Hãy xác định tỉ lệ % của nguyên tố N trong hợp chất sau (NH4)2SO4 :1đ
a. 10,6%	b. 21,21%	c. 27,27%
Câu 3: phản ứng sẽ xãy ra ở cặp chất nào sau đây ?: 0,5đ
a. BaCO3 với Cu(NO3)2	b. HCl với CaCO3	c. HNO3 với BaSO4
Câu 4: Khi cho Nhôm tác dụng với dd Ba(OH)2 ta được muối nào sau đây 1đ
a. BaAlO2	b. Ba2AlO2 	c. Ba(AlO2)2
Câu 5: hiệu suất của phản ứng là 90% thì cần bao nhiêu gam Al để tác dụng với Fe2O3 thu được 5,6gam Fe :1đ
a. 2,23g	b. 2,33g	c. 2,43g	d. 2,53g
Câu 6: Trong những kim loại sau kim loại nào không tác dụng với dd H2SO4 đậm đặc nguo

File đính kèm:

  • docbo de thi hoc sinh gioi THCS.doc