Đề thi học sinh giỏi trường năm học 2009 - 2010 thời gian làm bài: 60 phút

Câu 1: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:(2đ)

 a) Fe2O3 + H2 SO4

 b) Fe3O4 + HCl

 c) CO2 + NaOHdư

 d) FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2

Câu 2: (2đ)

 Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết 3 lọ đựng 3 dung dịch riêng biệt:NaOH, HCl, Ca(OH)2.

Câu 3: (3đ): Ngâm 1 lá kẽm nhỏ trong 400 ml dd HCl 1,5 M, sau một thới gian người ta lấy ra khỏi dd, rửa sạch, làm khô đem cân lại thấy khối lượng lá kẽm giảm đi 13g so với trước phản ứng.

a) Tính thể tích khí hiđro sinh ra ở đktc.

b) Tính nồng độ mol của các chất trong dd sau phản ứng.

Câu 4(2đ): Hoà tan 4,6g Na vào 95,6g nước.Tính nồng độ % của dd thu được

Câu 5(1đ): Khử hoàn toàn 16g bột một loại oxit sắt nguyên chất bằng khí CO ở nhiệt độ cao thu được kim loại sắt và khí CO2. Sau khi phản ứng kết thúc khối lượng chất rắn giảm đi 4,8g.

 

doc1 trang | Chia sẻ: namphuong90 | Lượt xem: 1017 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học sinh giỏi trường năm học 2009 - 2010 thời gian làm bài: 60 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đề thi học sinh giỏi trường năm học 2009-2010
Thời gian làm bài: 60 phút
I. đề bài
Câu 1: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:(2đ)
 a) Fe2O3 + H2 SO4 
 b) Fe3O4 + HCl 
 c) CO2 + NaOHdư 
 d) FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2
Câu 2: (2đ)
 Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết 3 lọ đựng 3 dung dịch riêng biệt:NaOH, HCl, Ca(OH)2.
Câu 3: (3đ): Ngâm 1 lá kẽm nhỏ trong 400 ml dd HCl 1,5 M, sau một thới gian người ta lấy ra khỏi dd, rửa sạch, làm khô đem cân lại thấy khối lượng lá kẽm giảm đi 13g so với trước phản ứng.
Tính thể tích khí hiđro sinh ra ở đktc.
Tính nồng độ mol của các chất trong dd sau phản ứng.
Câu 4(2đ): Hoà tan 4,6g Na vào 95,6g nước.Tính nồng độ % của dd thu được
Câu 5(1đ): Khử hoàn toàn 16g bột một loại oxit sắt nguyên chất bằng khí CO ở nhiệt độ cao thu được kim loại sắt và khí CO2. Sau khi phản ứng kết thúc khối lượng chất rắn giảm đi 4,8g.
Viết phương trình phản ứng
Xác định công thức của oxit sắt đã dùng.
II đáp án
Nội dung
điểm
Câu 1
2đ

File đính kèm:

  • docde thi HSG9.doc