Đề thi học sinh giỏi toán 7
Câu 1 (1,5điểm):
a. (0,75đ) Tính tổng B = 1+5+52+53+ +52008+52009
b. (0,75đ) Thực hiện phép tính
Câu 2 (2điểm):
a. (1đ) Tìm x, y biết :
b. (1đ) Tìm x biết
Câu 3 (1,5điểm):
Vẽ đồ thị hàm số: y = -
đ) Một ôtô dự định đi từ A đến B trong một thời gian dự định với vận tốc 40km/h. Sau khi đi được 1/2 quãng đường AB thì ôtô tăng vận tốc lên 50km/h trên quãng đường còn lại. Do đó ôtô đến B sớm hơn dự định 18 phút. Tính quãng đường AB. (2đ) Cho ABC vuông cân ở A, M là trung điểm của BC, điểm E nằm giữa M và C. Kẻ BH, CK vuông góc với AE (H và K thuộc đường thẳng AE). Chứng minh rằng: * BH = AK * MBH = MAK * MHK là tam giác vuông cân B/ Phần đề riêng Câu 5 A (2điểm) Dành cho học sinh chuyên (1đ) Tìm các số x, y, z thoả mãn đẳng thức + + = 0 b. (1đ) Tìm x, y, z biết: x + y = x : y = 3(x – y) Câu 5 B (2điểm) Dành cho học sinh không chuyên (1đ) Tìm x biết: 2x + 2x+1 + 2x+2 + 2x+3 = 120 (1đ) Rút gọn biểu thức sau một cách hợp lí: A = ĐỀ 1.6 Bài 1: (3 điểm): Tớnh Bài 2: (4 điểm): Cho chứng minh rằng: a) b) Bài 3:(4 điểm) Tỡm biết: a) b) Bài 4: (3 điểm) Một vật chuyển động trờn cỏc cạnh hỡnh vuụng. Trờn hai cạnh đầu vật chuyển động với vận tốc 5m/s, trờn cạnh thứ ba với vận tốc 4m/s, trờn cạnh thứ tư với vận tốc 3m/s. Hỏi độ dài cạnh hỡnh vuụng biết rằng tổng thời gian vật chuyển động trờn bốn cạnh là 59 giõy Bài 5: (4 điểm) Cho tam giỏc ABC cõn tại A cú , vẽ tam giỏc đều DBC (D nằm trong tam giỏc ABC). Tia phõn giỏc của gúc ABD cắt AC tại M. Chứng minh: Tia AD là phõn giỏc của gúc BAC AM = BC Bài 6: (2 điểm): Tỡm biết: Đề 1.7 Bài 1. Tính Bài 2. Tìm giá trị nguyên dương của x và y, sao cho: Bài 3. Tìm hai số dương biết: tổng, hiệu và tích của chúng tỷ lệ nghịch với các số 20, 140 và 7 Bài 4. Tìm x, y thoả mãn: = 3 Bài 5. Cho tam giác ABC có góc ABC = 500 ; góc BAC = 700 . Phân giác trong góc ACB cắt AB tại M. Trên MC lấy điểm N sao cho góc MBN = 400. Chứng minh: BN = MC. đề 1.8 Bài 1:(4 điểm) a) Thực hiện phộp tớnh: b) Chứng minh rằng : Với mọi số nguyờn dương n thỡ : chia hết cho 10 Bài 2:(4 điểm) Tỡm x biết: a. b. Bài 3: (4 điểm) Số A được chia thành 3 số tỉ lệ theo . Biết rằng tổng cỏc bỡnh phương của ba số đú bằng 24309. Tỡm số A. Cho . Chứng minh rằng: Bài 4: (4 điểm) Cho tam giỏc ABC, M là trung điểm của BC. Trờn tia đối của của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA. Chứng minh rằng: a) AC = EB và AC // BE b) Gọi I là một điểm trờn AC ; K là một điểm trờn EB sao cho AI = EK . Chứng minh ba điểm I , M , K thẳng hàng c) Từ E kẻ . Biết = 50o ; =25o . Tớnh và Bài 5: (4 điểm) Cho tam giỏc ABC cõn tại A cú , vẽ tam giỏc đều DBC (D nằm trong tam giỏc ABC). Tia phõn giỏc của gúc ABD cắt AC tại M. Chứng minh: Tia AD là phõn giỏc của gúc BAC AM = BC đáp án 1.1 I. Phần đề chung Câu 1 (1,5đ) a. (0,75đ) - Nhân 2 vế tổng B với 5 - Lấy 5B - B rút gọn và tính được B = b. (0,75đ) - Khai căn rồi quy động 2 ngoặc - Thực hiện phép chia được kết quả bằng -1 Câu 2 (2đ) (1đ) - áp dụng tính chất dãy TSBN cho tỉ số (1) và (2) được tỉ số (4) Từ tỉ số (3) và tỉ số (4) ta có 6x + 12 x = 2 tù đó tính được y = 3 b. (1đ) - Chuyển các số hạng ở vế phải sang vế trái - Đặt thừa số chung đưa về 1 tích bằng 0 - Tính được x = -1 Câu 3 (1,5đ) (Mỗi đồ thị cho 0,75đ) y = - = -x với x 0 x với x < 0 Câu 4 (3đ) a. (1,5đ) - Gọi tuổi anh hiện nay là x (x > 0), tuổi em hiện nay là y (y>0) tuổi anh cách đây 5 năm là x – 5 Tuổi của em sau 8 năm nữa là y + 8 Theo bài có TLT: và x - y = 8 Từ đó tính được: x = 20; y = 12 - Vậy tuổi anh hiện nay là 20 tuổi em là 12 b. (1,5đ) - APE = APH (CH - CG) - AQH = AQF (CH - CG) - góc EAF = 1800 E, A, F thẳng hàng II. Phần đề riêng Câu 5A (2đ) a. (1,5đ) - Biến đổi S = + ( - Đưa về dạng 3S – S = 2S - Biến đổi ta được S = (n ) b. (0,5đ) - Nghiệm lại các giá trị 1, -1, 5, -5 vào đa thức - Giá trị nào làm cho đa thức bằng 0 thì giá trị đó là nghiệm Câu 5 B (2đ) a. (1,5đ) A = 5 + A nguyên nguyên x – 2 ư (8) Lập bảng x -2 -8 -4 -2 -1 1 2 4 8 x -6 -2 0 1 3 4 6 10 Vì x Z x = {-6; -2; 0; 1; 3; 4; 6; 10} thì A Z b. (0,5đ) 76 + 75 – 74 = 74 (72 + 7 – 1) = 74 . 55 55 đáp án 1.2 I. Phần đề chung Câu 1 (1,5đ) a. (1đ)- Đưa dấu “ – “ ra ngoài dấu ngoặc - Tách một phân số thành hiệu 2 phân số rồi rút gọn được A = b. (0,5đ) Biến đổi rồi rút gọn ta được x = - Câu 2 (1,5đ) a. (1đ)- Biến đổi các mẫu dưới dạng lập phương đưa về dạng - áp dụng tính chất dãy TSBN rồi tìm x, y, z b. (0,5đ) Kết quả x50 = 26 Câu 3 (2đ) a. (1đ) Gọi đường thẳng (d) đi qua O và M(-3;2) là đồ thị hàm số dạng y = ax (a0) từ đó tính a để xác định hàm số OM là đồ thị hàm số. - Kiểm tra điểm N(3;-2) có thuộc đồ thị hàm số không? kết luận: O, M, N thẳng hàng b. (1đ) - Thu gọn Q(x) = bậc Q(x) là 3 (0,25đ) - Q(-) = = (0,25đ) - Q(x) = là một số chẵn Q(x) Z (0,5đ) Câu 4(3đ) a. (1đ) Gọi số người tổ A, tổ B, tổ C lần lượt là x, y,z tỉ lệ nghịch với 14, 15, 21 x, y, z TLT với Từ đó tính được x = 30; y = 28; z = 20 b. (2đ) * - BNA = PNA (c.c.c) góc NPA = 900 (1) - DAM = PAM (c.g.c) góc APM = 900 (2) Từ (1) và (2) góc NPM = 1800 Kết luận * Góc NAM = 450 ; góc ANP = 650; góc AMN = 700 II. phần đề riêng Câu 5 A (2đ) a. (1đ) 222333 + 333222 = 111333.2333 + 111222.3222 = 111222[(111.23)111 + (32)111] = 111222 (888111 + 9111) Vì 888111 + 9111 = (888 + 9)(888110 – 888109.9 + … - 888.9109 + 9110) = 13.69 (888110 – 888109.9 + …- 888109 + 9110)13 KL b. (1đ) Ta có 109345 = (109345 – 4345) + (4345 – 1) + 1. vì 109345 – 4345 7 4345 – 1 7 109345 chia hết cho 7 dư 1 Câu 5 B (2đ) Đáp án 2 a. (1đ) VT: - Đưa tổng các luỹ thừa bằng nhau dưới dạng tích và biến đổi được 212 n = 12 b. (1đ) - Nhóm số hạng thứ nhất với số hạng thứ 3 rồi đặt TSC. Số hạng thứ 2 với số hàng thứ 4 rồi đặt TSC - Đưa về một tổng có các số hạng cho 2 và 3 mà UCLN(2;3) = 1 tổng 6 đáp án 1.3 I. Phần đề chung Câu 1 (2,5đ) a. (2đ) - Biến đổi M dưới dạng một tổng rồi đặt a = ; b = ; c = - Rút gọn rồi thay giá trị a, b, c vào ta tính được M = b. (0,5đ) (-1)2 + (-1)4 + (-1)6 + … + (-1)100 = 1 + 1 +1 + … + 1 = 50 Câu 2 (1đ) (0,5đ) áp dụng tính chất của tỉ lệ thức b. (0,5đ) Từ Câu 3 (2,5đ) (1,5đ) * Vẽ đồ thị hàm số y = -x * Từ 2 hàm số trên ta được phương trình hoành độ -x = x -4 - Thay điểm M(3; -1) vào phương trình hoành độ ta được -. 3 = 3 – 4 = -1 M(3; -1) là giao của 2 đồ thị hàm số trên. * Trên mặt phẳng toạ độ ta thấy vuông tại P (đvđd) b. (1đ) - Đổi 45 phút = - Gọi vận tốc của ôtô tải và ôtô con là v1 và v2 (km/h) tương ứng với thời gian là t1 và t2 (h). Ta có v1.t1 = v2.t2 - Vì vận tốc và thời gian là hai đại lượng TLN ; t2 – t1 = - Tính được t2 = . 4 = 3 (h) T1 = S = v2 . t2 = 3 . 30 = 90km Câu 4 (2đ) a. (0,5đ) Có góc B + góc C = 900 góc OBC + góc BCO = (BD, CE là phân giác) góc BOC = 1800 – 450 = 1350 (1đ) ABD = MBD (c.g.c) góc A = góc M = 900 DM BC (1) ECN = ECA (c.g.c) góc A = góc N = 900 EN BC (2) Từ (1) và (2) EN // DM O I E A D C M N B c. (0,5đ) IBA = IBM (c.g.c) IA = IM thay IAM cân tại I II. Phần đề riêng Câu 5 A (2đ) a. (1đ) P(x) = (x+1)2 + x2 + với x vậy P(x) không có nghiệm b. (1đ) 2454 . 5424 . 210 = (23.3)54 . (2.33)24 . 210 = 2196 . 3126 7263 = (23 . 32)63 = 2189 . 3126 Từ đó suy ra 2454 . 5424 . 210 7263 Câu 5 B (2đ) a. (1đ) Cho 5x2 + 10x = 0 5x(x + 10) = 0 Nghiệm của đa thức là x = 0 hoặc x = -10 b. (1đ) 5(x-2)(x+3) = 1 = 50 (x-2)(x+3) = 0 Vậy x = 2 hoặc x = -3 đáp án đề 1.4 I. Phần đề chung Câu 1 (1,5đ) a. (0,75đ) - Biến đổi M dưới dạng một tổng - Đặt ; - Rút gọn rồi thay giá trị của a, b vào được A = 119 b. (0,75đ) Xét giá trị của mỗi tích a1a2, a2a3, …ana1 số tích có giá trị bằng 1 bằng số tích có giá trị bằng -1 và bằng vì 2002 2 n = 2002 Câu 2 (2đ) a. (1đ) Tìm x biết - áp dụng tính chất dãy TSBN cho tỉ số (1) và (3) được tỉ số (4) - Xét mối quan hệ giữa tỉ số (4) và (2) 6x = 2 . 24 = 48 x = 8 b. (1đ) - Đưa về dạng - áp dụng tính chất dãy TSBN tính x, y, z Câu 3 (1,5đ) a. (0,75đ) - Trên mặt phẳng toạ độ ta thấy điểm B(x0;y0) đồ thị hàm số y = f(x) = ax y0 = ax0 = a Mà A(2;1) a = b. (0,75đ) - OBC vuông tại C S = = Với x0 = 5 = 6,25 (đvdt) Câu 4 (3đ) a. (1đ) - Đổi 45 phút = - Gọi vận tốc của ôtô tải và ôtô con là v1 và v2 (km/h) tương ứng với thời gian là t1 và t2 (h). Ta có v1.t1 = v2.t2 - Vì vận tốc và thời gian là hai đại lượng TLN ; t2 – t1 = - Tính được t2 = . 4 = 3 (h) t1 = S = v2 . t2 = 3 . 30 = 90km b. (2đ) - MAD = MCB (c.g.c) góc D = góc B AD // BC (1) - NAE = NBC (c.g.c) góc E = góc C AE // BC (2) Từ (1) và (2) E, A, D thẳng hàng - Từ chứng minh trên A là trung điểm của ED C E D A B N M II. Phần đề riêng Câu 5 A (2đ) a. (1đ) So sánh và ta có 2 < 2 + 6 < + 6 = + 5 + 1 8 < ( + 1 b. (1đ) - Thay giá trị của x vào 2 đa thức - Cho 2 đa thức bằng nhau ta tính được m = - Câu 5 B (2đ) a. (1đ) Ta có 2 3 3200 > 2300 b. (1đ) - Nhân hai vế của tổng với A với 2 - Lấy 2A – A rút gọn được A = Đáp án 1.5 I. phần đề chung Câu 1 (1,5đ: mỗi ý đúng 0,75đ) A = 1 áp dụng tính chất của dãy TSBN ta tính được a1 = a2 = … = a9 = 10 Câu 2 (2điểm: mỗi ý đúng 1đ) a. - áp dụng tính chất dãy TSBN cho tỉ số (1) và (3) được tỉ số (4) - Từ tỉ số (4) và tỉ số (2) ð 12 + 4x = 2.5x ð x = 2 - Từ đó tính được y = - b. - Vì và x2 + 2x = 0 và y2 – 9 = 0 từ đó tìm các cặp (x;y) Câu 3 (1,5đ) (1đ) - Biểu thức xác định f(x) = - Khi f(x) = 2 = 2 từ đó tìm x b. (0,5đ) - Vẽ đồ thị hàm số y = x 0 5 O (0;0) y 0 2 A (5;2) - Biểu diễn O(0;0); A(5;2) trên mặt phẳng toạ độ OA là đồ thị hàm số y = - M đồ thị y = -2 = x = -5 Câu 4 (3điểm) a. (1đ) 18 phút = - Gọi vận tốc và thời gian dự định đi nửa quãng đường trước là v1; t1, vận tốc và thời gian đã đi nửa quãng đường sau là v2; t2. - Cùng một quãng đường vận tốc và thời gian là 2 đại lượng TLN do đó: V1t1 = v2t2 (giờ) thời gian dự định đi cả quãng đường AB là 3 giờ - Quãng đường AB dài 40 . 3 = 120 (km) b. (2đ) - HAB = KCA (CH – GN) BH = AK - MHB = MKA (c.g.c) MHK cân vì M
File đính kèm:
- hsg toan 7.docx