Đề thi học sinh giỏi thành phố. năm học 2007- 2008 môn hóa học 9
1-Khi đun nong bột X hoặc bột Y ( đều cùng chứa một kim loại ) hoà tan X; Y trong HNO3 đều sinh ra khí Z. Các chất X; Y; Z lần lượt là:
A. NaCO3; NaHCO3 ; CO2. B. CaSO4; Ca(HSO4); SO3
B.Na2SO3; NaHSO3; SO2 C. CáO3; Ca(HSO3); SO2
2.Để trung hoà đ NáHO3: 26% cần dung dịch H2SO4: 19,6% . Nộng đọ % của dung dịch sau phản ứng là:
A. 11,2% B. 12,12% C. 14,15% D.13,15%.
Đề thi Học Sinh Giỏi thành phố. năm học 2007- 2008 I- Trắc nghiệm . 1-Khi đun nong bột X hoặc bột Y ( đều cùng chứa một kim loại ) hoà tan X; Y trong HNO3 đều sinh ra khí Z. Các chất X; Y; Z lần lượt là: A. NaCO3; NaHCO3 ; CO2. B. CaSO4; Ca(HSO4); SO3 B.Na2SO3; NaHSO3; SO2 C. CáO3; Ca(HSO3); SO2 2.Để trung hoà đ NáHO3: 26% cần dung dịch H2SO4: 19,6% . Nộng đọ % của dung dịch sau phản ứng là: A. 11,2% B. 12,12% C. 14,15% D.13,15%. 3-Cho các phân bón hoá học sau: KCl; NH4NO3; NH4Cl; Ca3(PO4)2; Ca(H2PO4)2 ; (NH4)2HPO4; KNO3; (NH4)2SO4 A. NH4NO3; (NH4)2HPO4; KNO3 B. (NH4)2SO4; Ca3(PO4)2; Ca(HPO4)2 C. KCl; NH4NO3; NH4Cl D. Ca(H2PO4)2 ; (NH4)2HPO4; KNO3 4-Thành phần thuốc súng đen gồm: A. Lưu huýnh; các bon ; phôtpho B. Kali nitát; lưu huỳnh; các bon. B.Kaliclorat; phốt pho ; các bon. D. Kali nitát; lưu huỳnh; phốt pho. 5- Cho dd H2SO4 tác dụng với lượng dư Fe và Mg , lượng H2 thoát ra bằng 4,5% lượng dung dịch a xít đã dùng . Nồng độ H2SO4 đã dùng là: A.25% B. 20% C. 35% D. 30%. 6-Hiđrôcácbon X có công thúc là: C4H8 . X phản ứng với clo trong điề kiện thích hợp có thể cho 3 hợp chất có cùng công thức C4H7Cl . Công htúc cấu tạo của X là: A.CH3- CH=CH-CH3 B. CH2=CH-CH3 CH3 C. D. - CH3 7-Phản ứng trung hoà nào sau giữa các chất tạo ra môi trường axít: A. CH3COOH và NaOH B.HCl và NaOH C.HNO3 và NaOH D. HCl và Al(OH)3. 8-Đốt chấy một hiđrôcacbon thu được 2,24 lít CO2(đkt) và 2,7 g nước . Thể tích O2 đã tham gia phản ứng là: A.5,6 (l) B.2,82 lít C. 4,48 lít D. 3,92 lít. 9- Cho hỗn hợp Al và Fe cho tác dụng với dung dịch chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 thu đựoc dung dịch B và chất rắn D gồm 3 kim loại . Thành phần chất rắn D gồm: A . Al; Fe; Cu B. Ag; Al; Cu. C. Ag; Cu ; Al. D. Ag ; Cu; Fe. 10- Cho các chất: C2H5OH ; CH3-O-CH3 ; CH3COOH; CH3COOC2H5: (C17H35COO)3C3H5. Chất tác dụng với NaOH là: A. C2H5OH; CH3COOH; CH3COOC2H5 B. C2H5OH ; CH3-O-CH3 ; CH3COOH C. CH3-O-CH3 ; CH3COOH; CH3COOC2H5 D. CH3COOH; CH3COOC2H5:(C17H35COO)3C3H5 11- Khí clo được điều chế bằng phương pháp điịen phân muối ănbão hoà, bình điện phân có màng ngăn. Sản phẩm khí thu được ở các điện cực là: A. Cực dương: khí clo, cực âm khí hiđrô B. cực dương khí hiđro cực âm khí clo . B. cục dương khí clo cực âm khí o xi D. cực dương khí o xi cực âm khí hiđro. 12- Đốt cháy hoàn toàn m (g) hỗn hợp 4 hiđrocacbon C2H6; C3H8; C4H10; C5H12 thu được 11 g CO2 và 9 g H2O. Giá trị của m là: A.5 g B. 4,5 g C. 4 g D. 3,5 g. 13- Các chất cùng tồn tại trong dd là: A. NaOH ; AlCl3; MgCl2. B. HCl ; NaAlO2; NaCl C. HCl; AlCl3; NaCl D. HCl; NaHCO3; NaNO3. 14-Hoà tan 3,38 gam ô leum A vào nước thu được dd X , để trung hoà dd X cần 800 ml dd KOH 0,1 M . Công thức hoá học của A là: A.H2SO4.4SO3 B. H2SO4.3SO3 C.H2SO4.2SO3 D.H2SO4.5SO3 15- Chỉ dùng một kim loai hãy nhận biết 3 lọ riêng biệt, mất nhãn , đựng 3 dd không màulà: HCl; HNO3; và NaNO3. Kim loại đó là: A. Ag B. Cu C. Na C. Ca. II/ Tự luận (7đ) Câu1(1,5đ); 1-Thực hiện chuyển hoá sau bằng phương trình hoá học, biíet X là một đơn chất: Z1 Z2 Z3 X Y X T2 T2 T3 2- Có 4 chất bột màu trắng : CaO ; Na2O; MgO ; P2O5. Nêu cách phân biệt từng chất, chỉ dùng thêm 1 dd làm thuốc thử. Viết các phương trìng hoá học? Câu2: (2đ) Nhôm hiđro xít có thể tồn tại ở dạng axít và bazơ. Viết công thúc hoá học của 2 dạng này, viết phương trình hoá học thể hiện tính a xít và bazơ của nhôm hiđro xit. Viết phương trình phản ứng mà trong đó các chất tham gia và sản phẩm có thuộc 5 chất : oxit; axit, bazơ, muối, nuớc. Muối X vùa tác dụng với H2SO4 vừa tác dụng với NaOH cả 2 phản ứng đề xuất hiện kết tủa màu trắng . Lấy thí dụ muối X và viết PTHH? Nhiệt phân a gam muối MgCO3 sau một thời gian thu được chất rắn A và khí B. hấp thụ hết khí B bằng dd NaOH thu được dd C . Dung dịch C vừa tác dụng với BaCl2 vừa tác dụng với KOH. Hoà tan chất rắn A bằng dd HCl dư thu được khí B và dd D . Cô cạn dd D thu được muối khan E. Điện phân E nóng chảy thu được kim loại M. Xác định A; B; C; D: E; M . Viết phương trình hoá học. Câu3(2đ) Trộn 100 g dd chứa một muối sunfat của một kim loại kiềm có nồng độ 13,2% vvới 100 g dd NaHCO3 4,2% . Sau khi phản ứng xong thu bđước dung dịch A có khối lượng m nhỏ hơn 200 g . Cho 100 g dd BaCl2 20,8% vào dd A , khi phản ứng xong người ta thấy dd vẫn còn dư muói sunfat. Nếu thêm tiếp 20 ml dd BaCl220,8% vào thì thấy dư BaCl2 và lúc này thu được dd D. Xác định công thức của muối sun fat ban đầu. Tính nồng độ % của các chất tan trong A và D. DD muối sun fat kim loại kiềm ban đầu có thể tác dụng được với chất nào sau đây: Na2CO3; Ba(HCO3)2; Al2O3; NAlO2; Na; Ag; Ag2O ? Câu4 (1,5) Có 3 chất hữu cơ A; B; C đều có khối lượng 46 g . Avà B tan nhiều trong nuớc, đều tác dụng với Na, B còn phản ứng được với NaOH . C không có tính chất này nhưng có nhịêt độ sôi thấp hơn A và B. Xác định công thức cấu tạo của A; B; C và gọi tên?
File đính kèm:
- DE THI HSG THANH PHO HAI PHONG NAM 20072008.doc