Đề thi học sinh giỏi lớp 9 năm học 2005 - 2006 môn: Hoá Học

Câu 1: ( 4,0 điểm)

 a/ Làm thế nào để biết được trong bình có chứa ba khí: CO2 , H2 bằng phương pháp hoá học.

 b/ Có các dung dịch: NH4NO3 , (NH4)2SO4 , Mg(NO3)2 , Al(NO3)3 , Fe(NO3)2 được đựng riêng biệt trong các lọ nhưng đã bị mất nhãn. Hãy chọn một trong 5 dung dịch nào sau đây để làm thuốc thử nhận biết các dung dịch trên bằng một lần thí nghiệm và giải thích cách làm.

 A/ BaCl2 B/ NaOH C/ Ba(OH)2

 D/ H2SO4 E/ Na2SO4

 

doc3 trang | Chia sẻ: namphuong90 | Lượt xem: 1251 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học sinh giỏi lớp 9 năm học 2005 - 2006 môn: Hoá Học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi HSG lớp 9
Năm học 2005 -2006
Môn: hoá học
(Thời gian làm bài: 150 phút)
Câu 1: ( 4,0 điểm)
	a/ Làm thế nào để biết được trong bình có chứa ba khí: CO2 , H2 bằng phương pháp hoá học.
	b/ Có các dung dịch: NH4NO3 , (NH4)2SO4 , Mg(NO3)2 , Al(NO3)3 , Fe(NO3)2 được đựng riêng biệt trong các lọ nhưng đã bị mất nhãn. Hãy chọn một trong 5 dung dịch nào sau đây để làm thuốc thử nhận biết các dung dịch trên bằng một lần thí nghiệm và giải thích cách làm.
	A/	BaCl2 	B/	NaOH	C/	Ba(OH)2 
	D/	H2SO4	E/	Na2SO4
Câu 2: (1,5 điểm)
	Hãy viết phương trình phản ứng cho các biển đổi sau (Không cần giải thích)
	(A) + O2 --> (B) + (C)
	(B) + O2 (D)
	(D + (E) --> (F) 
	(D) + BaCl2 + (E) --> (G) + (H)
	(F) + BaCl2 --> BaSO4 + 2HCl
	(H) + AgNO3 --> AgCl + (I)
Câu 3: (4,0 điểm)
	Cho a mol CO2 tác dụng với dung dịch chứa b mol Ba(OH)2. Hãy tính số mol các chất sau phản ứng.
Câu 4: ( 4,5 điểm)
	Tưd quặng pirit sắt (FeS2) , muối ăn, nước và chất xúc tác thích hợp, hãy viết các phương trình phản ứng để điều chế:
	a/ 6 chất khí.
	b/ 4 axit.
	c/ 10 muối.
Câu 5: (6,0 điểm)
	Hoà tan hoàn toàn một ít FexOy bằng H2SO4 đặc nóng người ta thu được 2,24 lít SO2 (ở đktc) phần dung dịch đem cô cạn thì thu được 120 gam muối khan.
	1/ Xác định công thức oxit sắt.
	2/ Trộn 10,8 gam bột Al với 46,4 gam bột FexOy rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm tới khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giả sử lúc đó chỉ xảy ra phản ứng khử FexOy thành Fe. Hoà tan hoàn toàn chất rắn thu được sau phản ứngbằng dung dịch H2SO4 20%.
	a/ Tính thẻ tích H2 thu được ở đktc.
	b/ Cần bao nhiêu gam dung dich H2SO4 20% ở trên?
----------------------------- Hết -------------------------------
Đáp án - Biểu điểm 
Câu
Đáp án cơ bản
Điểm
Câu 1
( 4,0)
a/ Cho hỗn hợp đi qua nước vôi trong, dư thì tất cả CO2 bị kết tủa do: Ca(OH)2 + CO2 --> CaCO3 + H2O
Đốt khí còn lại , làm lạnh thấy có nước chứng tỏ có H2.
Cho sản phẩm chấy đi qua nước vôi trong, dư thấy kết tủa trắng chứng tỏ có khí CO cháy thành CO2 
 2CO + O2 CO2
b/ * dd C : Ba(OH)2 
 * Nhỏ dung dịch Ba(OH)2 vào các mẫu thử 5 dd trên.
- Mẫu tan có khí mùi khai thoát ra là dd NH4NO3
 2 NH4NO3 + Ba(OH)2 --> Ba(NO3)2 + 2NH3 + 2H2O
- Mẫu tan có kết tủa trắng xuất hiện, khí mùi khai bay lên là dd (NH4)2SO4
 (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 --> BaSO4 + 2NH3 + 2H2O
- Mẫu nào có kết tảu trắng, nếu dư Ba(OH)2 thì tan là Al(NO3)3
 2Al(NO3)3 + 3Ba(OH)2 --> 2Al(OH)3 + 3Ba(NO3)2
 2Al(OH)3 + Ba(OH)2 --> Ba(AlO2)2 + 4H2O
- Mẫu cho kết tủa trắng đun không đổi mầu là Mg(NO3)2 
 Mg(NO3)2 + Ba(OH)2 --> Mg(OH)2 + Ba(NO3)2
- Mẫu cho kết tảu trắng xanh, đun nóng hoá đỏ nâu là Fe(NO3)2
 Fe(NO3)2 + Ba(OH)2 --> Fe(OH)2 + Ba(NO3)2
 4Fe(OH)2 + O2 + 2 H2O --> 4Fe(OH)3
0,5
0,5
0,5
0,5
0,75
0,5
0,75
Câu 2
(1,5đ)
A: FeS2 ; B: SO2; C: Fe2O3 ; D: SO3; E: H2O; F: H2SO4
G: BaSO4; H: HCl; I: HNO3
Các phương trình:
 4FeS2 + 11O2 --> 2Fe2O3 + 8SO2
 2SO2 + O2 --> 2SO3
 SO3 + H2O --> H2SO4
 SO3 + BaCl2 + H2O --> Ba(SO4)2 + 2HCl
 H2SO4 + BaCl2 --> Ba(SO4)2 + 2HCl
 HCl + AgNO3 --> AgCl + HNO3
6 x 0,25
Câu 3
(4,0 đ)
Cho CO2 tác dụng với Ba(OH)2 xảy ra phản ứng:
 CO2 + Ba(OH)2 --> BaCO3 + H2O (1)
 BaCO3 + CO2 + H2O --> Ba(HCO3)2 (2)
nCO2 = a (mol) ; nBa(OH)2 = b (mol)
* nCO2 = nBa(OH)2 hay a = b
Sản phẩm sau phản ứng có BaCO3 = a =b (mol)
* nCO2 < nBa(OH)2 hay a < b 
Sản phẩm sau phản ứng có BaCO3 = a (mol) và Ba(OH)2dư = (b - a) (mol)
* nCO2 > nBa(OH)2 hay a > b
Sản phẩm csau phản ứng (1) có BaCO3 = b (mol) và CO2 dư = (a -b) (mol)
Xảy ra phản ứng (2) 
 + Theo (2) : nếu nBaCO3 = nCO2 dư hay b = a- b => a = 2b
Sau phản ứng có: Ba(HCO3)2 = b (mol)
 + Theo (2) nếu nBaCO3 > nCO2 dư hay b > a - b => 2b > a
Sau phản ứng có: Ba(HCO3)2 = a - b (mol) và BaCO3 dư = b - (a - b) = 2b - a
 + Theo (2) nếu nBaCO3 2b < a
Sau phản ứng có Ba(HCO3)2 = b (mol)
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 4
(4,5 đ)
Điều chế:
a/ 6 chất khí: H2 , O2 , Cl2 , SO2 , SO3 ; HCl.
2 H2O(l) 2H2 (k) + O2 (k)
2NaCl(dd) + 2 H2O(l) 2NaOH(dd) + H2(k) + Cl2(k)
4FeS2 (r) + 11O2(k) 2Fe2O3(r) + 8SO2(k)
2SO2(k) + O2(k) 2SO3(k)
H2(k) + Cl2(k) 2HCl(k)
b/ 4 axit : H2SO4; H2SO3 ; HCl ; HClO
SO3(k) + H2O(l) --> H2SO4(dd)
SO2(k) + H2O(l) --> H2SO3(dd)
Cl2(k) + H2O(l) --> HCl(dd) + HClO(dd)
c/ 10 muối:
SO2(k) + NaOH(dd) --> NaHSO3(dd) 
SO2(k) + 2NaOH(dd) --> Na2SO3(dd) + H2O
SO3(k) + NaOH(dd) --> NaHSO4(dd)
SO3(k) + 2NaOH(dd) --> Na2SO4(dd) + H2O(l)
Fe2O3(r) + 3H2SO4(dd) --> Fe2(SO4)3(dd) + 3H2O
Fe2O3(r) + H2(k) Fe(r) + H2O(h)
Fe(r) + H2SO4(dd) --> FeSO4 (dd) + H2(k)
2Fe(r) + 3Cl2(k) 2FeCl3(r)
2NaOH(dd) + Cl2(k) --> NaCl(dd) + NaClO(dd) + H2O(l)
6NaOH(dd đặc + 3Cl2(k) 5NaCl(dd) + NaClO3(dd) + 3H2O(l)
FeCl3(dd) + Fe(r) --> FeCl2(dd)
18 x 0,25
Câu 5
(6,0 đ)
1/ 2FexOy + (6x - 2y)H2SO4 (đặc) xFe2(SO4)3 + (3x - 2y)SO2 + (6x-2y)H2O 
=> công thức oxit sắt là Fe3O4
2/ Các pảhn ứng:
 8Al + 3Fe3O4 9Fe + 4Al2O3
Xét tỉ lệ:
=> Fe3O4 dư
Fe + H2SO4 --> FeSO4 + H2
Al2O3 + 3H2SO4 --> Al2(SO4)3 + 3H2O
Fe3O4 dư + 4H2SO4 --> FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O
1,0
1,0
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5

File đính kèm:

  • docde thi HSG hoa 9 (cam pha) nam 2005-2006.doc