Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Tin học Lớp 7 - Năm học 2016-2017 - Phòng GD&ĐT Châu Thành
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1. Cần tính tổng giá trị trong các ô C2 và D4, sau đó nhân với giá trị trong ô A2. Công thức nào trong số các công thức sau đây là đúng?
A. =C2+D4*A2 B. =(C2+D4)*A2
C. =A2*(D4+C2) D. =(C2+D4)xA2
Câu 2. Hãy cho biết kết quả của công thức =AVERAGE(10,20,3,7)?
A. 5 B. 10
C. 15 D. 1
Câu 3. Trong ô A1 có công thức =C1+B3 . Công thức sẽ như thế nào nếu ta sao chép ô A1 sang ô C3?
A. =E3+D5 B. =C3+B3
C. =C3+B5 D. =E1+D3
Câu 4. Nếu khối A2:A5 lần lượt chứa các số 2, 3, 4, 5 thì: =SUM(A2:A5,3) cho kết quả:
A. 11 B. 4
C. 10 D. 17
Câu 5. Trong bảng tính Excel, giả sử trong ô A2 chứa số 7, ô B8 chứa số 10. Khi đó công thức: =MAX(ROUND(AVERAGE(A2,B8,9),0), 8) cho kết quả là:
A. 8 B. 9
C. 10 D. 0
Câu 6. Trong các công thức để tính trung bình cộng dữ liệu trong khối A1:A5, công thức nào viết sai?
A. =Average(a1:a5) B. =SUM(A1:A5)/5
C. = Average(A1-A5) D. = Average (A1,A2,A3,A4,A5)
Câu 7. Để tính tổng giá trị trong các ô E3 và F7, sau đó nhân với 10% . Công thức nào sau đây viết sai?
A. = SUM(E3,F7)*10%. B. =SUM(E3:F7)*10%
C. = (E3 + F7)*10% D. =E3*10% + F7*10%
Câu 8. Giá trị trong các ô A1=10, A2=8, A3=12, khi nhập công thức vào ô A4 là =SUM(A1:A2). Copy ô A4 sang ô A5 thì giá trị trong ô A5 là:
A. 20 B. 30 C. 40 D. 50
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI HUYỆN CHÂU THÀNH CẤP HUYỆN NĂM HỌC: 2016-2017 MÔN: TIN HỌC LỚP 7 Thời gian: 90 phút (Không kể phát đề) Điểm Bằng chữ Giám khảo 1: Mã phách Giám khảo 2: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1. Cần tính tổng giá trị trong các ô C2 và D4, sau đó nhân với giá trị trong ô A2. Công thức nào trong số các công thức sau đây là đúng? A. =C2+D4*A2 B. =(C2+D4)*A2 C. =A2*(D4+C2) D. =(C2+D4)xA2 Câu 2. Hãy cho biết kết quả của công thức =AVERAGE(10,20,3,7)? A. 5 B. 10 C. 15 D. 1 Câu 3. Trong ô A1 có công thức =C1+B3 . Công thức sẽ như thế nào nếu ta sao chép ô A1 sang ô C3? A. =E3+D5 B. =C3+B3 C. =C3+B5 D. =E1+D3 Câu 4. Nếu khối A2:A5 lần lượt chứa các số 2, 3, 4, 5 thì: =SUM(A2:A5,3) cho kết quả: A. 11 B. 4 C. 10 D. 17 Câu 5. Trong bảng tính Excel, giả sử trong ô A2 chứa số 7, ô B8 chứa số 10. Khi đó công thức: =MAX(ROUND(AVERAGE(A2,B8,9),0), 8) cho kết quả là: A. 8 B. 9 C. 10 D. 0 Câu 6. Trong các công thức để tính trung bình cộng dữ liệu trong khối A1:A5, công thức nào viết sai? A. =Average(a1:a5) B. =SUM(A1:A5)/5 C. = Average(A1-A5) D. = Average (A1,A2,A3,A4,A5) Câu 7. Để tính tổng giá trị trong các ô E3 và F7, sau đó nhân với 10% . Công thức nào sau đây viết sai? A. = SUM(E3,F7)*10%. B. =SUM(E3:F7)*10% C. = (E3 + F7)*10% D. =E3*10% + F7*10% Câu 8. Giá trị trong các ô A1=10, A2=8, A3=12, khi nhập công thức vào ô A4 là =SUM(A1:A2). Copy ô A4 sang ô A5 thì giá trị trong ô A5 là: A. 20 B. 30 C. 40 D. 50 Câu 9. Cách nhập hàm nào dưới đây là sai: A. =MIN(A1,A2&A3) B. =MIN(1,5,3) C. #MAX(A1,A3) D. =MAX(A1+A2,A3) Câu 10. Giả sử ô C6=10, C7=15, D6=5 tại ô C8, gõ công thức: =SUM(C6:C7), nếu sao chép công thức tại C8 đến ô D7 thì tại ô D8 có giá trị là: A. 15 B. 25 C. 30 D. 5 Câu 11. Khi nhập vào một ô với công thức =SOM(A1 :A3) Excel báo : A. Lỗi #VALUE B. Lỗi #NAME C. Lỗi #NUM D. Lỗi #REF Câu 12. Cho biết kết quả của biểu thức: =SUM(ROUND(AVERAGE(5,4),0)+MAX(7,5)-MIN(2,3),6) A. 9 B. 11 C. 15 D. 16 Câu 13. Trong bảng tính Excel, ô A5 chứa “tran” và ô B5 chứa “anh”. Để ô D5 cho kết quả là “TRAN ANH” (có một khoảng trắng ở giữa), ta thực hiện công thức như sau: A. =PROPER(A5&“ “&B5) B. =LOWER(A5+B5) C. =UPPER(A5&“ “&B5) D. =UPPER(A5&B5) Câu 14. Để đổi chuỗi ký tự bất kỳ sang dạng chữ hoa đầu từ, ta dùng hàm: A. UPPER B. LOWER C. PROPER D. TEXT Câu 15. Theo mặc định, dữ liệu dạng text được căn lề: A. Trái B. Phải C. Giữa D. Hai bên Câu 16. Tại địa chỉ A1 chứa giá trị ngày tháng năm sinh của học sinh là 02/01/2005, công thức cho số tuổi của học sinh là: A. =2017 - A1 B. =Year(now()) – Year(A1) C. =Today()-A1 D. =Year(Today)-Year(A1) Câu 17. Trong bảng tính Excel, giả sử trong ô A2 chứa số 7, ô B8 chứa số 10. Khi đó công thức =MAX(ROUND(AVERAGE(A2,B8,9),-1), 8) cho kết quả là: A. 8 B. 9 C. 10 D. 0 Câu 18. Trong bảng tính Excel, giả sử tại ô F12 ta có công thức ="ChâuThành, "&Average(5,9) thì sẽ cho kết quả là: A. ChâuThành B. ChâuThành,5 C. ChâuThành,9 D. ChâuThành,7 Câu 19. Kết quả của công thức: = IF(MIN(MAX(70,60,20),100,80)<80,TRUE,20) A. 10 B. 20 C. TRUE D. #NAME? Câu 20. Giả sử ô A2=45, ô B2=35, khi em dùng lệnh Merge and Center, vậy giá trị của ô sau khi dùng lệnh Merge and Center là ? A. 45 B. 35 C. 4535 D. 80 II. PHẦN TỰ LUẬN (15 điểm) Câu 1 (3 điểm). Giả sử trong các ô B1, B2, B3, B4, B5 lần lượt chứa các giá trị: 15, 6, -9, 27, 5. Em hãy cho biết kết quả của các công thức tính sau: a) = ROUND(AVERAGE(MIN(B1,B4),4),1) b) =MIN(SUM(B2,B5),MAX(B4,10)) c) =ROUND(MIN(AVERAGE(B2,B4,B5),15),0) Câu 2 (4 điểm). Cho bảng tính: A B C D E F G 1 BẢNG ĐIỂM LỚP 7A 2 STT Họ và tên Sinh Lý Tin học Văn Trung bình 3 1 Lê Thái Anh 10 8.5 10 8 (a) 4 2 Vũ Việt Anh 7 6 5 2 5 3 Đinh Vạn Hoàng 9 10 6.5 7 6 4 Mai Trúc Lâm 10 8 5 4 7 5 Nguyễn Thị Thúy 7 9 10 6 8 Điểm cao nhất (b) (c) 9 Điểm thấp nhất (b) (c) 10 Số điểm 10 của 4 môn: (d) Yêu cầu: a) Tính điểm trung bình của bốn môn (trong đó môn Văn hệ số 2) b) Tính điểm cao nhất và thấp nhất của môn Sinh. c) Viết hàm đếm số điểm trên Trung bình (lớn hơn hoặc bằng 5 điểm) và dưới Trung bình (dưới 5 điểm) của môn Văn. d) Viết hàm để đếm số điểm 10 của cả 4 môn Câu 3. Ghép câu (4 điểm) Em hãy ghép cột A và cột B sao cho thành câu hoàn chỉnh đúng với tên hàm và ý nghĩa. Cột A Cột B Trả lời a. Hàm HLOOKUP b. Hàm SUMIF c. Hàm MID d. Hàm ABS e. Hàm AVERAGE f. Hàm COUNTA g. Hàm PROPER h. Hàm ROUND 1/ Lấy giá trị tuyệt đối của một đối số 2/ Hàm tham chiếu hàng. 3/ Hàm tham chiếu cột. 4/ Đổi ký từ đầu của từ trong chuỗi thành chữ hoa 5/ Đổi chuỗi nhập vào thành chữ hoa 6/ Tính tổng có điều kiện. 7/ Làm tròn một số 8/ Đếm tất cả các ô chứa dữ liệu 9/ Tính giá trị trung bình 10/ Lấy ký tự giữa của chuỗi a/ b/ c/ d/ e/ f/ g/ h/ Câu 4. (4 điểm) Cho bảng tính: A B C D E F G H 1 2 BẢNG KÊ CHI TIẾT ĐẠI LÝ BƯU ĐIỆN TRONG NGÀY 3 4 5 NGÀY BẮT ĐẦU KẾT THÚC SỐ GIỜ SỐ PHÚT TỈNH ĐƠN GIÁ TIỀN 6 13/10 13:00:55 13:02:56 (a) (b) BDG 1000 (c) 7 17/10 20:17:50 21:19:01 DTP 1200 8 18/10 8:15:20 10:28:10 BDG 1000 9 19/10 14:18:17 17:20:26 AGG 1100 10 11 BẢNG THỐNG KÊ AGG BDG DTP HNI 12 Số cuộc gọi từng tỉnh (d) Yêu cầu: Số giờ = Kết thúc – Bắt đầu SỐ PHÚT = GIỜ * 60 + PHÚT + GIÂY/60, lấy hai số lẻ ví dụ: 50.02 TIỀN = SỐ PHÚT * ĐƠN GIÁ. Thống kê số cuộc gọi từng tỉnh trong BẢNG THỐNG KÊ trên. HẾT
File đính kèm:
- de_thi_hoc_sinh_gioi_cap_huyen_mon_tin_hoc_lop_7_nam_hoc_201.docx