Đề thi học kỳ II năm học 2011 - 2012 môn: Hóa học 8 trường PTDT nội trú Nam Trà My
Phần I. Trắc nghiệm khách quan: ( 4 điểm).
Hãy chọn đáp án đúng
Câu 1: Những chất nào dưới đây có thể dùng để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm?
A. KMnO4, KClO3. C. CaCO3, KMnO4.
B. MgO, NaNO3. D. NaNO3, KClO3.
Câu 2: Dãy các chất đều là oxit
A. SO2 , CaO, CO2 ,CaCO3, Ca(OH)2. C. NO, NO2, HNO3, HNO2.
B. P2O5, BaO, CaO. D. SO2, SO3, H2SO4, H2SO3
Câu 3: Người ta thu được khí hiđro bằng cách đẩy nước là dựa vào tính chất:
A. Khí oxi tan được trong nước C. Khí oxi nhẹ hơn không khí
B. Khí oxi ít tan trong nước D. Khí oxi khó hóa lỏng
Câu 4: Sản phẩm sinh ra khi cho H2 phản ứng vừa đủ với PbO nung nóng là:
A. H2 và Pb B. Pb và H2O C. Hơi nước D. PbO và nước
Câu 5:. Cho dãy các chất sau đây: NaCl, H2SO4, NaOH, HNO3, Ca(OH)2, H2CO3 Al2(SO4)3, KHCO3 Số axit, bazơ và muối lần lượt là:
A. 3, 2, 3 B. 3, 3, 2 C. 2, 3, 3 D. 3, 3, 2
Equation Chapter 1 Section 1 Họ và tên: Lớp: 8.. Trường PTDT NT Nam Trà My ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2011-2012 Môn: Hóa học 8 Thời gian: 45 phút. ĐỀ 1: Phần I. Trắc nghiệm khách quan: ( 4 điểm). Hãy chọn đáp án đúng Câu 1: Những chất nào dưới đây có thể dùng để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm? KMnO4, KClO3. C. CaCO3, KMnO4. MgO, NaNO3. D. NaNO3, KClO3. Câu 2: Dãy các chất đều là oxit A. SO2 , CaO, CO2 ,CaCO3, Ca(OH)2. C. NO, NO2, HNO3, HNO2. B. P2O5, BaO, CaO. D. SO2, SO3, H2SO4, H2SO3 Câu 3: Người ta thu được khí hiđro bằng cách đẩy nước là dựa vào tính chất: A. Khí oxi tan được trong nước C. Khí oxi nhẹ hơn không khí B. Khí oxi ít tan trong nước D. Khí oxi khó hóa lỏng Câu 4: Sản phẩm sinh ra khi cho H2 phản ứng vừa đủ với PbO nung nóng là: A. H2 và Pb B. Pb và H2O C. Hơi nước D. PbO và nước Câu 5:. Cho dãy các chất sau đây: NaCl, H2SO4, NaOH, HNO3, Ca(OH)2, H2CO3 Al2(SO4)3, KHCO3 Số axit, bazơ và muối lần lượt là: A. 3, 2, 3 B. 3, 3, 2 C. 2, 3, 3 D. 3, 3, 2 Câu 6: Hòa tan muối ăn vào nước được nước muối. Khẳng định nào sau đây đúng? Muối ăn là dung môi, nước là chất tan, nước muối là dung dịch. Muối ăn là chất tan, nước muối là dung môi, nước là dung dịch. Muối là chất tan, nước là dung môi, nước muối là dung dịch. Nước muối là chất tan, nước là dung môi, muối là dung dịch. Câu 7:Cho dãy các chất sau: NaOH, H2SO4, BaSO4, CaCO3, KNO3, Fe(OH)2, CuCl2, Cu(OH)2. Dãy các chất tan trong nước là A. NaOH, H2SO4,KNO3, CuCl2. B. H2SO4, BaSO4, CaCO3, KNO3. C. BaSO4, CaCO3, KNO3, Fe(OH)2. D. BaSO4, CaCO3, Fe(OH)2, Cu(OH)2. Câu 8: Hòa tan 15 gam BaCl2 vào 45 gam nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là A. 10%. B. 20%. C. 25%. D. 30%. Phần II. Tự luận: (6 điểm) Câu 1 (1 điểm) Gọi tên các chất sau: HCl; H3PO4; Fe(OH)3; NaHCO3 Câu 2 (1 điểm): Trình bày tính chất hóa học của khí oxi bằng sơ đồ tư duy? Câu 3 (2 điểm) Khử hoàn toàn 8 gam đồng (II) oxit bằng khí hiđro. a. Hãy viết các phương trình hoá học xảy ra. b. Tính thể tích khí hiđro cần dùng ở đktc.(Cho Cu=64, O=16) Câu 4 (2 điểm) Hòa tan 5 gam NaOH vào nước được dung dịch A 10%. a/ Tính khối lượng dung dịch A. b/ Tính khối lượng nước cần dùng. -----------------------------------HẾT----------------------------------------- BÀI LÀM I. Trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Trả lời II. Tự luận: KIỂM TRA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2011-2012 Hướng dẫn chấm môn Hóa học 8 (Đề 1) PHẦN TRẮC NGHIỆM CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM (đ) 1 B 0.5 2 B 0.5 3 C 0.5 4 D 0.5 5 A 0.5 6 C 0.5 7 D 0.5 8 C 0.5 PHẦN TỰ LUẬN 1 HCl: Axit clo hiđric 0.25 H3PO4: Axit photphoric 0.25 Fe(OH)3: Sắt (III) hiđroxit. 0.25 NaHCO3: Natri hiđro cacbonat 0.25 2 Tác dụng với phi kim S + O2 SO2 Tác dụng với kim loại 2Ca + O2 2CaO Tác dụng với hợp chất CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O 1.0 3 CuO + H2 ® Cu + H2O 1.0 nCuO= 0,1 (mol) nH2= 0,1 (mol) VH2=2,24 lit 0.5 0.25 0.25 4 Khối lượng dung dịch A là: Khối lượng nước cần dùng là MH2O= 50 – 5 = 45 (g) 1.0 1.0 KIỂM TRA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2011-2012 Môn Hóa học 8 Khung ma trận đề Nội dung Mức độ Tổng Biết Hiểu Vận dụng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Oxi – Không khí Số câu Số điểm Tỉ lệ 2 1.0đ 10% 1 1.0đ 10% 1 0.5đ 5% 4 2.5đ 25 % 2. Hiđro – Nước Số câu Số điểm Tỉ lệ 2 1.0đ 10% 1 1.0đ 10% 1 2đ 20% 4 4.0đ 40% 3. Dung dịch Số câu Số điểm Tỉ lệ 2 1.0đ 10% 1 0.5đ 5% 1 2đ 20% 4 3.5đ 35% Tổng 7 5.0 đ 50% 2 2.5đ 25% 2 2,5 đ 25% 12 10đ (100%)
File đính kèm:
- 1.HOA8HKII.doc.doc