Đề thi học kỳ II - Năm học 2010 - 2011 môn: Hóa học lớp 8

Phần I. Trắc nghiệm khách quan: ( 4 điểm).

Hãy khoanh tròn một chữ cái A hoặc B, C, D đứng trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Thành phần của không khí gồm:

A. 21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác (CO2, hơi nước, khí hiếm, .).

B. 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác (CO2, hơi nước, khí hiếm, .).

C. 21% các khí khác (CO2, hơi nước, khí hiếm, .), 78% khí nitơ, 1% khí oxi.

D. 21% khí oxi, 78% các khí khác (CO2, hơi nước, khí hiếm, .), 1% khí nitơ.

Câu 2: Người ta thu được khí oxi bằng cách đẩy nước là dựa vào tính chất:

 A. Khí oxi tan được trong nước C. Khí oxi nhẹ hơn không khí

B. Khí oxi ít tan trong nước D. Khí oxi khó hóa lỏng

Câu 3: Oxit là hợp chất của oxi với

A. một nguyên tố kim loại C. các nguyên tố hóa học khác

 B. một nguyên tố phi kim D. một nguyên tố hóa học khác.

Câu 4: Sản phẩm sinh ra khi cho H2 phản ứng vừa đủ với CuO nung nóng là:

A. H2 và Cu B. Cu và H2O C. Hơi nước D. CuO và nước

Câu 5:. Cho dãy các chất sau đây: NaCl, H2SO4, NaOH, HNO3, Ca(OH)2, H2CO3 Al2(SO4)3, KHCO3 Số axit, bazơ và muối lần lượt là:

A. 3, 2, 3 B. 3, 3, 2 C. 2, 3, 3 D. 3, 3, 2

 

doc4 trang | Chia sẻ: namphuong90 | Lượt xem: 981 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ II - Năm học 2010 - 2011 môn: Hóa học lớp 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Equation Chapter 1 Section 1Trường PTDTNT Nam Trà My
Họ và tên:
Lớp: 8.. 
ĐỀ THI HỌC KỲ II - Năm học 2010-2011
Môn: Hóa học lớp 8
Thời gian: 45 phút. (Không kể thời gian phát đề)
Phần I. Trắc nghiệm khách quan: ( 4 điểm).
Hãy khoanh tròn một chữ cái A hoặc B, C, D đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Thành phần của không khí gồm:
A. 21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác (CO2, hơi nước, khí hiếm, ...).
B. 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác (CO2, hơi nước, khí hiếm, ...).
C. 21% các khí khác (CO2, hơi nước, khí hiếm, ...), 78% khí nitơ, 1% khí oxi.
D. 21% khí oxi, 78% các khí khác (CO2, hơi nước, khí hiếm, ...), 1% khí nitơ.
Câu 2: Người ta thu được khí oxi bằng cách đẩy nước là dựa vào tính chất:
 	A. Khí oxi tan được trong nước C. Khí oxi nhẹ hơn không khí
B. Khí oxi ít tan trong nước 	D. Khí oxi khó hóa lỏng
Câu 3: Oxit là hợp chất của oxi với
A. một nguyên tố kim loại C. các nguyên tố hóa học khác
 	B. một nguyên tố phi kim D. một nguyên tố hóa học khác.
Câu 4: Sản phẩm sinh ra khi cho H2 phản ứng vừa đủ với CuO nung nóng là:
A. H2 và Cu B. Cu và H2O C. Hơi nước D. CuO và nước
Câu 5:. Cho dãy các chất sau đây: NaCl, H2SO4, NaOH, HNO3, Ca(OH)2, H2CO3 Al2(SO4)3, KHCO3 Số axit, bazơ và muối lần lượt là:
A. 3, 2, 3 B. 3, 3, 2 C. 2, 3, 3 D. 3, 3, 2
Câu 6: Hòa tan đường vào nước được nước đường. Khẳng định nào sau đây đúng?
Đường là dung môi, nước là chất tan, nước đường là dung dịch.
Đường là chất tan, nước đường là dung môi, nước là dung dịch.
Đường là chất tan, nước là dung môi, nước đường là dung dịch.
Nước đường là chất tan, nước là dung môi, đường là dung dịch.
Câu 7:Cho dãy các chất sau: NaOH, H2SO4, BaSO4, CaCO3, KNO3, Fe(OH)2, Cu(OH)2. Dãy các chất không tan trong nước là
A. NaOH, H2SO4, BaSO4, CaCO3.	B. H2SO4, BaSO4, CaCO3, KNO3.
C. BaSO4, CaCO3, KNO3, Fe(OH)2.	 D. BaSO4, CaCO3, Fe(OH)2, Cu(OH)2.
Câu 8: Hòa tan 10 gam axit sunfuric nguyên chất vào 70 gam nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là
A. 10%.	B. 13%.	C. 12,5%.	D. 15%.
Phần II. Tự luận: (6 điểm)
Câu 1 (1 điểm) Gọi tên các oxit sau: SO2; Fe2O3; P2O5; Na2O. 
Câu 2 (1 điểm): Trình bày tính chất hóa học của khí hiđro bằng sơ đồ tư duy?
Câu 3 (2 điểm)Cho 6,5 gam kẽm phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl.
a. Hãy viết các phương trình hoá học xảy ra.
b. Tính thể tích khí hiđro thu được ở đktc.(Cho Zn=65)
Câu 4 (2 điểm) Hòa tan 10 gam BaCl2 vào 40 gam nước được dung dịch A.
a/ Tính khối lượng dung dịch A. 
b/ Tính nồng độ phần trăm của dung dịch A.
----------------------------------------- HẾT----------------------------------------
II. HƯỚNG DẪN CHẤM:
PHẦN TRẮC NGHIỆM
CÂU 
ĐÁP ÁN
ĐIỂM (đ)
1
B
0.5
2
B
0.5
3
C
0.5
4
D
0.5
5
A
0.5
6
C
0.5
7
D
0.5
8
C
0.5
PHẦN TỰ LUẬN
1
SO2: Lưu huỳnh đioxit
0.25
Fe2O3:Sắt (III) oxit.
0.25
P2O5: Điphotpho pentaoxit.
0.25
Na2O: Natri oxit
0.25
2
Tác dụng với phi kim
S + O2 SO2
Tác dụng với kim loại
2Ca + O2 2CaO
Tác dụng với hợp chất
CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O
1.0
3
a/ PTHH: Zn+ 2HCl → ZnCl2 + H2
1.0
b/ Tính số mol kẽm:
Từ PTHH ta có: 
Thể tích khí hi đro thu được là:
1.0
0.5
0.5
4
Khối lượng dung dịch A là:
Nồng độ phần trăm của dung dịch A là
1.0
1.0
III. MA TRẬN ĐỀ:
Nội dung
Mức độ
Tổng
Biết
Hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Oxi – Không khí
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
3
1.5đ
15%
1
1.0đ
10 %
1
0.5đ
5%
5
3đ
30 %
2. Hiđro – Nước
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0.5đ
5%
1
1.0đ
10 %
1
0.5đ
5%
1
2đ
20%
4
4.0đ
40%
3. Dung dịch
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0.5đ
5%
1
0.5đ
5%
1
2đ
20%
3
3đ
30%
Tổng 
7
4.5 đ
45%
3
3 đ
30%
2
2,5 đ
25%
12
10đ
(100%)

File đính kèm:

  • doc2.HOA8HKII.doc.doc
Giáo án liên quan