Đề thi học kỳ II năm học 2010 - 2011 môn hoá học 8 (tiếp)

1. Kiến thức:

- Chủ đề 1: Tính chất hóa học của oxi, điều chế oxi trong phòng thí nghiệm.

- Chủ đề 2: oxit, loại phản ứng hóa học.

- Chủ đề 3: Dung dịch và nồng độ dung dịch.

- Chủ đề 4: Viết phương trình hóa học

- Chủ đề 5: Bài toán định lượng tính theo phương trình hóa học.

2. Kĩ năng:

 

doc7 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1140 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ II năm học 2010 - 2011 môn hoá học 8 (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
a học
- Biết viết PTHH
- Tính lượng chất tham gia phản ứng và thể tích chất khí tạo thành ở đktc
- Nhận biết chất bằng phương pháp hoá học
Số câu
1
1
1
3
Số điểm
1 đ
2,0 đ
1 đ
4 đ (40%)
Tổng hợp chung
Số câu
4
2
4
1
4
1
1
17
Số điểm
1 đ
2 đ
1,0 
2,0
1,0 đ
2,0 đ
1,0 đ
10,0đ
Tỉ lệ %
10%
20%
10%
20%
10%
20%
10%
100%
IV. Đề thi :
I. Phần trắc nghiệm khách quan(3 điểm) 
Khoanh tròn vào một chữ cái A hoặc B, C, D đứng đầu câu trả lời đúng.
Câu 1. Trong phòng thí nghiệm khí oxi được điều chế bằng cách nhiệt phân:
A. CaCO3
B. H2O
C. KMnO4
D. NaCl
Câu 2: Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy nước là nhờ dựa vào tính chất:
A. Khí Oxi nhẹ hơn nước
C. Khí Oxi tan nhiều trong nước
B. Khí Oxi tan ít trong nước
D. Khí Oxi khó hoá lỏng
Câu 3. Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng thế ?
A. CO2 + CaO CaCO3 
C. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 
B. CaO + H2O Ca(OH)2
D. Zn + HCl ZnCl2 + H2 
Câu 4: Cho phản ứng oxi hoá khử sau: CuO + H2 Cu + H2O. Chất oxi hoá, chất khử trong phản ứng trên là:
A. CuO chất oxi hoá, H2 chất khử
C. H2O chất khử, CuO chất oxi hoá
B. CuO chất khử, H2 chất oxi hoá.
D. H2 chất khử, Cu chất oxi hoá.
Câu 5: H2 khử CuO Theo phương trình: CuO + H2 Cu + H2O. Giả sử có 1 mol kim loại Cu được tạo thành thì thể tích khí hi đro đã tham gia phản ứng là:
A. 22,4 lit
B. 33,6 lít
C. 44,8 lít
D. 11,2 lít
Câu 6: Điện phân nước theo phương trình: 2H2O à 2H2 + O2 Thể tích khí H2 thu được khi điện phân 18 gam nước là:
A. 11,2 lit
B. 33,6 lit
C. 22,4 lít
D. 5,6 lit
Câu 7: Nhóm các chất nào sau đây đều là bazơ ?
A. NaOH, HCl, Ca(OH)2, NaCl 
C. Mg(OH)2, NaOH, KOH, Ca(OH)2
B. Ca(OH)2, Al2O3, H2SO4, NaOH
D. NaOH, Ca(OH)2, MgO, K2O 
Câu 8. Khi hòa tan NaCl vào nước, chất nào là chất tan, chất nào là dung môi? 
A. NaCl là dung môi, Nước là chất tan
B. Nước là dung dịch, NaCl là chất tan
C. Nước là chất tan, NaCl là dung môi.
D. NaCl là chất tan, Nước là dung môi.
Câu 9. Hòa tan hoàn toàn 10 gam muối ăn vào 90g nước ta thu được dung dịch có nồng độ là
A. 15% 
B. 20% 
C. 9%
D. 10%
Câu 10.Trong 1 lít dung dịch NaCl có chứa 0,5 mol NaCl. Nồng độ mol/l của dung dịch là:
A. 0,5M 
B. 1M 
C. 2M 
D. 3M
Câu 11: Dãy các chất chỉ gồm muối:
A. CuCl2, KCl, HCl
B. NaCl, CuCl2, KNO3
C. NaCl, KOH, KNO3
A. CuCl2, KCl, H2S
Câu 12 Dung dịch là hỗn hợp:
A. Chất rắn trong chất lỏng
C. Đồng nhất của chất rắn và dung môi
B. Chất khí trong chất lỏng
D. Đồng nhất của chất tan và dung môi.
II. Phần tự luận: (7 điểm)
Câu 1(2điểm). Viết phương trình hoá học biểu diễn sự cháy trong oxi của các đơn chất : Lưu huỳnh, Nhôm, Photpho, Sắt. Biết sản phẩm là những hợp chất lần lượt có công thức hoá học: SO2, Al2O3, P2O5, Fe2O3. Hãy gọi tên các sản phẩm đó
Câu 2(3 điểm). Khử hoàn toàn m (g) hợp chất sắt (III) oxit ở nhiệt độ cao bằng một lượng khí Hiđro dư, thu được 33,6 gam sắt.
a. Viết phương trình hóa học xảy ra.
b. Tính khối lượng sắt (III) oxit cần dùng. 
 c. Tính thể tích khí Hiđro đã tham gia phản ứng ở đktc.
Câu 3( 2 điểm) Trong phòng thí nghiệm có 3 lọ bị mất nhãn đựng 3 dung dịch riêng biệt : Dung dịch NaOH, dung dịch H2SO4, và dung dịch NaCl. Hãy trình bày phương pháp để nhận ra từng chất.
Cho biết: Fe= 56; O= 16; H =1; C= 12; Cu =64; Zn =65; Cl= 35,5.
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010 – 2011
. Môn: Hóa học lớp 8
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
I. Phần trắc nghiệm khách quan(3 điểm) 
 Mỗi câu khoanh đúng được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
B
D
A
A
C
C
D
D
A
B
D
II. Phần tự luận: (7 điểm)
Điểm toàn bài thi là: 10 điểm
Câu
Nội dung hướng dẫn chấm
Điểm
Câu 1 
(2 điểm)
1. S + O2 SO2
 1. SO2	Lưu huỳnh Đioxit
0,5
2. 4Al + 3O2 2Al2O3
 2. Al2O3 Nhôm oxit
3. 4P + 5O2 2P2O5
 3. P2O5 Đi phốt pho penta oxit
0,5
4. 4Fe + 3O2 2Fe2O3
 4. Fe2O3 Sắt (III) Oxit
0,5
Câu 2
(3 điểm)
a. Viết PTHH: Fe2O3 + 3H2 2 Fe + 3 H2O (*)
1
b. – Số mol Fe: nFe = mFe/ MFe = 33,6 / 56 = 0,6 mol
 - Theo PTHH (*) ta có: 
 n Fe2O3 = ½ n Fe = 0,3 mol.
à Khối lượng Fe2O3 cần dùng là: 
m Fe2O3 = n Fe2O3 x M Fe2O3 = 0,3 x 160 = 48 gam.
0,5
0,5
c. nH2 = 3/2n Fe = 0,45 mol.
à Thể tích khí H2 ở đktc là: VH2 = 0,45 . 22,4 = 10,08 lít
0,5
0,5
Câu 3 
(2 điểm)
- Lấy mỗi dung dịch một ít cho vào 3 ống nghiệm riêng biệt 
- Nhúng giấy quỳ tím vào 3 mẫu thử ở 3 ống nghiệm trên:
 + Quỳ tím hoá đỏ: mẫu thử đó là dd HCl
 + Quỳ tím hoá xanh: mẫu thử đó là dd NaOH
 + Quỳ tím không đổi màu: H2O.
0,5
0,5
0,5
0,5
Học sinh có thể làm cách khác nếu đúng và lập luận đúng vẫn cho điểm tối đa
Hä vµ tªn:.. Thø ..ngµy  .th¸ng 5 n¨m 2011
Líp: 8 bµi thi kiÓm tra häc k× II 
 M«n : Hãa häc 8
 Thêi gian: 45 phót 
§iÓm 
Lêi phª cña c« gi¸o
I. Phần trắc nghiệm khách quan(3 điểm) 
Khoanh tròn vào một chữ cái A hoặc B, C, D đứng đầu câu trả lời đúng.
Câu 1. Trong phòng thí nghiệm khí oxi được điều chế bằng cách nhiệt phân:
A. CaCO3
B. H2O
C. KMnO4
D. NaCl
Câu 2: Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy nước là nhờ dựa vào tính chất:
A. Khí Oxi nhẹ hơn nước
C. Khí Oxi tan nhiều trong nước
B. Khí Oxi tan ít trong nước
D. Khí Oxi khó hoá lỏng
Câu 3. Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng thế ?
A. CO2 + CaO CaCO3 
C. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 
B. CaO + H2O Ca(OH)2
D. Zn + HCl ZnCl2 + H2 
Câu 4: Cho phản ứng oxi hoá khử sau: CuO + H2 Cu + H2O. Chất oxi hoá, chất khử trong phản ứng trên là:
A. CuO chất oxi hoá, H2 chất khử
C. H2O chất khử, CuO chất oxi hoá
B. CuO chất khử, H2 chất oxi hoá.
D. H2 chất khử, Cu chất oxi hoá.
Câu 5: H2 khử CuO Theo phương trình: CuO + H2 Cu + H2O. Giả sử có 1 mol kim loại Cu được tạo thành thì thể tích khí hi đro đã tham gia phản ứng là:
A. 22,4 lit
B. 33,6 lít
C. 44,8 lít
D. 11,2 lít
Câu 6: Điện phân nước theo phương trình: 2H2O à 2H2 + O2 Thể tích khí H2 thu được khi điện phân 18 gam nước là:
A. 11,2 lit
B. 33,6 lit
C. 22,4 lít
D. 5,6 lit
Câu 7: Nhóm các chất nào sau đây đều là bazơ ?
A. NaOH, HCl, Ca(OH)2, NaCl 
C. Mg(OH)2, NaOH, KOH, Ca(OH)2
B. Ca(OH)2, Al2O3, H2SO4, NaOH
D. NaOH, Ca(OH)2, MgO, K2O 
Câu 8. Khi hòa tan NaCl vào nước, chất nào là chất tan, chất nào là dung môi? 
A. NaCl là dung môi, Nước là chất tan
B. Nước là dung dịch, NaCl là chất tan
C. Nước là chất tan, NaCl là dung môi.
D. NaCl là chất tan, Nước là dung môi.
Câu 9. Hòa tan hoàn toàn 10 gam muối ăn vào 90g nước ta thu được dung dịch có nồng độ là
A. 15% 
B. 20% 
C. 9%
D. 10%
Câu 10.Trong 1 lít dung dịch NaCl có chứa 0,5 mol NaCl. Nồng độ mol/l của dung dịch là:
A. 0,5M 
B. 1M 
C. 2M 
D. 3M
Câu 11: Dãy các chất chỉ gồm muối:
A. CuCl2, KCl, HCl
B. NaCl, CuCl2, KNO3
C. NaCl, KOH, KNO3
A. CuCl2, KCl, H2S
Câu 12 Dung dịch là hỗn hợp:
A. Chất rắn trong chất lỏng
C. Đồng nhất của chất rắn và dung môi
B. Chất khí trong chất lỏng
D. Đồng nhất của chất tan và dung môi.
II. Phần tự luận: (7 điểm)
Câu 1(2điểm). Viết phương trình hoá học biểu diễn sự cháy trong oxi của các đơn chất : Lưu huỳnh, Nhôm, Photpho, Sắt. Biết sản phẩm là những hợp chất lần lượt có công thức hoá học: SO2, Al2O3, P2O5, Fe2O3. Hãy gọi tên các sản phẩm đó
 Viết phương trình Gọi tên 
(1)...................................................................................................................................................(2)...................................................................................................................................................(3)...................................................................................................................................................(4)...................................................................................................................................................
Câu 2(3 điểm). Khử hoàn toàn m (g) hợp chất sắt (III) oxit ở nhiệt độ cao bằng một lượng khí Hiđro dư, thu được 33,6 gam sắt.
a. Viết phương trình hóa học xảy ra.
b. Tính khối lượng sắt (III) oxit cần dùng. 
 c. Tính thể tích khí Hiđro đã tham gia phản ứng ở đktc.
Cho biết: Fe= 56; O= 16; H =1; C= 12; Cu =64; Zn =65; Cl= 35,5.
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docde thi hoc ky 2.doc
Giáo án liên quan