Đề thi học kỳ II năm học 2010-2011 môn hóa học 8 thời gian làm bài: 45 phút

Câu 3:(2 điểm)

 Cú 3 bỡnh đựng riêng biệt các chất khí: không khí, O2 , H2 . bằng thí nghiệm nào có thể biết được chất khí ở mỗi lọ.

Câu 4:(4 điểm)

 Cho 13 gam kẽm phản ứng hoàn toàn với dd HCl dư.

 a) Viết PTHH cho phản ứng trên.

 b) Tính thể tích H2 sinh ra ở đktc.

 c)Nếu dùng toàn bộ lượng H2 bay ra ở trên đem khử 12g bột CuO ở nhiệt độ cao thì chất nào còn dư với khối lượng là bao nhiêu gam? Cho biết P=31, Cu=64, Zn=65.

 

doc2 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1099 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ II năm học 2010-2011 môn hóa học 8 thời gian làm bài: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010-2011 
MễN Húa Học 8
Thời gian làm bài: 45 phỳt; 
t0
 Câu 1:(2 điểm) Hoàn thành cỏc phản ứng húa học sau và cho biết các phản ứng đó thuộc loại phản ứng nào?
	a). KClO3 ? + O2 
	b). ? + H2O H3PO4
t0
	c). Na2O + ? NaOH
	d). Fe2O3 + CO ? + CO2
t0
 Câu 2:(2 điểm) Hoàn thành cỏc phản ứng húa học sau và cho biết các phản ứng đó thuộc loại phản ứng nào ?
	a). CaCO3 ? + CO2
	b). ? + H2O H2SO4
t0
	c). K2O + ? KOH
	d). CuO + H2 H2O + ? 
Câu 3:(2 điểm)
	Cú 3 bỡnh đựng riờng biệt cỏc chất khớ: khụng khớ, O2 , H2 . bằng thớ nghiệm nào cú thể biết được chất khớ ở mỗi lọ.
Câu 4:(4 điểm) 
 Cho 13 gam kẽm phản ứng hoàn toàn với dd HCl dư.
 a) Viết PTHH cho phản ứng trên.
 b) Tính thể tích H2 sinh ra ở đktc.
 c)Nếu dùng toàn bộ lượng H2 bay ra ở trên đem khử 12g bột CuO ở nhiệt độ cao thì chất nào còn dư với khối lượng là bao nhiêu gam? Cho biết P=31, Cu=64, Zn=65.
- Hết -
 Cõu 1: (2 điểm)
 - Hoàn thành đỳng mỗi phản ứng húa học (0,5đ) 
	a). 2KClO3 2KCl + 3O2ư
	b). P2O5 + 3H2O 2H3PO4
	c). Na2O + H2O 2NaOH
	d). Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2ư
 - Nêu đúng tên mỗi loại phản ứng (0,5 đ)
 a. PƯ phân huỷ
 b, c PƯ hoá hợp
 d. PƯ oxi hoá - khử
Cõu 2: (2 điểm)
 - Hoàn thành đỳng mỗi phản ứng húa học (0,5đ) 
	a). CaCO3 CaO + CO2ư
	b). SO3 + H2O H2SO4
	c). K2O + H2O 2KOH
	d). CuO + H2 H2O + Cu
 - Nêu đúng tên mỗi loại phản ứng (0,5 đ)
 a. PƯ phân huỷ
 b, c PƯ hoá hợp
 d. PƯ oxi hoá - khử
Cõu 3: (2 điểm)
	- Dẫn mỗi khớ trong bỡnh ra, để que đúm chỏy cũn tàn đỏ ở miệng ống dẫn khớ thấy: (0,25 điểm)
	 + Khớ nào làm tàn đỏ bựng chỏy là oxi. (0,25 điểm)
	 Phương trỡnh: C + O2 CO2 (0,5 điểm )
Hai khớ cũn lại đem đốt, khớ nào chỏy trong khụng khớ cú ngọn lửa xanh nhạt là H2 (0,25 điểm)
	 Phương trỡnh: 2H2 + O2 2H2O (0,5 điểm )
Khớ cũn lại là khụng khớ.	 (0,25 điểm) 
Câu 4:(4 điểm) (0,25 điểm)
a) Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 (1 điểm )
b) 0,2 mol 0,2 mol 
Thể tích khí H2 bay ra ( đktc) = 0,2 ẽ 22,4 = 4,48 (lít) (0,75 điểm )
c) H2 + CuO Cu + H2O (1 điểm )
 nCuO = = 0,15 (mol) (0,25 điểm)
 nH = = 0,2 (mol) (0,25 điểm)
Theo bài ra thì H2 dư với khối lượng là : (0,2 - 0,15) ẽ 2 = 0,1 (g) ( 0,5 điểm )

File đính kèm:

  • docde thi HKII 0910.doc