Đề thi học kỳ II năm học 2010-2011. môn hóa 9. ( đề chính thức) thời gian: 45 phút

Câu 1: Cấu tạo đặc biệt của phân tử benzen là:

 A Phân tử có vòng 6 cạnh chứa liên kết đôi và liên kết đơn.

 B Phân tử có vòng 6 cạnh chứa ba liên kết đôi xen kẽ ba liên kết đơn.

 C Phân tử có vong 6 cạnh.

 D Phân tử có ba liên kết đôi.

 

doc5 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 876 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ II năm học 2010-2011. môn hóa 9. ( đề chính thức) thời gian: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010-2011. 
MÔN HÓA 9. ( Đề 1)
THỜI GIAN: 45 PHÚT.
Ma trận đề: Hình thức 50%TNKQ: 50% TL
 Mức độ.
Chủ đề
biết 
Hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở mức cao
Tổng cộng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1, Phi kim- sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
Tính chất hóa học cua muối cacbonat
So sánh tính kim loại hoặc tính phi kim của một số nguyên tố.
Số câu hỏi
1
1
2
Số điểm
0.25
0.25
0.5 (5%)
2, hiđrocacbon- nhiên liệu
- Biết công thức cấu,đặc điểm tạo của hợp chất hữu cơ.
- Tinh chất hóa học của me tan, etilen
- Đặc điểm cấu tạo của benzen.
Biết tính chất hóa học của các hiđrocacbon: metan tác dụng với oxi, etilen với dd brom, điểu chế axetilen...
Hiểu dược phân loại hợp chất hữu cơ.
Viết PTHH minh họa cho tính chất hóa học của các hiđrocacbon
Tính % theo thể tích các khí có trong hỗn hợp.
Tính thể tích khí tham gia hoặc tạo thành trong phản ứng.
Lập CTPT hợp chất hữu cơ.
Số câu hỏi
4
1
1
1
1
1
1
10
Số điểm
1.0
1.0
0.25
1.5
0.25
2.0
0.25
6.25(62.5%)
3, Dẫn xuất của hiđrocacbon - polime
Biết khái niệm độ rượu .
BIết đặc điểm cấu tạo của rượu etylic.
axit.
- Tính chất hóa học của glucozơ
- Biết axit axtic có tính chất chung của 
Khái niệm và công thức tính độ rượu.
Phân biệt rượu etylic với axit axetic và benzen hoặc glucozơ
tính hiệu suất phản ứng este hóa 
Tính khối lượng của gluco zơ trong phản ứng lên men khi biết hiệu suất quá trình.
Số câu hỏi
4
1
1
1
1
8
Số điểm
1.0
0.25
1.5
0.25
0.25
3.25 (32.5%)
Tổng cộng:
Số câu hỏi
9
1
2
2
3
1
2
20
Số điểm
2.25
(22.5%)
1.0
 (10%)
0.5
(5%)
3.0
(30%)
0.75
(7.5%)
2.0
(20%)
0.5
(5%)
10.0 (100%)
ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010-2011. 
MÔN HÓA 9. ( Đề chính thức)
THỜI GIAN: 45 PHÚT.
A, TRẮC NGHIỆM: 5 ĐIỂM.
I, Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng trong các câu sau: (4 ĐIỂM)
Câu 1: Cấu tạo đặc biệt của phân tử benzen là:
	A Phân tử có vòng 6 cạnh chứa liên kết đôi và liên kết đơn.
	B Phân tử có vòng 6 cạnh chứa ba liên kết đôi xen kẽ ba liên kết đơn.
	C Phân tử có vong 6 cạnh.
	D Phân tử có ba liên kết đôi.
Câu 2: Công thức hóa học thu gọn của chất nào viết sai?
	A CH2Cl-CH2-CH3 . 	B CH3-CH2-CH3 . 	C CH3-CH= CH2. 	D CH2-CH2-CH3.
Câu 3: Số ml của rượu etylic có trong 200ml rượu 30olà:
	A 30ml.
	B 60ml.
	C 40ml.
	D 50ml.
Câu 4: Cho khí clo và metan (theo tỉ lệ số mol 1:1) vào một ống nghiệm rồi chiếu sáng, ta dùng cách nào sau đây để nhận biết có phản ứng xảy ra?
	A Dung dịch brom bị mất màu.
	B Quỳ tím ẩm mất màu.
	C Quỳ tím ẩm đổi màu thành đỏ.
	D Phenolphtalein.
Câu 5: Nêu hiện tượng khi cho dung dịch glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3:
A. Có chất rắn màu xám bám trên thành ống nghiệm.
B. Có chất rắn màu đỏ bám trên thành ống nghiệm.
C. Có chất rắn màu sáng bạc bám trên thành ống nghiệm.
D. Có chất rắn màu đỏ nâu bám trên thành ống nghiệm.
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 23 gam chất hữu cơ A thu được sản phẩm gồm 44 gam CO2 và 27 gam H2O. Biết khối lượng mol của A bằng 46, A là:	
	A C2H6O.
	B C2H6.
	C C3H8.
	D C2H4O2
Câu 7: Trong các cặp chất sau, cặp nào tác dụng được với nhau?
	A Na2CO3 và HCl. 	B K2CO3 và NaCl.	C NaOH và K2CO3.	D MgCO3 và KOH.
Câu 8: Axit axetic tác dụng với dãy chất nào dưới đây?	
 A. Cu, KOH, ZnO.	 C. Fe,Ag,HCl 	 B. Cu,NaCl,ZnO.	 D. CuO, NaOH, Zn
Câu 9: Phân tử rượu etylic có:
	A Một nguyên tử H không liên kết với nguyên tử C mà liên kết với nguyên tử O tạo nên nhóm –OH.
	B Một nguyên tử C không liên kết với nguyên tử H mà liên kết với nguyên tử O tạo nên nhóm =CO.
	C Một nguyên tử H không liên kết với nguyên tử C mà liên kết với nguyên tử N tạo nên nhóm –NH.
	D Một nguyên tử C không liên kết với nguyên tử H mà liên kết với 2 nguyên tử O tạo nên nhóm –COOH.
Câu 10: Khi lên men glucozơ thấy thoát ra 4,48 lít CO2 ở đktc, biết hiệu suất quá trình lên men là 90%,
 khối lượng glucozơ đã lấy lúc ban đầu là: 
	A 40g.
	B 25g.
	C 20g.
	D 30g.
Câu 11: Chất nào tham gia phản ứng trùng hợp?	
	A Etilen.
	B Metan.
C Rượu etylic.
D Axit axetic.
Câu 12: Cho 60g axit axetic tác dụng với rượu etylic có mặt axit sunfuric và đun nóng thu được 55g etyl axetat. Hiệu suất phản ứng este hóa là:
	A 60,5%.
	B 62,5%
	C 63,5%.
	D 65,0%.
Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 5,6 lít metan và axetilen thu được 7,84 lít khí CO2, ( thể tích các khí đo ở đktc). % theo thể tích của khí metan trong hỗn hợp là:
	A 40%.
	B 60%.
	C 30%.
	D 50%.
Câu 14: Dãy chất nào gồm các hiđrocacbon?
	A CH4,C2H6, C2H2.	B CH4, CH3Cl, C2H6.	C CH4, C2H4O2, C2H6.	D C2H5Br, C2H6O, CH4.
Câu 15: Độ rượu là:
	A Số ml nước có trong 100ml hỗn hợp rượu và nước.
	B Số ml rượu etylic có trong 100ml hỗn hợp rượu và nước.	
	C Số ml nước có trong 100ml rượu.
	D Số ml rượu etylic có trong 100ml nước.
Câu 16: Dãy nguyên tố nào được sắp xếp theo chiều tính kim loại giảm dần?
	A . Al,Na,Mg,K.	B . Mg,Al, K,Na.	C. K,Na,Mg, Al.	D. Na,Mg,Al, K.
II, Hãy chọn các chất sau ( C2H5Cl, 2O2,C2H4Br2, C2H2, C2H4) để điền vào chỗ trống: (1 điểm)
C2H4 +Br2 →
CH4 +  to CO2 +2H2O.
CaC2+ 2 H2O→Ca(OH)2.
C2H6 + Cl2 →  + HCl.
B, TỰ LUẬN: 5 ĐIỂM.
Câu 1: ( 1,5 điểm) Hãy nhận biết 3 chất lỏng đựng trong 3 lọ mất nhãn bằng phương pháp hóa học: rượu etylic, axit axetic, benzen. Viết PTHH minh họa ( nếu có) 
Câu 2: (1,5 điểm) Viết PTHH minh họa cho dãy chuyển hóa sau ( ghi rõ điều kiện nếu có): 
C2H2 → C2H4 → C2H5OH → CH3COOH.
Câu 3: (2 điểm) Đốt cháy 4,48 lít etilen( đktc) trong khí oxi dư. 
a, Viết PTHH.
b, Tính thể tích khí oxi tham gia phản ứng ( đktc).
c, Tính khối lượng khí cacbon đioxit thu được biết hiệu suất phản ứng đạt 90%.
( HS được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học)

File đính kèm:

  • docma tran va de HKII hoa 9.doc
Giáo án liên quan