Đề thi học kỳ II năm học 2009 - 2010 môn: Hóa học. khối: 11 - Đề 201
Câu 1. Đốt cháy 2,8 gam hyđrocacbon A.Sản phẩm cháy cho hấp thụ hoàn toàn vào dd Ca(OH)2 dư .Sau thí nghiệm thấy khối lượng bình chứa tăng 12,4 gam.Tỷ khối hơi của A so với metan là 3,5.Số đồng phân của A là?(Không kể đồng phân hình học)
A. 4 B. 6
C. 3 D. 5
Câu 2. Đốt cháy hoàn toàn 7gam hyđrocacbon X.Sản phẩm cháy cho hấp thụ hoàn toàn vào 300ml ddBa(OH)2 1M.Sau thí nghiệm thấy khối lượng bình chứa tăng 31 gam và có mgam kết tủa. Giá trị của m là?
A. 19,7 gam B. 59,1 gam C. 39,4 gam D. Không xác định được
Câu 3. Đốt cháy hoàn toàn 0,038g chất hữu cơ X thì thu được 0,044g CO2 và 0,036g H2O. Trong một thí nghiệm khác, phân tích cùng khối lượng chất X như trên thu được 11,2ml N2 (đktc). Biết X chứa 2 nguyên tử N. X là chất nào sau đây ?
A.C2H8ON2 B. C2H8N2
C.C3H8ON2 D.C2H8O2N2 .
lệ mol (1 : 1): CH3CH2CH3 (a), CH4 (b), CH3C(CH3)2CH3 (c), CH3CH3 (d), CH3CH(CH3)CH3(e) A. (a), (e), (d) B. (b), (c), (d) C. (c), (d), (e) D. (a), (b), (c), (e), (d) Câu 17. Craking m gam butan thu được hợp A gồm H2, CH4 ,C2H4 ,C2H6 ,C3H6 , C4H8 và một phần butan chưa bị craking. Đốt cháy hồn tồn A thu được 9 gamH2O, 17,6 gam CO2. Giá trị của m là A. 5,8. B. 11,6. C. 2,6. D. 23,2. Câu 18.Đốt cháy một hỗn hợp hiđrocacbon ta thu được 2,24l CO2 (đktc) và 2,7 gam H2O thì thể tích O2 đã tham gia phản ứng cháy (đktc) là: A. 5,6 lít B. 2,8 lít C. 4,48 lít D. 3,92 lít Câu 19. Hỗn hợp khí A gồm Etan và Propan. Đốt cháy hỗn hợp A thu được khí CO2 và hơi H2O theo tỉ lệ thể tích 11:15. thành phần % theo khối lượng của hỗn hợp là: A. 18,52% ; 81,48% B. 45% ; 55% C. 28,13% ; 71,87% D. 25% ; 75% Câu 20. Đốt cháy hồn tồn V lít hỗn hợp A (đktc) gồm CH4, C2H6 và C3H8 thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O. Giá trị của V là A. 5,60. B. 3,36. C. 4,48. D. 2,24. Câu 21. Đốt cháy hồn tồn một hiđrocacbon X thu được 0,11 mol CO2 và 0,132 mol H2O.CTPT của X là A. C5H10 B. C2H6 C. C6H14 D. C4H10 Câu 22. Chất nào khơng phải là chất hữu cơ? (1) CH3COONa; (2) (NH2)2CO; (3) Al4C3; (4) CCl3; (5) CaCO3 , (6) CH2=CH-CN; A. (4), (6) B. (2), (3), (4), (5), (6) C. (1), (2) (3), (6) D. (3), (5) Câu 23. Đốt cháy hồn tồn 12 gam một hchc thu được 14,4 gam H2O và 13,44 lít CO2 đkc. CTĐGN là ? A. C3H8 B. CH3 C. CH2O D. C3H8O Câu 24. Mục đích của phép phân tích định tính là ? A. Tìm m, %m mỗi nguyên tố trong HCHC B. Xác định khối lượng C, H, O trong HCHC C. Xác định sự cĩ mặt nguyên tố nào trong HCHC D. Là xem chất hữu cơ nặng bao nhiêu gam 2. Câu 25. Cho hỗn hợp 2 chất lỏng H2O và C2H5OH dùng phương pháp nào tách chúng ra khỏi nhau? A. kết tinh B. tách C. Chưng cất D. chiết Câu 26. Chất nào là dẫn xuất của hiđrocacbon khơng no, đơn chức ? A. CH2=CH-COOH B. CH2=CH-CH=CH2 C. CH3-CH2Cl D. CH4 Câu 27. Thực hiện phản ứng clo hố phân tử isohexan, số sản phẩm monoclo thu được là A.2 B.3 C.4 D.5 Câu 28. Khi đốt cháy hoàn toàn ankan thì tỉ lệ số mol CO2 và H2O là (T) có giá trị : A. 0,5 £ T £ 1 B. 0,5 < T < 1 C. 0,5 < T £ 1 D. 0,5 £ T < 1 Câu 29.Để điều chế 5,6 g CH4 thì khối lượng nhơm cacbua cần dùng là bao nhiêu (Biết hiệu suất phản ứng là 75%) A. 16,8 g B. 12,6 g C.22,4 g D.9,6 g Câu 30.Đặc điểm chung của gốc Cacbon tự do và cacbocation là : A. Đều kém bền và khả năng phản ứng cao. B. Đều bền vững và có khả năng phản ứng cao. C. Dễ dàng tách ra khỏi hỗn hợp phản ứng. D. Đều kém bền và khả năng phản ứng kém. Câu 31. Hợp chất hữu cơ X cĩ tên gọi là: 2 – Clo - 3 - metyl pentan. Cơng thức cấu tạo của X là: A. CH3CH2CH(Cl)CH(CH3)2 B. CH3CH(Cl)CH(CH3)CH2CH3 C. CH3CH2CH(CH3)CH2CH2Cl D. CH3CH(Cl)CH2CH(CH3)CH3 Câu 32.khi clo hĩa metan thu được một sản phẩm thế chứa 89,12% clo về khối lượng. Cơng thức của sản phẩm là A. CH3Cl. B. CH2Cl2. C. CHCl3. D. CCl4. Câu 33.Khi cho ankan X (trong phân tử cĩ phần trăm khối lượng cacbon bằng 83,72%) tác dụng với clo theo tỉ lệ số mol 1:1 (trong điều kiện chiếu sáng) chỉ thu được 2 dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau. Tên của X là A. 3-metylpentan. B. 2,3-đimetylbutan C.2-metylpropan D. butan. Câu 34.Khi crackinh hồn tồn một thể tích ankan X thu được ba thể tích hỗn hợp Y (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất); tỉ khối của Y so với H2 bằng 12. Cơng thức phân tử của X là A. C6H14. B. C3H8. C. C4H10. D. C5H12. Câu 35. Ankan nào sau đây chỉ cho 1 sản phẩm thế duy nhất khi tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ mol (1 : 1): CH3CH2CH3 (a), CH4 (b), CH3C(CH3)2CH3 (c), CH3CH3 (d), CH3CH(CH3)CH3(e) A. (a), (e), (d) B. (b), (c), (d) C. (c), (d), (e) D. (a), (b), (c), (e), (d) Câu 36. Craking m gam butan thu được hợp A gồm H2, CH4 ,C2H4 ,C2H6 ,C3H6 , C4H8 và một phần butan chưa bị craking. Đốt cháy hồn tồn A thu được 9 gamH2O, 17,6 gam CO2. Giá trị của m là A. 5,8. B. 11,6. C. 2,6. D. 23,2. Câu 37.Đốt cháy một hỗn hợp hiđrocacbon ta thu được 2,24l CO2 (đktc) và 2,7 gam H2O thì thể tích O2 đã tham gia phản ứng cháy (đktc) là: A. 5,6 lít B. 2,8 lít C. 4,48 lít D. 3,92 lít Câu 38. Hỗn hợp khí A gồm Etan và Propan. Đốt cháy hỗn hợp A thu được khí CO2 và hơi H2O theo tỉ lệ thể tích 11:15. thành phần % theo khối lượng của hỗn hợp là: A. 18,52% ; 81,48% B. 45% ; 55% C. 28,13% ; 71,87% D. 25% ; 75% Câu 39. Đốt cháy hồn tồn V lít hỗn hợp A (đktc) gồm CH4, C2H6 và C3H8 thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O. Giá trị của V là A. 5,60. B.3,36. C. 4,48. D. 2,24. Câu 40. Đốt cháy hồn tồn một hiđrocacbon X thu được 0,11 mol CO2 và 0,132 mol H2O.CTPT của X là A. C5H10 B. C2H6 C. C6H14 D. C4H10 Câu 41. Chất nào khơng phải là chất hữu cơ? (1) CH3COONa; (2) (NH2)2CO; (3) Al4C3; (4) CCl3; (5) CaCO3 , (6) CH2=CH-CN; A. (4), (6) B. (2), (3), (4), (5), (6) C. (1), (2) (3), (6) D. (3), (5) Câu 42. Đốt cháy hồn tồn 12 gam một hchc thu được 14,4 gam H2O và 13,44 lít CO2 đkc. CTĐGN là ? A. C3H8 B. CH3 C. CH2O D. C3H8O Câu43. Chất nào là dẫn xuất của hiđrocacbon khơng no, đơn chức ? A. CH2=CH-COOH B. CH2=CH-CH=CH2 C. CH3-CH2Cl D. CH4 Câu 44. Thực hiện phản ứng clo hố phân tử isohexan, số sản phẩm monoclo thu được là A.2 B.3 C.4 D.5 Câu 45. Khi đốt cháy hoàn toàn ankan thì tỉ lệ số mol CO2 và H2O là (T) có giá trị : A. 0,5 £ T £ 1 B. 0,5 < T < 1 C.0,5 < T £ 1 D. 0,5 £ T < 1 Câu 46.Để điều chế 5,6 g CH4 thì khối lượng nhơm cacbua cần dùng là bao nhiêu (Biết hiệu suất phản ứng là 75%) A. 16,8 g B. 12,6 g C.22,4 g D.9,6 g Câu 47.Đặc điểm chung của gốc Cacbon tự do và cacbocation là : A. Đều kém bền và khả năng phản ứng cao. B. Đều bền vững và có khả năng phản ứng cao. C. Dễ dàng tách ra khỏi hỗn hợp phản ứng. D. Đều kém bền và khả năng phản ứng kém. Câu 48. Đốt cháy 2,8 gam hyđrocacbon A.Sản phẩm cháy cho hấp thụ hoàn toàn vào dd Ca(OH)2 dư .Sau thí nghiệm thấy khối lượng bình chứa tăng 12,4 gam.Tỷ khối hơi của A so với metan là 3,5.Số đồng phân của A là?(Không kể đồng phân hình học) A. 4 B. 6 C. 3 D. 5 Câu 49. Đốt cháy hoàn toàn 7gam hyđrocacbon X.Sản phẩm cháy cho hấp thụ hoàn toàn vào 300ml ddBa(OH)2 1M.Sau thí nghiệm thấy khối lượng bình chứa tăng 31 gam và có mgam kết tủa. Giá trị của m là? A. 19,7 gam B. 59,1 gam C. 39,4 gam D. Không xác định được Câu 50. Đốt cháy hoàn toàn 0,038g chất hữu cơ X thì thu được 0,044g CO2 và 0,036g H2O. Trong một thí nghiệm khác, phân tích cùng khối lượng chất X như trên thu được 11,2ml N2 (đktc). Biết X chứa 2 nguyên tử N. X là chất nào sau đây ? A.C2H8ON2 B. C2H8N2 C.C3H8ON2 D.C2H8O2N2 . Câu 51.Một hh X gồm 2 ankan đồng đẳng kế tiếp nhau có V= 11,2lit (đktc). Đốt cháy hết X thu được 48,4g CO2. CTPT của mỗi ankan là:a. A. C3H8, C4H10 B. C4H10, C5H12 C. C2H6, C3H8 D. CH4, C2H6. Câu 52.Cho công thức ankan sau: (CH3)3C-CH(CH3)-CH(CH3)2 .Tên gọi của ankan đó là? A. 2,2,3,4-tetrametylpentan B. 2,3,4-trimetylpentan C. neohexan D.2,3,4,4-tetrametylpentan Câu 53.Cho một đồng phân ankan có công thức phân tử C5H12 tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ 1:1(có ánh sáng) thu được hỗn hợp chứa 3 dẫn xuất monoclo.Tên gọi của đồng phân đó là? A. pentan B. 2-metylbutan C. 2,2-đimetylpropan D. 2-metylpropan Câu 54.Chọn câu nhận xét đúng về monoxicloankan A. Công thức phân tử C5H10 có 4 đồng phân monoxiloankan B. Công thức chung của monoxicloankan là CnH2n víi n ≥ 3 C. Xiclobutan có thể tham gia phản ứng cộng mở vòng với Br2,HCl D. Monoxicloankan là hiđrocacbon không no Câu 55. Tên nào sau đây là tên thay thế ? A.etylmetylamin B.clometan C. metyl clorua D. axit axetic Câu 56. Số đồng phân ankan có công thức phân tử C6H14 là? A. 5 B. 6 C. 3 D. 4 Câu 57.Đốt hoàn toàn hiđrocacbon X sau phản ứng thu đợc 4,59g CO2 và 2,7g H2O.Công thức phân tử của X là : A.C3H8 B. C3H6 C.C4H10 D. C2H6 Câu 58.Hợp chất hữu cơ A có : %C=17,27%; %H=2,16%; %Br=57,55%; còn lại là oxi. Biết 33,36g hơi A có thể tích bằng thể tích của 0,48g H2 đo trong cùng điều kiện . Công thức phân tử của A là : A.C2H3O2Br B.C2H5OBr C.C3H5O2Br D.C3H7O2Br Câu 59.hỗn hợp 2 chất lỏng H2O và C2H5OH dùng phương pháp nào tách chúng ra khỏi nhau? A. kết tinh B. tách C. Chưng cất D. chiết FrozenHeart0705@gmail.com! Câu 60/ Hịan thành chuỗi phản ứng sau: C6H6 CH3COONa CH4 C2H2 C2H4 C2H5Cl Vinylaxetylen Đivinyl poli butadien Câu 61/ Bằng phương pháp hĩa học nhận biết các khí sau : etan, etilen, axetilen, NH3 Câu3 3/ Viết đồng phân cấu tạo và gọi tên hidrocacbon cĩ CTPT C6H14 Câu 62/Khi đốt cháy hịan tịan 0,72 g một hợp chất hữu cơ người ta được 1,12lít CO2 ( đkc) và 1,08g nước. khối lượng phân tử của hợp chất đĩ bằng 72. Hãy xác định cơng thức phân tử của hợp chất hữu cơ đĩ? Câu 63/ Cho 4.032 lít hỗn hợp khí gồm metan, etilen, axetilen ( đkc) lần lượt qua bình 1 chứa dd AgNO3/NH3 dư, rồi qua bình 2 chứa dd Br2 dư. Sau khi phản ứng ở bình 1 thu được 7,2g kết tủa. Khối lượng bình 2 tăng thêm 1,68g. a/ Viết PTPU b/ Tính % theo thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp đầu Cho Ag: 108, Br: 80, H;1, O:16, N:14, C:12 ( B-07): Oxi hố 4,48 lít C2H4 (đktc) bằng O2 (xt: PdCl2, CuCl2) ® chất X đơn chức. Tồn bộ lượng chất X trên cho tác dụng với HCN (dư) được 7,1 gam CH3CH(CN)OH (xianohiđrin). Hiệu suất quá trình tạo CH3CH(CN)OH từ C2H4 là A. 50%. B. 60%. C. 70%. D. 80%.. Ba hiđrocacbon X, Y, Z là đồng đẳng kế tiếp, MZ = 2 MX. Các chất X, Y, Z thuộc dãy đồng đẳng A. ankan. B. ankađien. C. anken. D. ankin. (A-07): Ba hiđrocacbon X, Y, Z kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, MZ = 2 MX. Đốt cháy 0,1 mol chất Y, sản phẩm khí hấp thụ hồn tồn vào dd Ca(OH)2 (dư), thu được số gam kết tủa là A. 30. B. 10. C. 40. D. 20. (A-07)
File đính kèm:
- de thi hoa hay.doc