Đề thi học kỳ II lớp 12 năm học 2010-2011 môn : hoá học
). Trong cc phản ứng sau , phản ứng no khơng l phản ứng oxi hĩa khử?
A). 2FeCl3 + Fe 3FeCl2. B). Fe + 2HCl FeCl2 + H2.
C). Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu D). FeS + 2HCl FeCl2 + H2S
2). Cấu hình electron của ion X3+ l : 1s22s22p63s23p63d5. Trong bảng tuần hồn cc nguyn tố hố học X thuộc
A). chu kì 3, nhĩm VIIIB B). chu kì 4, nhĩm VIIIA
C). chu kì 4, nhĩm VB D). chu kì 4, nhĩm VIIIB
gồm hai khí CO, CO2 đi qua than nĩng đỏ (khơng cĩ mặt khơng khí ) thu được khí B cĩ thể tích hơn thể tích A là 5,6 lit (thể tích khí đo được ở đktc). Dẫn B đi qua dung dịch Ca(OH)2 vừa đủ thì thu được dd chỉ chứa 20,25 g Ca(HCO3)2. Thành phần phần trăm( về thể tích) của mỗi khí trong hỗn hợp lần lượt là A). 40% va 60% B). 37,5% và 62,5% C). 50% và 50% D). 25% và 75% 21). Khi tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Cu, Fe ở dạng bột. Với điều kiện chỉ dùng duy nhất 1 dung dịch chứa 1 hĩa chất và lượng Ag tách ra vẫn giữ nguyên khối lượng ban đầu. Ta cĩ thể dùng dung dịch muối nào sau đây: A). Hg(NO3)2. B). FeCl3. C). Cu(NO3)2. D). AgNO3. 22). Nhỏ từ từ dd NH3 vào dd AlCl3 đến dư. Hiện tượng xảy ra là A). Tạo kết tủa keo trắng rồi tan. B). Tạo kết tủa keo trắng. C). Tạo kết tủa keo xanh. D). Tạo kết tủa keo trắng xanh hĩa nâu trong khơng khí. 23). Cho các chất sau: Fe, FeCl2, FeCl3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeO, Fe3O4 Fe2O3. Những chất cĩ cả tính oxi hĩa và tính khử là A). Fe, FeCl2, FeCl3. B). Fe, FeO, Fe2O3. C). Fe, FeSO4, Fe2(SO4)3. D). FeO, FeCl2, FeSO4. 24). Khi cho bột sắt vào dung dịch AgNO3 lấy dư thu dd A. Các chất của dd A là A). Fe(NO3)2 , AgNO3 dư. B). Fe(NO3)3. C). Fe(NO3)2. D). Fe(NO3)3 , AgNO3 dư. 25). Cặp chất nào sau đây dùng làm mềm nước cứng cĩ MgCl2 và CaSO4. A). Na2CO3, Ca(OH)2. B). NaOH, Na2CO3. C). Na3PO4, Ca(OH)2. D). Na2CO3, Na3PO4. 26). Cho 31,2 g hỗn hợp Al và Al2O3 tác dụng với dd NaOH thu được 13,44lít(đktc) H2. Số mol NaOH cần dùng A). 0,8 B). 0,4 C). 1 D). 0,6 27). Để khử hồn tồn 30 gam hỗn hợp CuO, FeO, Fe2O3, Fe3O4, MgO cần dùng 5,6 lít khí CO (ở đktc). Khối lượng chất rắn sau phản ứng là A). 26 gam. B). 28 gam. C). 22 gam. D). 24 gam. 28). Cho 12,9 g hỗn hợp bột kim loại gồm Al và Mg phản ứng hết dung dịch hỗn hợp 2 axit HNO3 và H2SO4 thu được 0,1 mol mỗi khí SO2, NO, N2O. Thành phần phần trăm theo số mol của Mg trong hỗn hợp ban đầu là A). 60% B). 62,79% C). 40% D). 37,21% 29). Cĩ một hỗn hợp gồm Ag, Fe, Zn . Chỉ dùng một dd để thu được Ag thì dùng dd nào trong các dung dịch sau ? A). AgNO3. B). FeCl2. C). ZnCl2. D). AgCl 30). Các đồ vật bằng nhơm bị phá hủy trong mơi trường kiềm mạnh là do A). Al2O3 và Al(OH)3 lương tính tan trong kiềm, kim loại Al tác dụng với H2O B). Al tác dụng trực tiếp với dung dịch kiềm C). Al tác dụng được với H2O. D). Al lưỡng tính Sở GD-ĐT Hà Nội ĐỀ THI HỌC KỲ II LỚP 12 NĂM HỌC 2010-2011 Trường THPT Trần Đăng Ninh Môn : Hoá học (Thời gia 45 phút) Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: . . . . . MÃ ĐỀ 748 1). Cĩ các kim lọai Cu, Ag, Fe và các dung dịch muối Cu(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3. Kim loại nào tác dụng được với 2 dung dịch muối? A). Cu, Fe B). Fe C). Ag,Fe D). Cu 2). Dung dịch nào khơng hịa tan hịan tịan hỗn hợp Cu, Fe? A). H2SO4 đđ, t0. B). HNO3. C). FeCl3. D). H2SO4(lỗng) 3). Các đồ vật bằng nhơm bị phá hủy trong mơi trường kiềm mạnh là do A). Al2O3 và Al(OH)3 lương tính tan trong kiềm, kim loại Al tác dụng với H2O B). Al tác dụng được với H2O. C). Al tác dụng trực tiếp với dung dịch kiềm D). Al lưỡng tính 4). Cấu hình electron của ion X3+ là : 1s22s22p63s23p63d5. Trong bảng tuần hồn các nguyên tố hố học X thuộc A). chu kì 4, nhĩm VIIIB B). chu kì 4, nhĩm VIIIA C). chu kì 3, nhĩm VIIIB D). chu kì 4, nhĩm VB 5). Cho 31,2 g hỗn hợp Al và Al2O3 tác dụng với dd NaOH thu được 13,44lít(đktc) H2. Số mol NaOH cần dùng A). 1 B). 0,4 C). 0,6 D). 0,8 6). Cho hỗn hợp Al2O3, ZnO, MgO, FeO Cr2O3 tác dụng với luồng khí CO nĩng, dư. Sau khi phản ứng xảy ra hịan tịan thì thu được hỗn hợp B gồm các chất A). Al2O3, Fe, Zn, MgO,Cr B). Al2O3, FeO, Zn, MgO C). Al, Fe, Zn, MgO D). Al, Fe, Zn, Mg 7). Cĩ một hỗn hợp gồm Ag, Fe, Zn . Chỉ dùng một dd để thu được Ag thì dùng dd nào trong các dung dịch sau ? A). AgNO3. B). AgCl C). ZnCl2. D). FeCl2. 8). Hợp chất nào sau đây khơng cĩ tính lưỡng tính? A). ZnO. B). ZnSO4. C). Zn(OH)2. D). Zn(HCO3)2. 9). Cho các chất rắn Al , Al2O3 , FeO, Fe2O3, Na2O. Hãy dùng nước và một axit để nhận biết các chất trên. Cho biết đĩ là axit nào? A). HCl (lỗng) B). H2SO4 lỗng C). HNO3 đậm đặc nĩng D). HCl (đậm đặc) 10). Khi tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Cu, Fe ở dạng bột. Với điều kiện chỉ dùng duy nhất 1 dung dịch chứa 1 hĩa chất và lượng Ag tách ra vẫn giữ nguyên khối lượng ban đầu. Ta cĩ thể dùng dung dịch muối nào sau đây: A). Hg(NO3)2. B). AgNO3. C). FeCl3. D). Cu(NO3)2. 11). Để oxi hố hồn tồn một kim loại M hĩa trị II thành oxit phải dùng 1 lượng oxi bằng 40% lượng kim loại đã dùng. Kim loại M là A). Zn B). Ca C). Ba D). Mg 12). Nhỏ từ từ dd NH3 vào dd AlCl3 đến dư. Hiện tượng xảy ra là A). Tạo kết tủa keo trắng. B). Tạo kết tủa keo xanh. C). Tạo kết tủa keo trắng rồi tan. D). Tạo kết tủa keo trắng xanh hĩa nâu trong khơng khí. 13). Cho 22,4 lit hỗn hợp A gồm hai khí CO, CO2 đi qua than nĩng đỏ (khơng cĩ mặt khơng khí ) thu được khí B cĩ thể tích hơn thể tích A là 5,6 lit (thể tích khí đo được ở đktc). Dẫn B đi qua dung dịch Ca(OH)2 vừa đủ thì thu được dd chỉ chứa 20,25 g Ca(HCO3)2. Thành phần phần trăm( về thể tích) của mỗi khí trong hỗn hợp lần lượt là A). 25% và 75% B). 50% và 50% C). 37,5% và 62,5% D). 40% va 60% 14). Cĩ 5 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3, Ba(HCO3)2 Nếu thêm dung dịch KOH (dư) vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là A). 2 B). 4 C). 1 D). 3 15). Trộn 250 ml dd HCl 0,08 M và H2SO4 0,01M với 250 ml dd Ba(OH)2 x M. Thu m gam kết tủa và 500ml dung dịch cĩ pH = 12. Giá trị của m và x lần lượt là: A). 0,5825g và 0,03M B). 1,165g và 0,04M C). 0,5825g và 0,06M D). 1,165g và 0,04M 16). Trong các phản ứng sau , phản ứng nào khơng là phản ứng oxi hĩa khử? A). FeS + 2HCl à FeCl2 + H2S B). Fe + CuSO4 à FeSO4 + Cu C). Fe + 2HCl à FeCl2 + H2. D). 2FeCl3 + Fe à 3FeCl2. 17). Hấp thụ hồn tồn 4,48 lit khí SO2 (ở đktc) vào 500ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2 M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là A). 10,85 B). 21,7 C). 11,65 D). 17,73 18). Khi Cu phản ứng với dung dịch chứa H2SO4 lỗng và NaNO3, vai trị của NaNO3 trong phản ứng là A). Chất xúc tác B). Chất khử C). Chất oxi hĩa D). Mơi trường 19). Cho các chất sau: Fe, FeCl2, FeCl3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeO, Fe3O4 Fe2O3. Những chất cĩ cả tính oxi hĩa và tính khử là A). Fe, FeCl2, FeCl3. B). FeO, FeCl2, FeSO4. C). Fe, FeSO4, Fe2(SO4)3. D). Fe, FeO, Fe2O3. 20). Cho hỗn hợp gồm 0,02 mol Al và 0,01 mol Fe vào 800 ml dd gồm AgNO3 0,08 M và Cu(NO3)2 0,5M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A). 6,912 B). 7,224 C). 7,424 D). 7,092 21). Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc lên thuỷ ngân rồi gom lại là A). lưu huỳnh. B). muối ăn C). cát. D). vơi sống. 22). Để khử hồn tồn 30 gam hỗn hợp CuO, FeO, Fe2O3, Fe3O4, MgO cần dùng 5,6 lít khí CO (ở đktc). Khối lượng chất rắn sau phản ứng là A). 28 gam. B). 26 gam. C). 22 gam. D). 24 gam. 23). Cho 12,9 g hỗn hợp bột kim loại gồm Al và Mg phản ứng hết dung dịch hỗn hợp 2 axit HNO3 và H2SO4 thu được 0,1 mol mỗi khí SO2, NO, N2O. Thành phần phần trăm theo số mol của Mg trong hỗn hợp ban đầu là A). 37,21% B). 40% C). 60% D). 62,79% 24). Cho các dung dịch sau : I. KCl II. Na2CO3 III. CuSO4 IV. CH3COONa V.Al2(SO4)3 VI. NH4Cl VII. NaBr VIII. K2S Trong đĩ các dung dịch cĩ pH < 7 là : A). II, IV, VI B). III, V, VI C). I, II, III D). VI, VII, VIII 25). Cặp chất nào sau đây dùng làm mềm nước cứng cĩ MgCl2 và CaSO4. A). Na3PO4, Ca(OH)2. B). Na2CO3, Ca(OH)2. C). NaOH, Na2CO3. D). Na2CO3, Na3PO4. 26). Hiện tượng nào xảy ra khi cho từ từ dung dịch NaOH vào ống nghiệm cĩ chứa dung dịch FeCl3? A). Cĩ kết tủa màu nâu đỏ và từ từ tan dần đến trong suốt B). Cĩ kết tủa màu nâu đỏ C). Cĩ tạo dung dịch màu vàng nâu D). Cĩ kết tủa trắng xanh và từ từ chuyển thành màu nâu đỏ 27). Khi cho bột sắt vào dung dịch AgNO3 lấy dư thu dd A. Các chất của dd A là A). Fe(NO3)2. B). Fe(NO3)3. C). Fe(NO3)3 , AgNO3 dư. D). Fe(NO3)2 , AgNO3 dư. 28). Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 3M và KHCO3 2M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 400ml dd HCl 1M vào 100 ml dd X, sinh ra V lit khí (đktc). Giá trị của V là A). 4,48 B). 2,24 C). 1,12 D). 3,36 29). Để phân biệt CO2 và SO2 ta cĩ thể dùng dung dịch A). Br2. B). Ca(OH)2. C). KMnO4. D). Br2 hoặc KMnO4. 30). Quặng manhêtit cĩ thành phần chính là A). Fe3O4. B). Fe2O3. C). FeS2. D). FeO. Sở GD-ĐT Hà Nội ĐỀ THI HỌC KỲ II LỚP 12 NĂM HỌC 2010-2011 Trường THPT Trần Đăng Ninh Môn : Hoá học (Thời gian 45 phút) Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: . . . . . MÃ ĐỀ 892 1). Cho các chất rắn Al , Al2O3 , FeO, Fe2O3, Na2O. Hãy dùng nước và một axit để nhận biết các chất trên. Cho biết đĩ là axit nào? A). HCl (lỗng) B). H2SO4 lỗng C). HCl (đậm đặc) D). HNO3 đậm đặc nĩng 2). Cĩ các kim lọai Cu, Ag, Fe và các dung dịch muối Cu(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3. Kim loại nào tác dụng được với 2 dung dịch muối? A). Ag,Fe B). Fe C). Cu, Fe D). Cu 3). Hợp chất nào sau đây khơng cĩ tính lưỡng tính? A). Zn(HCO3)2. B). ZnSO4. C). ZnO. D). Zn(OH)2. 4). Cĩ một hỗn hợp gồm Ag, Fe, Zn . Chỉ dùng một dd để thu được Ag thì dùng dd nào trong các dung dịch sau ? A). FeCl2. B). AgCl C). ZnCl2. D). AgNO3. 5). Quặng manhêtit cĩ thành phần chính là A). Fe2O3. B). FeO. C). Fe3O4. D). FeS2. 6). Hiện tượng nào xảy ra khi cho từ từ dung dịch NaOH vào ống nghiệm cĩ chứa dung dịch FeCl3? A). Cĩ kết tủa trắng xanh và từ từ chuyển thành màu nâu đỏ B). Cĩ tạo dung dịch màu vàng nâu C). Cĩ kết tủa màu nâu đỏ D). Cĩ kết tủa màu nâu đỏ và từ từ tan dần đến trong suốt 7). Cho 31,2 g hỗn hợp Al và Al2O3 tác dụng với dd NaOH thu được 13,44lít(đktc) H2. Số mol NaOH cần dùng A). 0,4 B). 0,6 C). 0,8 D). 1 8). Cĩ 5 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3, Ba(HCO3)2 Nếu thêm dung dịch KOH (dư
File đính kèm:
- DE 2.doc