Đề thi học kỳ I môn: Vật lý 11
I . Trắc nghiệm ( 4 điểm ) Mã đề 124
Câu 1 : Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng điện và được đo bằng điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian.
B. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích âm.
C. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng.
D. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích dương.
Đề thi học kỳ I - Năm học 2008 - 2009 Môn : Vật Lý 11A - Thời gian: 60 phút Đề thi gồm 16 cõu trắc nghiệm và 02 bài tập tự luận I . Trắc nghiệm ( 4 điểm ) Mã đề 124 Câu 1 : Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng điện và được đo bằng điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian. B. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích âm. C. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng. D. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích dương. Câu 2 : Công suất của nguồn điện được xác định theo công thức: A. P = E.I B. P = UIt. C. P = UI. D. P =E.I.t Câu 3 : Một nguồn điện có suất điện động E = 6 (V), điện trở trong r = 2 (Ω), mạch ngoài có điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là 4 (W) thì điện trở R phải có giá trị A. R = 6 (Ω). B. R = 5 (Ω). C. R = 3 (Ω). D. R = 4 (Ω). Câu 4 : Hai bóng đèn có công suất định mức bằng nhau, hiệu điện thế định mức của chúng lần lượt là U1 = 110 (V) và U2 = 220 (V). Tỉ số điện trở của chúng là: A. B. C. D. Câu 5 : Một mạch điện kín gồm hai nguồn điện E1, r1 và E2, r2 mắc nối tiếp với nhau, mạch ngoài chỉ có điện trở R. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là: A. B. C. D. Câu 6 : Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Dòng điện có tác dụng từ. Ví dụ: nam châm điện. B. Dòng điện có tác dụng hoá học. Ví dụ: acquy nóng lên khi nạp điện. C. Dòng điện có tác dụng nhiệt. Ví dụ: bàn là điện. D. Dòng điện có tác dụng sinh lý. Ví dụ: hiện tượng điện giật. Câu 7 : Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn khi có dòng điện chạy qua A. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn. B. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn. C. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn. D. tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn. Câu 8 : Đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 (Ω) mắc nối tiếp với điện trở R2 = 300 (Ω), điện trở toàn mạch là: A. RTM = 400 (Ω). B. RTM = 500 (Ω). C. RTM = 300 (Ω). D. RTM = 200 (Ω). Câu 9 : Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Khi nạp điện cho acquy, trong acquy có sự biến đổi điện năng thành hoá năng và nhiệt năng. B. Khi pin phóng điện, trong pin có quá trình biến đổi hóa năng thành điện năng. C. Khi acquy phóng điện, trong acquy có sự biến đổi hoá năng thành điện năng. D. Khi nạp điện cho acquy, trong acquy chỉ có sự biến đổi điện năng thành hoá năng. Câu 10 : Suất phản điện của máy thu đặc trưng cho sự A. chuyển hoá nhiệt năng thành điện năng của máy thu. B. chuyển hoá cơ năng thành điện năng của máy thu. C. chuyển hoá điện năng thành nhiệt năng của máy thu. D. chuyển hoá điện năng thành dạng năng lượng khác, không phải là nhiệt của máy thu. Câu 11 : Cho đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 (Ω), mắc nối tiếp với điện trở R2 = 200 (Ω), hiệu điên thế giữa hai đầu đoạn mạch là 12 (V). Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là A. U1 = 8 (V). B. U1 = 1 (V). C. U1 = 6 (V). D. U1 = 4 (V). Câu 12 : Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn. B. Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ với bình phương cường độ dòng điện cạy qua vật. C. Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật. D. Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ thuận với thời gian dòng điện chạy qua vật. Câu 13 : Dùng một dây dẫn mắc bóng đèn vào mạng điện. Dây tóc bóng đèn nóng sáng, dây dẫn hầu như không sáng lên vì: A. Điện trở của dây tóc bóng đèn nhỏ hơn nhiều so với điện trở của dây dẫn. B. Cường độ dòng điện chạy qua dây tóc bóng đèn nhỏ hơn nhiều cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn. C. Điện trở của dây tóc bóng đèn lớn hơn nhiều so với điện trở của dây dẫn. D. Cường độ dòng điện chạy qua dây tóc bóng đèn lớn hơn nhiều cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn. Câu 14 : Cho một đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc song song và mắc vào một hiệu điện thế không đổi. Nếu giảm trị số của điện trở R2 thì A. dòng điện qua R1 không thay đổi. B. công suất tiêu thụ trên R2 giảm. C. độ sụt thế trên R2 giảm. D. dòng điện qua R1 tăng lên. Câu 15 : Công của dòng điện có đơn vị là: A. J/s B. kVA C. kWh D. W Câu 16 : Điện tích của êlectron là - 1,6.10-19 (C), điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong 30 (s) là 15 (C). Số êlectron chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian một giây là A. 7,895.1019. B. 9,375.1019. C. 3,125.1018. D. 2,632.1018. II.Bài tập tự luận .( làm vào phiếu trả lời trắc nghiệm) R1 RĐ R2 A E , r E , r + - + - B A Bài 1: ( 3 điểm ) Cho mạch điện như hình vẽ bên Các nguồn giống nhau, mỗi nguồn có x = 3V; r = 1W; đèn loại 4V – 4W; các điện trở R1= 6W; R2= 1,6W. Tính số chỉ ampe kế. Tính công suất tiêu thụ điện năng của đèn và cho biết đèn sáng như thế nào? Tính công A của bộ nguồn điện sản ra trong 20 phút E1, r1 E2, r2 R Bài 2( 3 điểm ) Cho đoạn mạch như hình vẽ dưới trong đó E1 = 9 (V), r1 = 1,2 (Ω); E2 = 3 (V), r2 = 0,4 (Ω); điện trở R = 28,4 (Ω). Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch UAB = 6 (V). Cường độ dòng điện trong mạch có chiều và độ lớn như thế nào? A B Phiếu trả lời trắc nghiệm – Môn Vật Lý 11a. Thi học kỳ I Năm học 2008 – 2009 Mó đề 124 Họ tên : ....................................................................................Lớp:............................ Lưu ý: - Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh được chọn và gạch chéo một ô tròn tương ứng với phương án trả lời. Cách làm đúng : Ä 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 Bài tập tự luận ( có thể viết vào mặt sau của phiếu trả lời nếu không đủ giấy) phiếu soi - đáp án (Dành cho GV) Môn : VL11A Thi Ky I 2008-2009 Mã đề : 124 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16
File đính kèm:
- KIEM TRA HOC KI 1 MON LY 11.doc