Đề thi học kỳ I môn Toán – lớp 11 (Đề 15)
Câu 2: (1 điểm) Một hộp đựng 6 viên bi trắng và 4 viên bi đỏ có kích cỡ bằng nhau, chỉ
khác nhau về màu sắc. Lấy ngẫu nhiên 2 viên bi. Tính xác suất để hai viên bi lấy
được có cùng màu.
Câu 3:(2 điểm) Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là một
điểm trên SC.
1. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD)
2. Tìm giao điểm N của mặt phẳng (ABM) với SD. Chứng ming rằng giao điểm của hai đường thẳng AN và BM luôn luôn nằm trên đường thẳng cố định khi M chạy trên SC
3. Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (ABM)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN : TOÁN 11 Năm học: 2010-2011 Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian phát đề) I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH Câu 1: (3 điểm) Giải các phương trình sau 2sin(x - ) – 1 = 0 5cos2x + 27cosx = -10 Câu 2: (1 điểm) Một hộp đựng 6 viên bi trắng và 4 viên bi đỏ có kích cỡ bằng nhau, chỉ khác nhau về màu sắc. Lấy ngẫu nhiên 2 viên bi. Tính xác suất để hai viên bi lấy được có cùng màu. Câu 3:(2 điểm) Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là một điểm trên SC. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) Tìm giao điểm N của mặt phẳng (ABM) với SD. Chứng ming rằng giao điểm của hai đường thẳng AN và BM luôn luôn nằm trên đường thẳng cố định khi M chạy trên SC Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (ABM) Câu 4: (1 điểm) Tìm hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức , biết II. PHẦN RIÊNG(Học sinh học theo chương trình nào thì làm đề thi của chương trình đó) Phần A: Dành riêng cho học sinh ban cơ bản và ban KHXH Câu 5 a:( 3 điểm) 1. Trong mặt phẳng cho , đường thẳng d: 2x – 3y + 5 = 0 Tìm phương trình ảnh của d qua phép tịnh tiến theo . 2. Một cấp số nhân có . Tìm u1 và q. 3. Từ các chữ số tự nhiên 0, 1, 2, ..., 8, 9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau. Phần B: Dành riêng cho học sinh ban KHTN Câu 5 b:(3 điểm) 1. Trong mặt phẳng cho đường tròn (C): (x – 1)2 + (y – 3)2 = 4. Tìm phương trình ảnh của (C) qua lần lượt hai phép đối xứng ĐOx và ĐOy. 2. Gieo một đồng xu 3 lần liên tiếp. Gọi X là số lần xuất hiện mặt sấp. Lập bảng phân bố xác suất của biến cố X. 3. Cho đa giác lồi A1A2...An(n nguyên dương và n 6). Biết rằng số tam giác không có cạnh của đa giác A1A2...An bằng 112. Tìm n . ...............Hết.............. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN : TOÁN 11 Câu Ý Nội dung Điểm 1 1 2sin(x - ) – 1 = 0 (1) 1 điểm (1) 0,25 0,25 0,25 (k Z) 0,25 1 Giải phương trình: 5cos2x + 27cosx = -10 (1) 1 điểm (1) 10cos2x + 27cosx + 5 = 0 0,25 Đặt t = cosx , -1 t 1 Pttt: 10t2 + 27t + 5 = 0 0,25 (loại) 0,25 Với 0,25 3 Giải phương trình:(3) 1 điểm (3) 0,25 0,25 0,25 0,25 2 Tính xác suất ... 1 điểm Số phần tử của không gian mẫu là: 0, 25 Gọi A là biến cố lấy được hai viên bi trắng B là biến cố lấy được hai viên bi đỏ Khi đó: AB là biến cố lấy được hai viên bi cùng màu ( hoặc cùng màu trắng hoặc cùng màu đỏ) Ta có : và 0, 25 và 0, 25 Vì A, B xung khắc nhau nên 0, 25 3 Hình học không gian.... 2 điểm Hình vẽ cho cả câu 1 và câu 2 0,25 1 Xác định giao tuyến của (SAC) và (SBD) 0, 5 điểm Ta có (1) 0,25 Gọi O là giao điểm của AC và BD Ta có Vậy 0,25 2 Tìm giao điểm N . Chứng minh... 0,75 điểm Ta có 0,25 nên giao tuyến của (ABM) và (SCD) là đường thẳng qua M cắt SD tại N. 0, 25 Gọi I là giao điểm của AN và BM . Khi đó ta có Mà là đường thẳng qua S và song song với AD. Vậy I thuộc St cố định . 0,25 3 Xác định thiết diện .... 0, 5 điểm Ta có: Vậy thiết diện là tứ giác ABMN 0, 5 4 a Tìm hệ số của số hạng không chứa x 1 điểm Xét (1 + x)n = 0,25 Cho x = 1 ta có : 0,25 Xét ta có: 0, 25 Số hạng không chứa x ứng với k = 6 Vậy : hệ số của số hạng không chứa x là: 0,25 PHẦN RIÊNG 5 a Phần dành riêng cho ban cơ bản và KHXH 3 điểm 1 Xác định ảnh... 1 điểm Gọi d’ là ảnh của d qua phép tịnh tiến theo 0,25 Ta có : 0, 25 Thay vào d và (C) ta có: d’: 2x - 3y - 8 = 0 0, 5 2 Tìm u1 và q 1 điểm Ta có : 0, 25 Lấy (2) chia (1) ta có : 0, 25 0,25 Thay vào (2) ta có : u1 = 5 0,25 3 Tìm số tự nhiên ... 1 điểm Đặt A = {0, 1, .... 9} . Gọi số có 3 số hạng là : 0,25 Có 9 cách chọn một số vào vị trí a1 0,25 Mỗi cách chọn a2, a3 là một chỉnh hợp chập 2 của 9 0, 25 Vậy cả thảy có : 9 = 648 (số có 3 chữ số khác nhau) 0,25 5 b Phần dành riêng cho ban KHTN 3 điểm 1 Xác định ảnh.... 1 điểm Gọi (C’) lần lượt là ảnh của (C) qua ĐOx Ta có : . 0, 25 Thay vào d và (C) ta có (C’):(x – 1)2 + (y + 3)2 = 4 0,25 Gọi (C’’) lần lượt là ảnh của (C’) qua ĐOy Ta có : . 0, 25 Thay vào d và (C) ta có (C’’):(x + 1)2 + (y + 3)2 = 4 0,25 2 Lập bảng phân bố xác suất 1 điểm Ta có X . Xác suất để xuất hiện mặt sấp trong một lần gieo là : 0,25 P(X = 0) = ; P(X= 1) = 0,25 P(X= 1) = ; P(X= 1) = 0,25 X 0 1 2 3 P 0,25 3 Tìm n 1 điểm 3 đỉnh bất kì của đa giác A1A2...An tạo thành một tam giác Nên số tam giác là : 0,25 * Vì n 6 nên không có tam giác nào mà cả ba cạnh đều là cạnh của đa giác A1A2...An . * Số tam giác với 2 cạnh là cạnh của đa giác là: n (tam giác) 0,25 * Số ta giác với 1 cạnh là cạnh của đa giác A1A2...An . + Mỗi cạnh của đa giác xác định được n – 4 (tam giác ) + Với n cạnh của đa giác ta xác định được n(n – 4) tam giác 0,25 Vậy số tam giác có cạnh không phải là cạnh của đa giácA1A2...An là: - n – n(n – 4) = 112 n = 12 0,25
File đính kèm:
- DeHD Toan11 ky 15.doc