Đề thi học kỳ I môn Toán – lớp 11 (Đề 10)
Bài 4 (2đ): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là điểm tùy ý trên cạnh BC ( M khác B và C ). Gọi là mặt phẳng qua M và song song với SC và AB.
a. Xác định thiết diện tạo bởi mp với hình chóp S.ABCD. Thiết diện đó là hình gì ?
b. Chứng minh SD song song với mp .
ĐỀ THI HỌC KỲ I- NĂM HỌC 2010-2011 MÔN TOÁN LỚP 11 NÂNG CAO ( Thời gian : 90 phút ) ******** Bài 1 (3đ): Tìm tập xác định của hàm số: b. Giải phương trình: sin2x = 2cosx - cos2x c. Giải phương trình: 2sin22x – sinx + sin3xcos4x = 1- cos3xsin4x Bài 2 (3đ): Có bao nhiêu số tự nhiên lẻ có năm chữ số khác nhau trong đó chữ số đầu tiên phải chẵn. Tìm hệ số của x12 trong khai triển (2x3 + 1)n biết rằng: Một hộp đựng 15 quả cầu gồm 8 quả xanh và 7 quả đỏ, chọn ngẫu nhiên 5 quả cầu. Tính xác suất để trong các quả cầu được chọn có ít nhất 3 quả đỏ. Bài 3 (2đ): Trong hệ tọa độ (Oxy) : Gọi M’(4;2) là ảnh của M qua phép tịnh tiến theo , tìm tọa độ của M. Viết phương trình đường tròn ( C’ ) là ảnh của đường tròn ( C ) : x2 + y2 - 2x - 4y – 4 = 0 qua phép vị tự tâm T(2;-1) tỷ số k = - 5. Bài 4 (2đ): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là điểm tùy ý trên cạnh BC ( M khác B và C ). Gọi là mặt phẳng qua M và song song với SC và AB. Xác định thiết diện tạo bởi mp với hình chóp S.ABCD. Thiết diện đó là hình gì ? Chứng minh SD song song với mp. ------Hết------ Họ và tên thí sinh: Lớp: SBD: ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM MÔN TOÁN 11 NÂNG CAO Nội dung Điểm Bài 1 (3đ) Bài 2 (3đ) a. (1đ) ĐKXĐ: sinx + cosx 0 D = 0.25 0.25 0.25 0.25 b. (1đ) sin2x = 2cosx - 0.25 0.25 0.25 0.25 c. (1đ) 2sin22x – sinx + sin3xcos4x = 1- cos3xsin4x a. (1đ) Các số cần tìm có dạng: số cách chọn a: 4 số cách chọn e: 5 Số cách chọn bộ (bcd): Vậy số các số cần tìm là: 4.5. = 6720 0.5 0.5 0.25 0.25 0.25 0.25 b.(1đ) * *Với n =12, ta có: Từ gt ta có: 36 – 3k = 12 k = 8 Vậy hệ số cần tìm là 0.5 0.5 c.(1đ) *Số cách chọn ngẫu nhiên 5 quả trong 15 quả: *Số cách chọn 5 quả trong đó có ít nhất 3 quả đỏ: TH1: 3 đỏ, 2 xanh: TH2: 4 đỏ, 1 xanh: TH3: 5 đỏ, 0 xanh: có ++ = 1281 cách chọn *Vậy, x/suất cần tính là: 0.25 0.5 0.25 Bài 3 (2đ) a.(1đ) Gọi M(x;y) Vậy M(1;-2) b.(1đ) *Đ.tròn ( C ) có tâm I(1;2), BK R = 3 *Gọi I’, R’ là tâm và BK của ( C’ ): = (5;-15) *R’ = *Vậy PT đ.tròn (C’): (x – 7)2 + (y + 16)2 = 225 0.5 0.25 0.25 0.25 0.5 0.25 Bài 4 (2đ) a.(1đ) => cắt (SBC) theo giao tuyến MN//SC => cắt (SBC) theo giao tuyến NP//AB cắt (ABCD) theo giao tuyến MQ//AB Nối PQ, ta có thiết diện cần tìm là hình thang MNPQ ( vì NP//MQ//AB) b.(1đ) Mà PQ 0.25 0.25 0.25 0.25
File đính kèm:
- De TK thi HK I Toan 11 so 10.doc