Đề thi học kỳ I môn: Toán – Khối 11 Trường THPT Đức Trí

Câu 3. (2.0 điểm)

a) Cho một hộp gồm 7 viên bi được đánh số từ 3 đến 9. Chọn ngẫu nhiên một viên bi từ hộp trên. Tính xác suất của biến cố A: “ Chữ số trên bi nhỏ hơn 7 ”.

 

doc5 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 638 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ I môn: Toán – Khối 11 Trường THPT Đức Trí, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 SỞ GD – ĐT AN GIANG ĐỀ THI HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT ĐỨC TRÍ MÔN: TOÁN – KHỐI 11
 Thời gian làm bài 90 phút ( không kể phát đề)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM THI HỌC KỲ I KHỐI 11
 Mức độ
 Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Phương trình lượng giác.
1
1
0
2
1.0đ
1.0đ
0đ
2.0đ
Hàm số lượng giác.
0
0
1
1
0đ
0đ
1.0đ
1.0đ
Nhị thức Niutơn.
0
1
0
1
0đ
1.0đ
0đ
1.0đ
Xác suất thống kê.
1
0
0
1
1.0đ
0đ
0đ
1.0đ
Cấp số cộng.
0
1
0
1
0đ
1.0đ
0đ
1.0đ
Phép tịnh tiến theo vectơ.
3
0
0
3
2.0đ
0đ
0đ
2.0đ
Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng.
1
1
0
2
1.25đ
0.75đ
0đ
2.0đ
Tổng
6
4
1
11
5.25đ
3.75đ
1.0đ
10.0đ
 Tân Châu, ngày tháng . năm 2010
Duyệt của BGH Tổ trưởng
 Huỳnh Thị Kim Quyên
SỞ GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO AN GIANG
TRƯỜNG THPT ĐỨC TRÍ
	 THI KIỂM TRA HỌC KỲ I
 NĂM HỌC 2010 – 2011 
	 MÔN TOÁN LỚP 11
 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Nội dung đề :	
Câu 1. (2.0 điểm) 
 	 a/ Tìm các nghiệm thuộc đoạn của phương trình: 
 b) Giải phương trình sau: .
Câu 2. (2.0 điểm)
 	a) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 
 	b) / Tìm số hạng chứa trong khai triển 
Câu 3. (2.0 điểm)	
a) Cho một hộp gồm 7 viên bi được đánh số từ 3 đến 9. Chọn ngẫu nhiên một viên bi từ hộp trên. Tính xác suất của biến cố A: “ Chữ số trên bi nhỏ hơn 7 ”.
b) Tìm và d của một cấp số cộng biết 
Câu 4. (2.0 điểm). 
	Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A(-1;3), B(5;2), đường thẳng có phương trình 	 và vectơ .
	a) Tìm tọa độ điểm biết .
	b) Tìm tọa độ điểm biết .
c) Tìm phương trình của đường thẳng d’ là ảnh của d qua phép tịnh tiến theo vectơ .
Câu 5. (2.0 điểm). 
	Cho hình chóp có đáy ABCD là hình thang,. Gọi M, N là trung 	điểm của SD và SB.
 Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng và .
 Tìm giao điểm của đường thẳng MN và .
. Hết.
Họ và tên HS: .	Chữ kí giám thị 1..
SBD: 	Chữ kí giám thị 2..
HƯỚNG DẪN CHẤM THI - MÔN TOÁN LỚP 11
Câu
Nội dung
Điểm
1
(2.0đ)
a) Tìm nghiệm thuộc đoạn của phương trình: 
1.0 đ
 Vậy là nghiệm cần tìm.
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
b) Giải phương trình: 
1.0 đ
  Đặt 
  PT trở thành: (nhận) ; (loại)
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là 
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
2
(2.0đ)
a) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: 
1.0 đ
  Ta có: 
  Biến đổi đưa về: hay 
  đạt được khi , 
  đạt được khi , .
Mỗi ý
0.25 đ 
b) Tìm số hạng chứa trong khai triển 	
1.0 đ
  Số hạng cần tìm có dạng: 
  Số hạng chứa khi và chỉ khi hay 
  Vậy số hạng đó là .
0.25+0.25
0.25 đ
0.25 đ
3
(2.0đ)
b) Tính xác suất của biến cố A: “ Chữ số trên bi nhỏ hơn 7 ”.
1.0 đ
 Số các khả năng có thể xảy ra trong phép thử chọn một viên bi từ 7 viên bi từ hộp ban đầu là: 
 	Biến cố 
Ta có Suy ra: 
0.25 đ
 0.25 đ
0.50 đ
b) ) Tìm và d 
1.0 đ
0.50 đ
0.50 đ
4
(2.0đ)
a) Tìm 
0.5 đ
0.25 đ
0.25 đ
b) Tìm 
0.5 đ
0.25 đ
0.25 đ
c) Tìm d’ là ảnh của của d qua phép tịnh tiến theo vectơ 
1.0 đ
Ta có : M(0 ; 3); N(-1; 1) 
Gọi 
d’ là ảnh của d qua phép tịnh tiến theo vectơ nên d’ đi qua M’, N’có pt:
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
5
2.0 đ
Hình vẽ đến hết câu a: 0,5
Chỉ vẽ hình chóp: 0,25.
0.50 đ
a) Giao tuyến của 2 mặt phẳng (SAC) và (SBD). 
0.75 đ
S là điểm chung thứ nhất của 2 mặt phẳng (SAC) và (SBD).
Gọi O là giao điểm của 2 đường chéo AC và BD.
Mà 
 và 
 O là điểm chung thứ hai của 2 mặt phẳng (SAC) và (SBD).
Vậy : SO là giao tuyến của (SAC) và (SBD) 
0,25 đ
0,25 đ
0.25 đ
b) Tìm giao điểm của đường thẳng MN và 
0.75 đ
MN và SO cùng nằm trong mp(SBD) và không song song.
 MN và SO cắt nhau tại I
Mà 
Vậy: I là giao điểm của MN và ( SAC) 
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
Lưu ý : * HS làm cách khác đúng vẫn chấm điểm tối đa
	 * Làm tròn điểm theo quy định hiện hành.

File đính kèm:

  • docDe thi va dap an Toan 11 Nam 20102011.doc
Giáo án liên quan