Đề thi học kỳ I – Môn Toán khối 11 chương trình chuẩn (đề dự bị)

A.Trắc nghiệm: 5 điểm (Mỗi câu 0,25 điểm)

 1. Cho tứ diện ABCD, gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AC, BC, BD mp(MNP) cắt tứ diện theo thiết diện là :

 A. Hình thoi B. Hình bình hành C. Hình thang D.Hình chữ nhật

 2. Cho cấp số cộng : 11, 15, 19, , ta có tổng 8 số hạng đầu của CSC là S8 :

 A. S8 = 220 B. S8 = 230 C. S8 = 210 D. S8 = 200

 3. Một cái hộp đựng 6 viên bi trắng và 6 viên bi đen, lấy ngẫu nhiên ra 4 viên bi. Tính xác suất lấy ra 4 viên bi cùng màu ta được

 A. B. C. D.

 4. Một lớp học có 40 học sinh gồm 20 nam và 20 nữ, giáo viên chủ nhiệm cần chọn ra 4 bạn để đi trực trường. Hỏi có bao nhiên cách chọn, nếu 5 bạn được chọn trong đó có 2 bạn nam và 2 bạn nữ.

 A. 36.100 B. 36.200 C. 36.400 D. 36.300

 

doc12 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 574 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ I – Môn Toán khối 11 chương trình chuẩn (đề dự bị), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng chứa x trong khai triển là số hạng thứ 10, ta có =48620 
2b) A= 55.440.
3) Gọi A là tập hợp các số tự nhiên có 9 chữ số đôi một khác nhau, ta có A = 9!
Gọi B là tập hợp các số tự nhiên có 9 chữ số đôi một khác nhau và có các số 1 và 2 đứng cạnh nhau, ta có B = 2.8!
Vậy các số thỏa ycbt là 9! – 2.8! = 282.240 số.

SỞ GD&ĐT BÌNH ĐỊNH
TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG
ĐỀ THI HỌC KỲ I – MÔN TOÁN KHỐI 11
CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
(ĐỀ DỰ BỊ)
Thời gian : 90’
Nội dung đề số : 003
A.Trắc nghiệm: 5 điểm (Mỗi câu 0,25 điểm)
 1. Khi x thay đổi trong khoảng thì y = sinx lấy mọi giá trị thuộc đoạn
	A. 	B. 	C. 	D. 
 2. Trong mp Oxy cho đường thẳng d: 2x - y + 1 =0 để phép tịnh tiến theo vectơ biến d thành chính nó thì là vectơ nào dưới đây
	A. =(2;1)	B. =(1;2)	C. =(2;-1)	D. =(-1;2)
 3. Cho DABC cĩ toạ độ A(-4;1), B(2;4), C(2;-2). Gọi DA'B'C' là ảnh của DABC qua phép tịnh tiến theo vectơ . Ta cĩ chu vi của DA'B'C' là
	A. 	B. 	C. 	D. 
 4. Trong các hình sau hình nào có 4 trục đối xứng
	A. Hình chữ nhật	B. Hình vuông	C. Hình thoi	D. Hình bình hành
 5. Giải phương trình ta được kết quả :
	A. 	B. 	
	C. 	D. 
 6. Một cái hộp đựng 6 viên bi trắng và 6 viên bi đen, lấy ngẫu nhiên ra 4 viên bi. Tính xác suất lấy ra 4 viên bi cùng màu ta được
	A. 	B. 	C. 	D. 
 7. Cho cấp số cộng : 11, 15, 19, , ta có tổng 8 số hạng đầu của CSC là S8 : 
	A. S8 = 220	B. S8 = 230	C. S8 = 210	D. S8 = 200
 8. Phép biến hình nào sau đây không có tính chất " Biến một đường thẳng thành một đường thẳng song song hoặc trùng với nó"
	A. Phép vị tự	B. Phép đối xứng trục	C. Phép tịnh tiến	D. Phép đối xứng tâm
 9. Giá trị lớn nhất của biểu thức A = sin4x + cos4x là
	A. 2	B. 3	C. 0	D. 1
 10. Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình: (x-2)2+(y+5)2=9, gọi (C') là ảnh của (C) qua phép đối xứng trục Oy, ta có phương trình của (C') là
	A. (x+2)2+(y-5)2=9	B. (x+2)2+(y+5)2=9	C. (x-2)2+(y-5)2=9	D. (x-2)2+(y+5)2=9
 11. Một lớp học có 40 học sinh gồm 20 nam và 20 nữ, giáo viên chủ nhiệm cần chọn ra 4 bạn để đi trực trường. Hỏi có bao nhiên cách chọn, nếu 5 bạn được chọn trong đó có 2 bạn nam và 2 bạn nữ.
	A. 36.300	B. 36.100	C. 36.400	D. 36.200
 12. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức B = sinx + sin(x+) là
	A. 	B. -1	C. 0	D. -2
 13. Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần. Tính xác suất để số chấm xuất hiện trong hai lần gieo có tổng bằng 7 là
	A. 	B. 	C. 	D. 
 14. Một nghiệm của phương trình sin2x +sin22x+sin23x = 2 là
	A. 	B. 	C. 	D. 
 15. Số nghiệm của phương trình sin(x+) = 1 thuộc đoạn là
	A. 3	B. 0	C. 2	D. 1
 16. Giải phương trình cosx + sinx = ta được kết quả :
A. ; B. ; C. ; D. 
 17. Cho cấp số cộng có ta có số hạng đầu và công sai là :
	A. 	B. 	C. 	D. 
 18. Giải phương trình :2cos2x - 3cosx+ 1 = 0 ta được kết quả :
A. ; B. ; C. ;	D. 
 19. Cho tứ diện ABCD, gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AC, BC, BD mp(MNP) cắt tứ diện theo thiết diện là :
	A. Hình thoi	B. Hình bình hành 	C. Hình thang	D. Hình chữ nhật	
 20. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 lập ra số tự nhiên lẻ có 6 chữ số đôi một khác nhau, ta được kết qủa là
	A. 33.300	B. 33.500	C. 33.400	D. 33.600
B. Tự luận: 5 điểm 
1a. Cho tứ diện ABCD, gọi M là trung điểm AC, N là trung điểm BC, G trọng tâm tam giác ACD, G’trọng tâm tam giác BCD. Chứng minh GG’// (ABC).
 b.Cho hình vuông ABCD, gọi O tâm hình vuông ABCD, gọi E, F lần lượt là trung điểm của AB và BC, vẽ hình vuông CEGH. Tìm ảnh của hình vuông CEGH qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép ĐE và V(B,2).
2.a. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển sau : 
 b. Có bao nhiêu cách chọn và sắp xếp thứ tự 5 cầu thủ để đá bóng luân lưu 11m , biết rằng 11 cầu thủ( kể cả thủ môn) đều có khả năng như nhau.
3.Cho các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 lập ra số tự nhiên có 9 chữ số đôi một khác nhau, sao cho số 1 và 2 không đứng cạnh nhau.
 
Khởi tạo đáp án đề số : 003
	01. - - = -	06. - / - -	11. - / - -	16. - / - -
	02. - - = -	07. - - - ~	12. - / - -	17. - - - ~
	03. - - - ~	08. - / - -	13. - / - -	18. - / - -
	04. - / - -	09. - - - ~	14. - / - -	19. - / - -
	05. - / - -	10. - / - -	15. - / - -	20. - - - ~
1a) Ta có 
1b) Ta có ĐE : CEGH BEOF
 V(B,2): BEOF BCDA.
2a) Số hạng tổng quát của khai triển là : 
Số hạng không chứa x trong khai triển ứng với k thoả : 
Vậy số hạng không chứa x trong khai triển là số hạng thứ 10, ta có =48620 
2b) A= 55.440.
3) Gọi A là tập hợp các số tự nhiên có 9 chữ số đôi một khác nhau, ta có A = 9!
Gọi B là tập hợp các số tự nhiên có 9 chữ số đôi một khác nhau và có các số 1 và 2 đứng cạnh nhau, ta có B = 2.8!
Vậy các số thỏa ycbt là 9! – 2.8! = 282.240 số.
SỞ GD&ĐT BÌNH ĐỊNH
TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG
ĐỀ THI HỌC KỲ I – MÔN TOÁN KHỐI 11
CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
(ĐỀ DỰ BỊ)
Thời gian : 90’
Nội dung đề số : 002
A.Trắc nghiệm: 5 điểm (Mỗi câu 0,25 điểm)
 1. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức B = cosx + cos(x+) là
	A. -1	B. 0	C. 	D. -2
 2. Giải phương trình 4cos2x + cosx - 5 = 0 ta được kết quả :
	A. 	B. 	C. 	D. 
 3. Số nghiệm của phương trình sin(2x+) = -1 thuộc đoạn là
	A. 1	B. 3	C. 2	D. 0
 4. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 lập ra số tự nhiên chẵn có 6 chữ số đôi một khác nhau, ta được kết qủa là
	A. 26880	B. 26860	C. 26820	D. 26840
 5. Khi x thay đổi trong khoảng thì y = cosx lấy mọi giá trị thuộc
	A. 	B. 	C. 	D. 
 6. Giá trị lớn nhất của biểu thức A = cos3x.sinx - sin3x.cosx là
	A. 	B. 	C. 	D. 
 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, gọi giao tuyến của hai mp(SAB), (SCD) là đường thẳng a ta có:
	A. a º CD	B. a º AB	C. a // AB // CD	D. a cắt AB 
 8. Một nghiệm của phương trình cos2x + cos22x + cos23x + cos24x = 2
	A. 	B. 	C. 	D. 
 9. Cho hai đường thẳng d và d' song song, có bao nhiêu phép tịnh tiến biến d thành d'
	A. Không có	B. Có duy nhất 1	C. Chỉ có 2	D. Có vô số
 10. Một cái hộp đựng 6 viên bi trắng và 4 viên bi đen, lấy ngẫu nhiên ra 2 viên bi. Tính xác suất lấy ra 2 viên bi cùng màu ta được
	A. 	B. 	C. 	D. 
 11. Giải phương trình sinx + cosx =2 ta cĩ họ nghiệm sau:
	A. x =-+ k(k ỴZ)	B. x =-+ k2(k ỴZ)	C. x =+ k2(k ỴZ)	D. x =+ k(k ỴZ)
 12. Cho tam giác ABC cĩ toạ độ A(3;5), B(1;1), C(5;1). Gọi tam giác A'B'C' là ảnh của tam giác ABC qua phép tịnh tiến theo vectơ . Ta cĩ chu vi của tam giác A'B'C' là
	A. 	B. 	C. 	D. 
 13. Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng (d):x+y-1=0, gọi (d') là ảnh của (d) qua phép đối xứng tâm O, ta có phươngtrình của (d) là
	A. x+y-1=0	B. x-y+1=0	C. x+y+1=0	D. x-y-1=0
 14. Cho cấp số cộng : -9,-6,-3, , ta có tổng 11 số hạng đầu của CSC là S11 : 
	A. S11 = 64	B. S11 = 60	C. S11 = 62	D. S11 = 66
 15. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm I(1;2), điểm M(-1;3) gọi M' là ảnh của điểm M qua phép vị tự tâm I tỷ số k=2, ta có tọa độ của điểm M' là
	A. (3;-4)	B. (-3;-4)	C. (3;4)	D. (-3;4)
 16. Giải phương trình ta được kết quả :
	A. 	B. 	
	C. 	 D. 
 17. Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần. Tính xác suất để số chấm xuất hiện trong hai lần gieo có tổng bằng 10 là
	A. 	B. 	C. 	D. 
 18. Một lớp học có 50 học sinh gồm 30 nam và 20 nữ, giáo viên chủ nhiệm cần chọn ra 5 bạn để đi trực trường. Hỏi có bao nhiên cách chọn, nếu 5 bạn được chọn trong đó có 3 bạn nam và2 bạn nữ.
	A. 771.200	B. 771.300	C. 771.100	D. 771.400
 19. Trong các hình dưới đây hình nào có 3 trục đối xứng
	A. Hình vuông	B. Đoạn thẳng	C. Đường tròn	D. Tam giác đều
 20. Cho cấp số cộng có ta có số hạng đầu và công sai là : 
	A. 	B. 	C. 	D. 
B. Tự luận: 5 điểm 
1a. Cho tứ diện ABCD, gọi E là trung điểm AD, F là trung điểm CD, O trọng tâm tam giác ABD, O’trọng tâm tam giác BCD. Chứng minh OO’// (ACD).
 b.Cho hình vuông ABCD, gọi O tâm hình vuông ABCD, gọi I, J lần lượt là trung điểm của AD và DC, vẽ hình vuông AMNI . Tìm ảnh của hình vuông AMNI qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép ĐI và V(D,2) 
2.a. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển sau : 
 b.Trong một cuộc đua ngựa có 12 con. Hỏi có bao nhiêu khả năng chọn 3 con về nhất, nhì, ba. 
3.Cho các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 lập ra số tự nhiên có 9 chữ số đôi một khác nhau, sao cho số 8 và 9 không đứng cạnh nhau.
Khởi tạo đáp án đề số : 002
	01. ; - - -	06. ; - - -	11. - - = -	16. - / - -
	02. - - - ~	07. - - = -	12. - - - ~	17. ; - - -
	03. ; - - -	08. - / - -	13. - - = -	18. - - - ~
	04. ; - - -	09. - - - ~	14. - - - ~	19. - - - ~
	05. ; - - -	10. - - = -	15. - - - ~	20. ; - - -
1a) Ta có 
1b) Ta có ĐI : AMNI DJOI
 V(D,2): DJOI DCBA.
2a) Số hạng tổng quát của khai triển là : 
Số hạng không chứa x trong khai triển ứng với k thoả : 
Vậy số hạng không chứa x trong khai triển là số hạng thứ 7, ta có =924
2b) A= 1320.
3) Gọi A là tập hợp các số tự nhiên có 9 chữ số đôi một khác nhau, ta có A = 9!
Gọi B là tập hợp các số tự nhiên có 9 chữ số đôi một khác nhau và có các số 8 và 9 đứng cạnh nhau, ta có B = 2.8!
Vậy các số thỏa ycbt là 9! – 2.8! = 282.240 số.

SỞ GD&ĐT BÌNH ĐỊNH
TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG
ĐỀ THI HỌC KỲ I – MÔN TOÁN KHỐI 11
CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
(ĐỀ DỰ BỊ)
Thời gian : 90’
Nội dung đề số : 004
A.Trắc nghiệm: 5 điểm (Mỗi câu 0,25 điểm)
 1. Cho hai đường thẳng d và d' song song, có bao nhi

File đính kèm:

  • docDToan11-cb HKI (DU BI 1).doc
  • docDA K11-CB.doc
Giáo án liên quan