Đề thi học kỳ I môn Tin học Lớp 12 năm học 2009-2010 - Mã đề 113 - Trường PT cấp 2-3 Lộc Hiệp

Câu 1: Trong Access, để thiết kế để định dạng, tính toán, tổng hợp các dữ liệu được chọn và in ra ta sử dụng loại đối tượng :

A. Bảng B. Mẫu hỏi C. Biểu mẫu D. Báo cáo

Câu 2: Sau khi khởi động Access, thành phần Blank Access database dùng để:

A. Mở một tập tin đã tồn tại.

B. Cho phép tạo mới tập tin cơ sở dữ liệu Access.

C. Cho phép sử đổi tập tin cơ sở dữ liệu Access đã có.

D. Cho phép thiết kế một Form mới.

Câu 3: Trong hệ quản trị CSDL chức năng quan trọng nhất là:

A. Cung cấp công cụ cập nhật, khai thác CSDL B. Cung cấp công cụ kiểm soát CSDL

C. Cung cấp cách tạo lập CSDL D. Cung cấp cách điều khiển việc truy cập CSDL

Câu 4: Trong Access, một Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, với một trường đã chọn, muốn sắp xếp các bản ghi theo thứ tự giảm dần, ta thực hiện thao tác:

A. Nhấn nút B. Create Table By Using Wizard

C. Record/ Sort/ Sort Ascending D. Câu A và B đúng.

Câu 5: Trong Access, nút lệnh có tác dụng :

A. Xoá bản ghi B. Thêm bảng mới C. Xoá bảng D. Thêm bản ghi mới

Câu 6: Các đối tượng chính của Access là:

A. Table, Form, Field, Query B. Field, Record, Table, Query

C. Query, Table, Wizard, Form D. Table, Query, Form, Report

Câu 7: Tất cả các cách tạo một đối tượng trong Access là:

A. Dùng các mẫu dựng sẵn, thiết kế B. Dùng các mẫu dựng sẵn và thuật sỹ

C. thiết kế và thuật sỹ D. Thiết kế, dùng thuật sỹ hoặc kết hợp cả hai cách

Câu 8: Hệ quản trị CSDL là:

 

doc3 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 799 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ I môn Tin học Lớp 12 năm học 2009-2010 - Mã đề 113 - Trường PT cấp 2-3 Lộc Hiệp, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Trường PT cấp 2-3 Lộc Hiệp
ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2009-2010
MÔN :Tin Học lớp 12
Thời gian làm bài: 45 phút; 
(Đề thi gồm40 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh:.............................................................................Lớp...........
Mã đề thi 113
Câu 1: Trong Access, để thiết kế để định dạng, tính toán, tổng hợp các dữ liệu được chọn và in ra ta sử dụng loại đối tượng :
A. Bảng	B. Mẫu hỏi	C. Biểu mẫu	D. Báo cáo
Câu 2: Sau khi khởi động Access, thành phần Blank Access database dùng để:
A. Mở một tập tin đã tồn tại.
B. Cho phép tạo mới tập tin cơ sở dữ liệu Access.
C. Cho phép sử đổi tập tin cơ sở dữ liệu Access đã có.
D. Cho phép thiết kế một Form mới.
Câu 3: Trong hệ quản trị CSDL chức năng quan trọng nhất là:
A. Cung cấp công cụ cập nhật, khai thác CSDL	B. Cung cấp công cụ kiểm soát CSDL
C. Cung cấp cách tạo lập CSDL	D. Cung cấp cách điều khiển việc truy cập CSDL
Câu 4: Trong Access, một Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, với một trường đã chọn, muốn sắp xếp các bản ghi theo thứ tự giảm dần, ta thực hiện thao tác:
A. Nhấn nút 	B. Create Table By Using Wizard
C. Record/ Sort/ Sort Ascending	D. Câu A và B đúng.
Câu 5: Trong Access, nút lệnh có tác dụng :
A. Xoá bản ghi	B. Thêm bảng mới	C. Xoá bảng	D. Thêm bản ghi mới
Câu 6: Các đối tượng chính của Access là:
A. Table, Form, Field, Query	B. Field, Record, Table, Query
C. Query, Table, Wizard, Form	D. Table, Query, Form, Report
Câu 7: Tất cả các cách tạo một đối tượng trong Access là:
A. Dùng các mẫu dựng sẵn, thiết kế	B. Dùng các mẫu dựng sẵn và thuật sỹ
C. thiết kế và thuật sỹ	D. Thiết kế, dùng thuật sỹ hoặc kết hợp cả hai cách
Câu 8: Hệ quản trị CSDL là:
A. Phần mềm lưu trữ một CSDL
B. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL
C. Phần mềm dùng tạo lập CSDL
D. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL
Câu 9: Bảng danh sách thi Tốt nghiệp phổ thông gồm các trường STT (số thứ tự), Họ tên, SBD (số báo danh) , Phòng thi; ta có thể chọn trường nào làm khoá chính?
A. STT	B. Họ tên	C. SBD	D. Phòng thi
Câu 10: Trong Access, đối tượng giúp nhập thông tin thuận tiện là:
A. Table.	B. Form.	C. Report.	D. Query.
Câu 11: Trong Access để tạo một cơ sở dữ liệu mới, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:
A. Chọn lệnh Create Table by using wizrd	B. Chọn lệnh File ® Open rồi chọn tệp cần mở
C. Chọn lệnh File ® New ® Blank Database	D. Chọn lệnh Create Table in Design View
Câu 12: Trong Access, có các chế độ làm việc với đối tượng là:
A. Chế độ thiết kế.	B. Chế độ biểu mẫu.	C. Câu A, D đúng.	D. Chế độ trang dữ liệu.
Câu 13: Nếu CSDL không lưu trữ những dữ liệu trùng lặp hoặc những thông tin có thể dễ dàng suy diễn hay tính toán được từ những dữ liệu đã có thì CSDL được gọi là đảm bảo yêu cầu:
A. Tính độc lập	B. Tính không dư thừa	C. Tính toàn vẹn	D. Tính cấu trúc
Câu 14: Trong Access, để lưu cấu trúc bảng đã thiết kế, ta thực hiện thao tác:
A. Create Table by using Wizard	B. Save | 
C. File | Save | 	D. File | New | Blank Database
Câu 15: Tập tin trong Access đươc gọi là
A. Tập tin cơ sở dữ liệu	B. Bảng
C. Tập tin dữ liệu	D. Tập tin truy cập dữ liệu
Câu 16: Trong Access, ta có thể sử dụng đối tượng biểu mẫu để :
A. Nhập dữ liệu	B. Lập báo cáo
C. Tính toán cho các trường	D. Sửa cấu trúc bảng
Câu 17: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép
A. Câu B và C đúng
B. Khai thác dữ liệu (tìm kiếm, kết xuất dữ liệu)
C. Cập nhật dữ liệu (nhập, sửa, xoá dữ liệu)
D. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
Câu 18: Xét công tác quản lí thi tốt nghiệp THPT. Trong các việc sau, những việc nào thuộc nhóm thao tác cập nhật dữ liệu?
A. Tìm kiếm một hồ sơ, in một hồ sơ, xóa một hồ sơ
B. Thêm hai hồ sơ, xóa một hồ sơ, sửa tên trong một hồ sơ
C. Xem một hồ sơ, in một hồ sơ, xóa một hồ sơ
D. In một hồ sơ, xóa một hồ sơ, sửa tên trong một hồ sơ
Câu 19: Trong Access, một cơ sở dữ liệu thường là:
A. Một thư mục	B. Một tập hợp các report
C. Một tập hợp các biểu mẫu	D. Một tập tin
Câu 20: Các trường mà giá trị của chúng được xác định duy nhất mỗi hàng của bảng được gọi là:
A. Bản ghi chính	B. Trường chính	C. Kiểu dữ liệu	D. Trường khóa chính
Câu 21: Các yêu cầu cơ bản của hệ CSDL :
A. Tính cấu trúc – tính toàn vẹn – tính không dư thừa .
B. Tính kế thừa – tính an toàn và bảo mật thông tin – tính độc lập .
C. Cả câu A và B đúng .
D. A đúng và B sai .
Câu 22: Trong Access, Thuộc tính Field Size của trường dùng để:
A. định dạng cách hiễn thị của trường	B. Quy định kích thuớc tối đa cho trường
C. quy định kiểu dữ liệu cho trường	D. Tất cả đều sai
Câu 23: Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm Toán, Lý....
A. Yes/No	B. Currency	C. Number	D. AutoNumber
Câu 24: Trong Access nếu một bảng đang ở chế độ trang dữ liệu (Datasheet) để chèn thêm một bản ghi, ta thực hiện thực hiện lệnh nào sau đây:
A. Edit -> New Record	B. Insert -> New Record
C. Insert -> Record	D. View -> New Record
Câu 25: Trong Access, để thay tên trường bằng các phụ đề dễ hiểu với người dùng khi hiển thị bảng ở chế độ trang dữ liệu ta sử dụng thuộc tính :
A. Default Value	B. Input Mark	C. Caption	D. Format
Câu 26: Microsof Access là :
A. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu	B. Phần mềm ứng dụng
C. Phần mềm bảng tính	D. Hệ điều hành
Câu 27: Trong Access, đối tượng cơ sở chứa thông tin về một chủ thể xác định là
A. Table.	B. Report.	C. Query.	D. Form.
Câu 28: Trong Access, nếu một bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn chuyển sang chế độ thiết kế, ta chọn lệnh :
A. Record/Filter/ Filter by selection	B. Record/Sort/Sort Decending
C. Record/Filter/ Filter by Form	D. View/ Design view
Câu 29: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép
A. Khai báo cấu trúc
B. Khai báo kiểu, cấu trúc dữ liệu và các ràng buộc trên các dữ liệu
C. Nhập, sửa, xóa dữ liệu
D. Khai báo cấu trúc và kiểu dữ liệu
Câu 30: Phần đuôi của tên tập tin trong Access là
A. TEXT	B. MDB	C. XLS	D. DOC
Câu 31: Thành phần cơ sở tạo nên CSDL trong Access là gì
A. Report	B. Record	C. Table	D. Field
Câu 32: Trong một bảng của Access để lọc dữ liệu theo mẫu, ta nhấp vào biểu tượng lệnh nào sau đây :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 33: các công việc thường gặp khi xử lí thông tin của một tổ chức là :
A. Khai thác hồ sơ	B. Cập nhật hồ sơ	C. Tạo lập hồ sơ	D. 3 câu trên đúng
Câu 34: Trong một CSDL của Access, có bảng DSHS gồm các trường: STT, HODEM, TEN_HS, NGAY_SINH, DIA_CHI, SĐT. Để tìm kiếm những học sinh có họ “LÊ” trên bảng, ta chọn cách thức tìm kiếm sau:
A. Start Of Field	B. Tất cả đều đúng	C. Any Part Of Field	D. Match Whole Field
Câu 35: Trong Access, đối tượng lưu dữ liệu là
A. Report.	B. Form.	C. Table.	D. Query.
Câu 36: Câu7 : Trong Access, nút lệnh này có ý nghĩa gì ?
A. Mở tệp cơ sở dữ liệu	B. chỉ định khoá chính
C. Cài mật khẩu cho tệp cơ sở dữ liệu	D. Khởi động Access
Câu 37: Trong Access, mỗi cột của một bảng được gọi là
A. tiêu đề bảng	B. bản ghi	C. Trường	D. thuộc tính
Câu 38: Trong Access, để tạo một bảng mới trong chế độ thiết kế, ta chọn lệnh nào sau đây là đúng:
A. Create Table in Design View	B. Nháy đúp chuột vào tên bảng
C. Create Table by entering data	D. Create Table by using wizrd
Câu 39: Trong một bảng của Access, để lọc theo ô dữ liệu đang chọn, ta nhấp vào biểu tượng lệnh nào sau đây :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 40: Trong Access, nếu một bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu và đã được lọc dữ liệu , muốn hủy bỏ lọc dữ liệu, ta thực hiện :
A. Nháy nút 	B. Nháy nút 	C. Nháy nút 	D. Câu A và C đúng
----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docTHKI_T12_113.doc