Đề thi học kỳ I môn : hoá học 9 thời gian : 60 phút (không kể phát đề)

Câu 1: Ngâm một đinh sắt sạch trong dung dịch đồng (II) sunfat. Câu trả lời nào sau đây là đúng nhất cho hiện tượng quan sát được?

 A. Không có hiện tượng nào xảy ra.

 B. Kim loại đồng màu đỏ bám ngoài đinh sắt, đinh sắt không có sự thay đổi.

 C. Một phần đinh sắt bị hoà tan, kim loại đồng bám ngoài đinh sắt và màu xanh lam của dung dịch ban đầu nhạt dần.

 D. Không có chất mới nào được sinh ra, chỉ có một phần đinh sắt bị hoà tan

doc5 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1108 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ I môn : hoá học 9 thời gian : 60 phút (không kể phát đề), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 	ĐỀ THI HỌC KỲ I 	
 	Môn : Hoá học 9	
	 	Thời gian : 60 phút (Không kể phát đề)
ĐỀ TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Ngâm một đinh sắt sạch trong dung dịch đồng (II) sunfat. Câu trả lời nào sau đây là đúng nhất cho hiện tượng quan sát được?
	A. Không có hiện tượng nào xảy ra.
	B. Kim loại đồng màu đỏ bám ngoài đinh sắt, đinh sắt không có sự thay đổi.
	C. Một phần đinh sắt bị hoà tan, kim loại đồng bám ngoài đinh sắt và màu xanh lam của dung dịch ban đầu nhạt dần.
	D. Không có chất mới nào được sinh ra, chỉ có một phần đinh sắt bị hoà tan	Câu 2: Những chất nào sau đây không thể dùng xô nhôm để đựng :
	A. H2SO4 đặc, nguội.	B. dd NaOH
	C. dd NaCl	D. HNO3 đặc, nguội. 
Câu 3: Có 3 lọ mất nhãn đựng 3 dung dịch : H2SO4 , NaCl , HCl. Dùng những chất nào sau đây để nhận biết 3 dung dịch trên:
A.Phenol phtalêin và dung dịch BaCl2
B. Quỳ tím và Phenol phtalêin 
C. Quỳ tím và dung dịch NaOH
D.Quỳ tím và dung dịch BaCl2
Câu 4: Cách sắp xếp các kim loại nào sau đây theo chiều hoạt động hoá học tăng dần : 
A. Na , Al , Zn , Pb , Fe , Ag , Cu
B. Al , Zn , Fe , Na , Cu , Ag , Pb
C. Ag , Cu , Pb , Zn , Fe , Al , Na 
D. Ag , Cu , Pb , Fe , Zn , Al , Na 
Câu 5: Để loại bỏ khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp (O2 ,CO2). Người ta cho hỗn hợp đi qua dung dịch chứa:
	A. HCl	B. Na2SO4	C. NaCl	D. Ca(OH)2
Câu 6: Những thí nghiệm nào sau đây sẽ tạo ra chất kết tủa khi trộn:
Dung dịch Natri clorua và dung dịch Bạc nitrat
Dung dịch natri cacbonat và dung dịch kẽm sunfat
Dung dịch natri sunfat và dung dịch nhôm clorua
Dung dịch kẽm sunfat và dung dịch đồng (II) clorua
Dung dịch bari clorua và dung dịch kali sunfat
 	A. (1) (2) (5)	B. (1) (2) (3)
C. (2) (4) (5)	D. (3) (4) (5)
Câu 7: Một dung dịch có pH < 7 và tạo chất kết tủa khi tác dụng với dung dịch Bari nitrat. Chất đó là:
	A. HCl	B. Na2SO4	C. H2SO4	D. Ca(OH)2	
Câu 8: Cách sắp xếp nào sau đây theo thứ tự ôxit, axit, Bazơ, muối:
A. Ca(OH)2 ; H2SO4 ; Al2O3 ; NaCl
	B. Al2O3 ; H2SO4 ; Ca(OH)2 ; NaCl
	C. NaCl ; Ca(OH)2 , H2SO4 ; Al2O3
	D. H2SO4 ; Ca(OH)2 ; Al2O3 ; NaCl
Câu 9: Những thí nghiệm nào sau đây sẽ tạo ra dung dịch có màu xanh lam khi trộn:
A. Dung dịch Natri oxit và dung dịch axit sunfuric
B. Dung dịch đồng oxit và dung dịch axit sunfuric
C. Dung dịch canxi oxit và dung dịch axit sunfuric
D. Dung dịch nhôm oxit và dung dịch axit sunfuric
Câu10: Chất nào sau đây không thể tác dụng với dung dịch NaOH để tạo thành muối và nước:
	A. HCl	B. Na2SO4	C. H2SO4	D. HNO3	
Câu 11: Những oxit nào tác dụng với nước tạo thành dung dịch axit:
	A. CuO, CO2, CaO, SO2	
	B. MgO, Na2O, SO2 , SO3	
	C. CO2, SO2	, P2O5	, SO3	
	D. CO2, Na2O, P2O5 , SO3	
Câu 12: Chất nào trong những thuốc thử sau đây có thể dùng để phân biệt dung dịch natri sunfat và dung dịch natri cacbonat:
A. Dung dịch bari clorua	D. Dung dịch bạc nitrat
B. Dung dịch axit clohiđric	E. Dung dịch natri hiđroxit
C. Dung dịch chì nitrat
Câu 13: Có các ôxit sau : CaO , Fe2O3 , K2O , SO3 , CO , P2O5 , Na2O:
Những ôxit nào tác dụng với nước tạo thành dung dịch Bazơ là?
	A. CaO , SO2 , CO	C. CaO , K2O , Na2O
	B. CaO , Fe2O3 , K2O 	D. K2O , SO3 , P2O5
	Câu 14: Oxit nào sau đây vừa là chất tan trong nước, vừa để hút ẩm:
	A. CaO, SiO2 	 	B. Fe2O3 , P2O5 
	C. Fe2O3 , SiO2 	D. CaO , P2O5 
	Câu 15: Những oxit nào sau đây đều là oxit axit:
	A. P2O5 , Al2O3 , CO, NO, SiO2 	B. P2O5 , N2O5 , ZnO, MnO7
	C. N2O5 , P2O5 , SiO2 , Mn2O7 	D. Al2O3 , SiO2 , NO
	Câu 16: Những oxit nào sau đây đều là oxit bazơ:
	A. Fe2O3 , Al2O3 , CaO, SiO2 	B. CaO, Fe2O3 , MgO, ZnO	
C. Fe2O3 , Al2O3 , ZnO , Mn2O7 	D. Al2O3 , SiO2 , NO, CO, CaO
	Câu 17: Oxit nào sau đây có thể dùng làm khô khí hidro clorua HCl:
	A. CaO	B. P2O5 	C. MgO	C. SiO2 
	Câu 18: Cho các phương trình phản ứng:
	1. X + H2O ¨ H2SO4 
	2. Y + H2O ¨ H3PO4 
	3. Z + HCl ¨ CuCl2 + H2O 
	4. T + CuO ¨ Cu + H2O 
	X, Y, Z, T lần lượt là:
	A. P2O5 , CuO, SO3 , H2 	B. H2 , CuO, SO3 , P2O5 
C. SO3 , P2O5 , CuO , H2	 	D. CuO, SO3 , P2O5 , H2 
	Câu 19: Dung dịch axit làm cho quỳ tím:
	A. Hóa đỏ	B. Hóa xanh	
C. Không đổi màu	D. Kết quả khác
	Câu 20: Cho phương trình phản ứng sau: NaOH + X ¨ Y + H2O 	
	X, Y lần lượt là:
	A. H2SO4 , Na2SO4 	B. N2O5 , NaNO3 
	C. HCl, NaCl	D. (A) (B) đều đúng
	Câu 21: Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl, H2SO4 loãng:	A. CuO	B. Mg	C. Cu	D. MgCO3 
	Câu 22: Những bazơ nào sau đây bị nhiệt phân hủy:
	A. NaOH, Ca(OH)2 , KOH	B. Cu(OH)2 , NaOH, Ba(OH)2 
	C. Ca(OH)2 , Mg(OH)2 , Ba(OH)2 	D. Cu(OH)2 , Mg(OH)2 , Fe(OH)2
	Câu 23: Có hai lọ đựng dung dịch bazơ NaOH và Ca(OH)2 . Dùng chất nào sau đây để phân biệt hai chất trên:
	A. Na2CO3 	B. NaCl	C. MgO	D. HCl
	Câu 24: Trong các kim loại sau, kim loại nào hoạt động mạnh nhất:
	A. Mg	B. Na	C. Fe	D. Cu
	Câu 25: Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất:
	A. Mg	B. Ag	C. Cu	D. Al
	Câu 26: Dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dung dịch sắt (II) sunfat có lẫn tạp chất đồng (II) sunfat:
	A. Cu	B. Zn	C. Fe	D. Ag	
	Câu 27: Những kim loại nào sau đây tác dụng với nước ở nhiệt độ thường:
	A. Na, Fe, Ca, Ba	B. K, Na, Ba, Ca
	C. K, Na, Ca, Zn	D. Cu, Ag, Na, Fe
	Câu 28: Các cặp chất nào sau đây không xẩy ra phản ứng:
	A. CuSO4 + Fe	B. MgSO4 + Ca
	C. CuSO4 + Ag	D. ZnSO4 + Mg
	Câu 29: Dụng cụ nào sau đây không nên dùng để chứa dung dịch kiềm:
	A. Cu	B. Fe	C. Ag	D. Al
	Câu 30: Ngâm một lá đồng sạch trong dung dịch bạc nitrat. Câu trả lời nào sau đây là đúng:
	A. Bạc được giải phóng, nhưng đồng không biến đổi
	B. Đồng bị hòa tan một phần, bạc được giải phóng
	C. Không có hiện tượng gì xảy ra
	D. Tạo ra kim loại mới là bạc và đồng (I) nitrat.
	Câu 31: Có 4 dung dịch muối ZnSO4 , AgNO3 , CuCl2 , FeSO4 . Kim loại nào sau đây tác dụng với cả 4 dung dịch muối trên:
	A. Al	B. Fe	C. Zn	D. Tất cả đều sai
	Câu 32: Hợp chất nào sau đây phản ứng được với clo:
	A. NaCl	B. NaOH	C. CaCO3 	D. HCl
	Câu 33: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là:
	A. Tác dụng với oxi, dd axit và dd muối
	B. Tác dụng với clo, oxi và dd muối
	C. Tác dụng với phi kim, dd axit và dd muối
	D. Tác dụng với oxi, phi kim khác và dd muối
	Câu 34: Tính chất hóa học đặc trưng của phi kim là:
	A. Tác dụng với kim loại, hidro và nitơ
	B. Tác dụng với kim loại, hidro và oxi
	C. Tác dụng với oxit, bazơ và oxi
	D. Tác dụng với axit, hidro và kim loại
	Câu 35: Hòa tan 15,5g Na2O vào nước tạo thành 0,5lit dung dịch. Nồng độ mol/l của dung dịch thu được là:
	A. 1 mol/l	B. 0,5 mol/l	C. 1,5 mol/l	D. 1,25 mol/l
	Câu 36: Trung hòa 0,2 mol HCl với 500 ml dung dịch NaOH. Nồng độ M của dung NaOH phải dùng là:
	A. 0,2 M	B. 0,3 M	C. 0,4 M	D. 0,5 M
	Câu 37: Cho 6,5 g Zn tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl. Thể tích khí H2 thoát ra ở (đktc) là: 
	A. 22,4 l	B. 0,224 l	C. 224 l	D. 2,24 l
	Câu 38: Hòa tan 40g NaCl vào 160g nước để được dung dịch. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là:
	A. 10%	B. 20%	C. 30%	D. 40%
	Câu 39: Khi cho một lượng đồng dư vào 200ml dung dịch AgNO3 0,5 M. Số mol Ag sinh ra là:
	A. 1 mol	B. 0,15 mol	C. 0,1 mol	D. 0.2 mol
	Câu 40: Cho 4,6 g Na nóng chảy vào khí Clo. Khối lượng muối thu được là:
	A. 1,17g	B. 11,7g	C. 58,5g	D. 5,85g	
ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
C
B
D
D
D
A
C
B
B
B
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
C
B
C
D
C
B
B
C
A
C
Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Đáp án
C
D
A
B
B
C
B
C
D
B
Câu
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
Đáp án
A
B
C
B
A
C
D
B
C
B

File đính kèm:

  • docTRAC NGHIEM HOA 9(4).doc
Giáo án liên quan