Đề thi học kỳ I lớp 11 ( ban cơ bản 1) môn: Toán
Bài 4: (2 điểm). Có 13 học sinh trong đó có 7 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh. Tính xác suất để trong 5 học sinh chọn được
1) Có đúng 3 học sinh nam.
2) Có ít nhất một học sinh nam.
Đề THI HọC Kỳ I lớp 11 ( ban Cơ bản 1) năm học 2011 – 2012 Môn: Toán (Thời gian: 90 phút) ------------*&*----------- Đề 1 Bài 1: (2 điểm). Giải các phương trình sau: 1) 2) Bài 2: (1 điểm). Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số Bài 3: (1 điểm). Tìm hệ số của x7 trong khai triển Bài 4: (2 điểm). Có 13 học sinh trong đó có 7 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh. Tính xác suất để trong 5 học sinh chọn được 1) Có đúng 3 học sinh nam. 2) Có ít nhất một học sinh nam. Bài 5: (3 điểm). Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình thang đáy lớn AB. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của SA, SC, SB. 1) Chứng minh rằng: MP // CD. 2) Tìm giao tuyến của (DMN) và (BCD) 3) Tìm giao điểm của AN và (SBD) Bài 6: (1 điểm). Tìm các nghiệm của phương trình: ----- Hết ----- Đề THI HọC Kỳ I lớp 11 ( ban Cơ bản 1) năm học 2011 – 2012 Môn: Toán (Thời gian: 90 phút) ------------*&*----------- Đề 2 Bài 1: (2 điểm). Giải các phương trình sau: 1) 2) Bài 2: (1 điểm). Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số Bài 3: (1 điểm). Tìm hệ số của x7 trong khai triển Bài 4: (2 điểm). Có 13 học sinh trong đó có 7 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh. Tính xác suất để trong 5 học sinh chọn được 1) Có đúng 3 học sinh nữ. 2) Có ít nhất một học sinh nữ. Bài 5: (3 điểm). Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình thang đáy lớn AB. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của SA, SB, SC. 1) Chứng minh rằng: MN // CD 2) Tìm giao tuyến của (BMP) và (ABD) 3) Tìm giao điểm của CM và (SBD) Bài 6: (1 điểm). Tìm các nghiệm của phương trình: ----- Hết ----- Đáp án đề 1 - Môn Toán lớp 11 (Ban cơ bản 1) Bài ý Nội dung Điểm 1 1 KL: PT đã cho có các N0 là và 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 2 Ta có KL: PT đã cho có các N0 là và 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 2 Ta có tập xác định: , ta có y=5 y=1 KL: Max y=5 ; Min y=1 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 3 Hệ số của x7 trong khai triển chính là hệ số của x5 trong khai triển Xét khai triển . Với . Xét hạng tử thứ k+1 là chứa x5 khi Khi k=3 ta có KL: Hệ số của x7 cần tìm là (Học sinh không kết luận hoặc kết luận có cả x5 trừ 0,25đ) 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 4 1 Gọi A: “5 học sinh chọn được có đúng 3 học sinh nam” KL: Xác suất cần tính bằng 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 2 Gọi B: “5 học sinh chọn được có ít nhất một học sinh nam” : “5 học sinh chọn được không có học sinh nam” : “5 học sinh chọn được đều là học sinh nữ” Xác suất của biến cố B là KL: Xác suất cần tính bằng 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 5 1 Hình vẽ đúng Chứng minh: MP //AB (1) Chứng minh: CD //AB (2) Từ (1) và (2) suy ra MP //CD ( đpcm) 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 2 +) Chỉ ra được D là điểm chung đi qua D (1) +) (DMN) chứa MN, chứa AC mà chứng minh được MN //AC (2) +) Từ (1) và (2) ta có đi qua D và // AC +) KL và có hình vẽ đúng 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 3 Trong mặt phẳng (ABCD) kẻ Trong (SAC) kẻ KL: E là điểm cần tìm. 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 6 Ta có Với ta có PT đã cho trở thành: Do nên thoả mãn. KL: PT có hai nghiệm thoả mãn là: và 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ --- Hết --- Đáp án đề 2 - Môn Toán lớp 11 (Ban cơ bản 1) Bài ý Nội dung Điểm 1 1 KL: PT đã cho có các N0 là và 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 2 Ta có KL: PT đã cho có các N0 là và 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 2 Ta có tập xác định: , ta có y=5 y=1 KL: Max y=5 ; Min y=1 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 3 Với . (a=2x, b= - 3 , n=8) Xét hạng tử thứ k+1 là chứa x7 khi Khi k=4 ta có KL: Hệ số của x7 cần tìm là (Học sinh không kết luận hoặc kết luận có cả x7 trừ 0,25đ) 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 4 1 Gọi A: “5 học sinh chọn được có đúng 3 học sinh nữ” KL: Xác suất cần tính bằng 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 2 Gọi B: “5 học sinh chọn được có ít nhất một học sinh nữ” : “5 học sinh chọn được không có học sinh nữ” : “5 học sinh chọn được đều là học sinh nam” Xác suất của biến cố B là KL: Xác suất cần tính bằng 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 5 1 Hình vẽ đúng Chứng minh: MN //AB (1) Chứng minh: CD //AB (2) Từ (1) và (2) suy ra MN //CD ( đpcm) 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 2 +) Chỉ ra được B là điểm chung đi qua B (1) +) (BMP) chứa MP, chứa AC mà chứng minh được MP //AC (2) +) Từ (1) và (2) ta có đi qua B và // AC +) KL và có hình vẽ đúng 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 3 Trong mặt phẳng (ABCD) kẻ Trong (SAC) kẻ KL: E là điểm cần tìm. 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 6 Ta có Với ta có PT đã cho trở thành: Do nên thoả mãn. KL: PT có hai nghiệm thoả mãn là: và 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ --- Hết ---
File đính kèm:
- DeDA KTHK I Toan 11.doc