Đề thi học kỳ I – khối 12 (2007-2008) môn hoá - thời gian : 60 phút
Câu 1: Tính chất nào sau đây đúng với Glixerin?
(1) phản ứng với axit vô cơ hay hữu cơ tạo este
(2) tác dụng với kim lọai kiềm
(3) tác dụng với NaOH
(4) tác dụng với Cu(OH)2 tạo kết tủa đỏ gạch
(5) tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam
A. 1,2,3,4,5 B. 1,2,5 C. 1,2,4,5 D. 1,2,3,5
ĐỀ A ĐỀ THI HỌC KỲ I – KHỐI 12 (2007-2008) MƠN HỐ - THỜI GIAN : 60 PHÚT Câu 1: Tính chất nào sau đây đúng với Glixerin? (1) phản ứng với axit vô cơ hay hữu cơ tạo este (2) tác dụng với kim lọai kiềm (3) tác dụng với NaOH (4) tác dụng với Cu(OH)2 tạo kết tủa đỏ gạch (5) tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam A. 1,2,3,4,5 B. 1,2,5 C. 1,2,4,5 D. 1,2,3,5 Câu 2: Cho các chất sau: (1) CH2OH – CH2OH (2) CH3CH2OH (3) CH2OH – CH2 – CH2OH (4) CH2OH – CHOH – CH2OH Các chất có thể tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam là: A. 1,2,3,4 B. 1,3,4 C. 3,4 D. 1,4 Câu 3: Cho hỗn hợp Glixerin và rượu etylic có tỷ lệ mol là 1:1 tác dụng với Na dư thu được 896 ml H2 (đktc). Thành phần % khối lượng Glixerin trong hỗn hợp là: A. 50% B. 66,67% C. 33,33% D. Kết qủa khác Câu 4: Thủy phân hòan tòan một lượng chất béo thu được 46 gam Glixerin. Khối lượng dung dịch NaOH 15% cần dùng là: A. 400 gam B. 133,33 gam C. 44,44 gam D. Kết qủa khác Câu 5: Trong các tính chất sau: (1) Tham gia phản ứng tráng gương (2) Lên men tạo rượu etylic (3) Phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam (4) Phản ứng với Cu(OH)2 đun nóng tạo kết tủa đỏ gạch (5) Hydro hóa tạo sorbitol (sobit) Tính chất đúng với glucozơ là: A. 1,3,4 B. 1,2,3,4,5 C. 1,3,4,5 D. 1,2,3 Câu 6: Tính chất nào sau đây không đúng với glixin? A. Tác dụng với NaOH B. Tác dụng với HCl C. Tham gia pứ trùng ngưng tạo liên kết peptit D. Làm qùi tím hóa xanh Câu 7: Dãy các pứ được với C2H5OH là: A. Na, HCl, CH3COOH, CuO, O2 B. CH3OH, NaOH, HBr, H2SO4, CuO C. Na, Na2CO3, CH3COOH, CuO, HBr D. NaCl, HCl, CH3COOH, Cu(OH)2, Br2 Câu 8: Số đồng phân ứng với CTPT C3H8O là: A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 9: Đun nóng rượu A với H2SO4 đặc ở 180oC thu được sản phẩm chính là buten-2 . Xác định A? A. Etanol B. Rượu isopropylic C. Butanol-1 D. Butanol-2 Câu 10: Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với: A. Dd NaCl B. Dd NaOH C. Nước Brom D. Dd HCl Câu 11: Đốt cháy hòan tòan a gam hỗn hợp hai rượu thuộc dãy đồng đẳng của rượu etylic thu được 70,4 gam CO2 và 39,6 gam H2O. Giá trị của a (gam) là: A. 33,2 B. 21,4 C. 35,8 D. 38,5 Câu 12: C7H8O có số đồng phân của phenol là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 13: Hãy chọn câu đúng khi so sánh tính chất hóa học khác nhau giữa rượu etylic và phenol. A. Cả hai đều phản ứng được với dung dịch NaOH B. Cả hai đều phản ứng được với axit HBr C. Rượu etylic phản ứng được với NaOH còn phenol thì không D. Rượu etylic không phản ứng được với NaOH còn phenol thì phản ứng Câu 14: Cho các amin: NH3, CH3NH2, CH3 – NH – CH3, C6H5NH2. Độ mạnh của tính bazơ được sắp theo thứ tự tăng dần như sau: A. NH3 < C6H5NH2 < CH3 – NH – CH3 < CH3NH2 B. C6H5NH2 < NH3 < CH3NH2 < CH3 – NH – CH3 C. CH3 – NH – CH3 < NH3 < CH3NH2 < C6H5NH2 D. C6H5NH2 < CH3NH2 < NH3 < CH3 – NH – CH3 Câu 15: Cho các chất C6H5NH2, C6H5OH, CH3NH2, CH3COOH. Chất nào làm đổi màu qùi tím sang màu xanh? A. CH3NH2 B. C6H5NH2, CH3NH2 C. C6H5OH, CH3NH2 D. C6H5OH, CH3COOH Câu 16: Sản phẩm đipeptit hình thành từ 2 phân tử glyxin công thức là: A. NH2 – CH2 – CH2 – CO – NH – CH2 – CH2 – COOH B. NH – CH2 – CO – NH – CH2 – CO C. NH2 – CH2 – CO – NH – CH2 – COOH D. NH2 – CH2 – CO – NH – CH2 – CO – NH – CH2 – COOH Câu 17: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, len, bộng, những loại tơ nào thuộc tơ thiên nhiên? A. Tơ visco và tơ axetat B. Tơ tằm, len, bộng C. Tơ nilon-6,6 và tơ capron D. Tơ visco và tơ nilon-6,6 Câu 18: Cho các chất C2H5OH, CH3COOH, HCOOH, C6H5OH. Chiều tăng dần độ linh động của nguyên tử H trong các nhóm chức của 4 chất được sắp xếp theo thứ tự: A. C2H5OH, C6H5OH, HCOOH, CH3COOH B. C2H5OH, C6H5OH, CH3COOH, HCOOH C. C6H5OH, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH D. C6H5OH, C2H5OH, CH3COOH, HCOOH Câu 19: Cho 4 chất:C2H5OH (1); CH3CHO (2); CH3COOH (3); HCHO (4). Nhiệt độ sôi các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần như sau: A. 1 < 2 < 3 < 4 B. 2 < 3 < 4 < 1 C. 3 < 4 < 1 < 2 D. 4 < 2 < 1 < 3 Câu 20: Cho 1 amin đơn chức no X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 2M thu được 32,6 gam muối. X có công thức là: A. CH5N B. C2H7N C. C3H9N D. C4H11N Câu 21: Sacarozơ và glucozơ đều có: A. Phản ứng với Ag2O trong dung dịch NH3 đun nóng B. Phản ứng với dung dịch NaCl C. Phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam D. Phản ứng thủy phân trong môi trường axit Câu 22: Dẫn 6,9 gam rượu đơn chức vào ống đựng CuO dư đun nóng được 6,6 gam anđehit A ( hiệu suất phản ứng là 100%). A có tên gọi A. Andehit fomic B. Andehit axetic C. Andehit propionic D. Andehit acylic Câu 23: 3,6 gam axit acrylic làm mất màu vừa đủ 20ml dung dịch brom. Nồng độ mol của dung dịch brom này là: A. 5M B. 2,5M C. 1,25M D. 0,625M Câu 24: Một hỗn hợp X gồm 2 rượu no đơn chức A,B đồng đẳng kế tiếp có khối lượng là 15,2 gam. X tác dụng với Na dư cho ra 3,36 lít H2 (đktc). Xác định CTPT và số mol của A, B. A. 0,1 mol CH3OH ; 0,2 mol C2H5OH B. 0,1 mol C2H5OH ; 0,2 mol C3H7OH C. 0,2 mol C2H5OH ; 0,1 mol C3H7OH D. 0,2 mol CH3OH ; 0,1 mol C2H5OH Câu 25: Chia hỗn hợp X gồm 2 andehit đơn chức no đồng đẳng kế tiếp thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 phản ứng vừa đủ với 1,12 lít H2 (đktc), phần 2 cho tác dụng với Ag2O trong dung dịch NH3 dư thì thu được 15,12 gam bạc kim lọai. Công thức của 2 andehit là: A. C2H5CHO và C3H7CHO B. HCHO và CH3CHO C. C3H7CHO và C4H9CHO D. CH3CHO và C2H5CHO Câu 26: Đốt cháy hòan tòan 13,4 gam hỗn hợp gồm andehit no và axit hữu cơ đơn chức no dùng vừa đủ V lít oxi (đktc) thu được 22 gam CO2 . trị số của V là: A. 20,16 lít B. 13,44 lít C. 12,32 lít D. 16,8 lít Câu 27: Tính thể tích khí etylen (đktc) cần dùng để điều chế được 1,8 kg axit axetic. Biết hiệu suất của qúa trình điều chế là 80%. A. 876 lít B. 840 lít C. 537,6 lít D. 0,84 lít Câu 28: Cho chuỗi biến đổi C2H2 à X à Y à Z à CH3COOC2H5. X, Y, Z lần lượt là: A. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH B. CH3CHO, C2H4, C2H5OH C. C2H4, CH3COOH, C2H5OH D. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH Câu 29: Khi nhỏ axit HNO3 đậm đặc vào lòng trắng trứng, đun nóng hỗn hợp xuất hiện ..(1) .. , cho đồng (II) hidroxit vào dung dịch lòng trắng trứng thấy màu ..(2).. Xuất hiện A. (1) kết tủa màu vàng; (2) xanh B. (1) kết tủa màu vàng; (2) tím xanh C. (1) kết tủa màu trắng; (2) tím xanh D. (1) kết tủa màu xanh; (2) vàng Câu 30: Tính lượng glucozơ dùng để tạo ra 1,82 gam sorbitol (sobit) với hiệu suất 80%. A. 22,5 gam B. 1,44 gam C. 2,25 gam D. 14,4 gam Câu 31: Cho 3 axit: axit fomic, axit axetic, axit acrylic. Để nhận biết ba axít trên ta dùng: A. Natri, nước brom B. Ag2O/dd NH3, nước brom C. Ag2O/dd NH3, qùi tím D. Nước brom, qùi tím Câu 32: Cho phương trình phản ứng: C2H5CHO+2Cu(OH)2C2H5COOH+Cu2O+2H2O (1) C2H5CHO + H2 C2H5CH2OH (2) Hãy chọn phát biểu đúng: “ C2H5CHO là chất ” A. Khử trong phản ứng (1) và oxi hóa trong pứ (2) B. Khử trong phản ứng (2) và oxi hóa trong pứ (1) C. Khử trong phản ứng (1) và khử trong pứ (2) D. Oxi hóa trong phản ứng (1) và oxi hóa trong pứ (2) Câu 33: Oxi hóa 8,6 gam một andehit đơn chức X thu được 10,2 gam axít tương ứng. X có cộng thức cấu tạo nào dưới đây? A. C3H7CHO B. C2H4(CHO)2 C. C4H9CHO D. C2H5CHO Câu 34: Cho 11,1 g este đơn chức no E tác dụng hết với 150 ml dung dịch NaOH 1M thu được 10,2 g muối . Xác định E. A. HCOOCH3 B. CH3-COOC2H5 C. HCOOC2H5 D. CH3COOCH3 Câu 35 : Tính khối lượng một loại gạo cĩ tỉ lệ tinh bột là 80% cần dùng để khi lên men (hiệu suất lên men là 50%) thu được 460 ml rượu 50o (khối lượng riêng của etylic 0,80g/ml). A. 430 g B. 520g. C. 760g D. 810g Câu 36: Để xác định các nhĩm chức của glucozơ, ta cĩ thể dùng: A. Ag2O/NH3 B. Cu(OH)2 C. Qùi tím D. Natri kim loại Câu 37: Từ glucozơ điều chất cao su buna theo sơ đồ sau: Glucozơ rượu etylic butadiene-1,3 caosubuna Hiệu suất của tồn bộ qúa trình điều chế là 75%, muốn thu được 21,6 kg cao su thì khối lượng glucozơ cần dùng là: A. 144 kg B. 108 kg C. 81 kg D. 96 kg Câu 38: Thủy phân este X trong môi trường kiềm thu được natri axetat và rượu metylic. Công thức của X là: A. C2H3COOC2H5 B. C2H5COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. CH3COOCH3 Câu 39: Chất nào sau đây cho phản ứng với Ag2O/ddNH3: HCOOCH3 (1) HCHO (2) HCOOH (3) glucozơ (4) saccarozo (5) HCOONa (6) CH3COOH (7) C2H5COOCH3 (8) A. 1,2,4,5 B. 2,4,7,8 C. 1,2,3,4,6 D. 1,2,3,4,7 Câu 40: Để phân biệt Glucozơ, Saccarozơ, tinh bột, Xenlulozơ cĩ thể dung chất nào trong các thuốc thử sau: 1. Nước 2. Dung dịch AgNO3/NH3 3. Nước I2 4. Giấy quỳ A. 2,3 B. 1, 2, 3 C. 3,4 D. 1,2
File đính kèm:
- HOA K12 DE A.doc