Đề thi học kỳ I – khối 10 cơ bản (2007-2008) môn hoá - thời gian : 50 phút

Câu 1: các electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ ba có 5 electron. Số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử của nguyên tố X là:

a. 6 b. 8 c. 14 d. 15

 

doc1 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 818 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ I – khối 10 cơ bản (2007-2008) môn hoá - thời gian : 50 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ A
ĐỀ THI HỌC KỲ I – KHỐI 10 CƠ BẢN (2007-2008)
MƠN HỐ - THỜI GIAN : 50 PHÚT
I./ PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 3đ)
Học sinh kẻ bảng trắc nghiệm vào giấy làm bài như sau:
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
T. lời
Câu 1: các electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ ba có 5 electron. Số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử của nguyên tố X là:
a. 6	b. 8	c. 14	d. 15
Câu 2: Nguyên tố cacbon có 2 đồng vị bền: chiếm 98,89% và chiếm 1,11%. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tử cacbon là:
a. 12,500	b. 12,011	c. 12,022	d. 12,055
Câu 3: Đồng vị là những
a. Hợp chất có cùng điện tích hạt nhân
b. Nguyên tố có cùng điện tích hạt nhân
c. Nguyên tố có cùng số khối A
d. Nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân và khác nhau về số khối
Câu 4: Nguyên tử X có cấu hình e: 1s22s22p63s23p4. Vị trí của X trong HTTH là: 
a. Chu kỳ 3 nhóm IVA	b. Chu kỳ 3 nhóm VIA
c. Chu kỳ 4 nhóm IVB	d. Chu kỳ 4 nhóm VIB
Câu 5: Cho các nguyên tố Mg ( Z =12), K ( Z = 19), Na (Z = 11), Al ( Z = 13). Tính kim loại giảm dần theo chiều: 
a. Mg > K > Na > Al	b. Al > Mg > Na > K
c. K > Na > Mg > Al	d. K > Na > Al > Mg 
Câu 6: Nguyên tố X có phân lớp electron ngòai cùng là 3p5 . Hãy chỉ ra câu sai trong các câu sau:
a. Lớp ngòai cùng của nguyên tử X có 7 electron
b. Hạt nhân nguyên tử X có 17 proton
c. Trong HTTH, X nằm ở chu kỳ 3
d. Trong HTTH, X nằm ở nhóm V A
Câu 7: Nguyên tử phi kim nhận e để trở thành:
a. Ion dương cĩ nhiều p hơn
b. Ion dương cĩ số p khơng đổi
c. Ion âm cĩ nhiều p hơn
d. Ion âm cĩ số p khơng đổi
Câu 8: Kiểu liên kết nào đuợc hình thành giữa 2 nguyên tử bằng một hoăc nhiều cặp e chung:
a. Liên kết ion	b. Liên kết hidro
c. Liên kết kim loại	d. Liên kết cộng hĩa trị
Câu 9: Lý do nào giải thích sự hình thành liên kết hĩa học:
a. Do lực hút giữa các nguyên tử
b. Do sự tồn tại tự nhiên
c. Do khuynh hướng đạt đến cơ cấu bền của khí hiếm gần nhất
d. Tất cả đều đúng
Câu 10: Hợp chất nào sau đây chỉ cĩ liên kết cộng hĩa trị.
a. HCl, H2SO4, Cl2.	b. HCl, Cl2, H2S.
c. CH4, CO2, N2.	d. Tất cả
Câu 11: Độ phân cực của liên kết cộng hĩa trị xảy ra khi:
a. 2 nguyên tử liên kết là phi kim
b. 2 nguyên tử liên kết là kim loại
c. Nguyên tử phi kim liên kết kim loại
d. Cĩ sự sai biệt độ âm điện giữa 2 nguyên tử liên kết
Câu 12: Hợp chất nào sau đây cĩ liên kết ion: MgCl2, NaCl, H2S, Na2O, K2O, NH3, CH4.
a. MgCl2, NaCl,NH3	
b. Na2O, K2O, H2S
c. NH3, CH4, H2S, Na2O	
d. NaCl, MgCl2, Na2O, K2O
II./ PHẦN TỰ LUẬN : (7đ)
Câu 1: Tổng số hạt p, n, e trong nguyên tử nguyên tố Y là 34, thuộc nhóm IA.
a. Xác định số hạt từng loại.
b. Nêu tính chất hóa học cơ bản của Y.
Câu 2: Hợp chất khí của nguyên tố R với Hidro có công thức RH. Oxít cao nhất của R có chứa 61,2% khối lượng oxi.
Xác định R. Gọi tên. ( Cho F = 19; Cl = 35,5; Br = 80)
Câu 3: Dựa vào hiệu độ âm điện cho biết các loại liên kết trong các chất sau đây: AlCl3, MgCl2, KF, O2, CO2.
Cho biết giá trị độ âm điện của:Al= 1,61; Cl = 3,16; Mg= 1,31; K= 0,82; F= 3,98; O=3,44; C= 2,55.
Câu 4: Cân bằng phản ứng oxihóa khử bằng pp thăng bằng electron
a. Mg + H2SO4 → MgSO4 + SO2 + H2O
b. FeSO4 + KMnO4 + H2SO4→ Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O
Câu 5: Cho 1,56 g kim loại A hóa trị 1 vào 200 g nước thu được 0,448 lít khí (đktc). 
Xác định tên A ( Cho Li = 7; Na = 23; K = 39)

File đính kèm:

  • docHOA 10CB DE A.doc