Đề thi học kỳ 2 môn Toán lớp 11 (ban tự nhiên)
Bài 5.
Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Gọi M là điểm đối xứng của A qua D và H là hình chiếu vuông góc của M xuống mặt phẳng (ABC).
a. Chứng minh các tam giác ABH và ACH là những tam giác vuông
b. Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng (ABC)
TRƯỜNG THPT VÕ MINH ĐỨC ĐỀ THI HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2008 – 2009 MÔN TOÁN LỚP 11 (Ban Tự nhiên) – Thời gian : 90 phút Bài 1 a. Tìm (n là số tự nhiên) b. Tập hợp A được gọi là hữu hạn nến A là tập rỗng hoặc tồn tại số tự nhiên n để A = {a1, a2 , ., an}. Cho dãy số (xn) thỏa . Chứng minh rằng tập hợp M = {n Î¥*/ xn > 1} là hữu hạn. Bài 2. Cho hàm số a. Chứng minh b. Tìm m để hàm số liên tục tại xo = 0 Bài 3. a. Cho hàm số y = xsinx. Tính y’ và y’’ b. Cho hàm số . Tìm y’ Bài 4. a. Cho u= u(x) và v = v(x) là các hàm số có đạo hàm tại xo (v(xo) ≠ 0). Giả sử đồ thị (C) của hàm số cắt trục Ox tại điểm A(xo ; 0). Chứng minh rằng hệ số góc của tiếp tuyến của (C) tại A là b. Tìm m để đồ thị (C) của hàm số cắt trục Ox tại hai điểm phân biệt A và B đồng thời các tiếp tuyến của (C) tại A và tại B vuông góc nhau. Bài 5. Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Gọi M là điểm đối xứng của A qua D và H là hình chiếu vuông góc của M xuống mặt phẳng (ABC). a. Chứng minh các tam giác ABH và ACH là những tam giác vuông b. Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng (ABC) ĐÁP ÁN Bài 1. a. Ta có : mà nên Þ = 3 b. Theo định nghĩa giới hạn nên tồn tại số tự nhiên No sao cho k ³ No thì x k < 1 Mà n Î M Þ xn > 1 Þ n < No Þ n Î {1 , 2 , 3 No} nên M Ì {1 , 2 , 3 No} hữu hạn Bài 2. a. (xn) là dãy bất kỳ (xn ≠ 0) , xn ® 0, ta có ® 0 nên b. f(x) liên tục tại x = 0 Û Û m + 1 = 0 Û m = -1 Bài 3. a. y’ = sinx + xcosx y’’ = 2cosx - xsinx b. Tại xo = 0 thì không tồn tại vì ≠ Do đó không tồn tại đạo hàm tại x = 0 và Bài 4. a. Hệ số góc của tiếp tuyến tại xo là = = vì u(xo) = 0 b. Điều kiện tồn tại hai điểm A, B là m2 – 4m > 0 Giả sử A(x1 ; 0) và B(x2 ; 0) theo kết quả câu a thì hệ số góc tiếp tuyến tại A , B được tính bởi với x1 ; x2 lần lượt là nghiệm của phương trình x2 + mx + m = 0 nên : x1 + x2 = -m ; x1.x2 = m (1) H A M D C B O K Các tiếp tuyến trên vuông góc với nhau khi và chỉ khi : Û (2) Khử x1 ; x2 bằng cách thế (1) vào (2) ; ta được : m2 + 2m + 1 = 0 Û m = -1 Bài 5. Gọi O là tâm DABC đều cạnh a suy ra DO ^ (ABC), MH ^ (ABC) nên MH // DO , hơn nữa D là trung điểm của AM do đó MH = 2DO Mà DO = Vậy d(M,(ABC)) = Þ AB ^ BM mà BH là hình chiếu của BM theo định lí ba đường vuông góc AB ^ BH suy ra DABH vuông tại B, Tương tự DACH vuông tại C. Do DB = DA = DM = a nên DABM vuông tại B
File đính kèm:
- De thi dap anToan110809VMDBD.doc