Đề thi học kỳ 2 Môn: Toán 11 (Đề 4)
Câu 5. (3đ) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. SA = a và SA vuông
góc với đáy. Dựng AH, AK lần lượt vuông góc với SB, SD tại H và K.
a) Chứng minh ΔSBC vuông tại B.
b) Chứng minh AH vg (SBC), SC vg (AHK)
c) Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SCD)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - MÔN TOÁN LỚP 11 VĂN Năm học: 2008 – 2009 (Thời gian 90’ – không kể thời gian phát đề) Câu 1. (2đ) Tính các giới hạn sau: a) 2lim 4n n 1 2n b) 2 x 0 1 2x 1 lim 1 cos2x Câu 2. (2đ) Cho hàm số 3 2 x 3x 2 khi x 1 f (x) x 1 mx 1 khi x 1 a) Tính x 1 lim f (x) , x 1 lim f (x) b) Tìm m để hàm số liên tục trên tập xác định của nó. Câu 3. (2đ) Cho hàm số f(x) = x4 – 2x2 – 1 a) Chứng minh phương trình f(x) = 0 luôn có 2 nghiệm phân biệt. b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số trên tại điểm có hoành độ x = 2. Câu 4. (1đ) Tìm f ’(x) biết 2x 1 f (x) sin 2x x . Tính f ' 4 . Câu 5. (3đ) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. SA = a và SA vuông góc với đáy. Dựng AH, AK lần lượt vuông góc với SB, SD tại H và K. a) Chứng minh ΔSBC vuông tại B. b) Chứng minh AH (SBC), SC (AHK) c) Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SCD). ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Câu 1. a) 2 2 2 2 2 1 n 1 4n n 1 4n 1nlim 4n n 1 2n lim lim 41 14n n 1 2n 2n 1 1 4n 4n (1đ) b) 2 2 2 x 0 x 0 x 02 2 2 1 2x 1 1 2x 1 1 1 lim lim lim 1 cos2x 2sin x1 2x 1 2sin x 1 2x 1 x (1đ) Câu 2. a) 3 2 x 1 x 1 x 1 x 3x 2 lim f (x) lim lim x 2 3 x 1 (0,75đ) x 1 x 1 lim f (x) lim mx 1 m 1 (0,25đ) b) Với x > 1, f(x) là hàm phân thức hữu tỉ nên f(x) liên tục trên (1; +∞) (0,25đ) Với x ≤ 1, f(x) là hàm đa thức nên f(x) liên tục trên (-∞; 1] (0,25đ) Do đó, f(x) liên tục trên khi và chỉ khi f(x) liên tục tại x = 1 x 1 lim f (x) = x 1 lim f (x) = f(1) m + 1 = 3 m = 2. (0,5đ) Câu 3. a) f(x) là hàm đa thức nên liên tục trên . (0,25đ) f(-2) = 7, f(0) = -1, f(2) = 7 f(-2).f(0) < 0 nên phương trình f(x) = 0 có ít nhất 1 nghiệm thuộc (-2; 0) (0,25đ) f(0).f(2) < 0 nên phương trình f(x) = 0 có ít nhất 1 nghiệm thuộc (0; 2) (0,25đ) Vậy phương trình f(x) = 0 luôn có 2 nghiệm phân biệt. (0,25đ) b) f ’(x) = 4x3 – 4x. (0,25đ) f ’(2) = 24 (0,25đ) Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số trên tại điểm (2; 7) là: y = 24. (x – 2) + 7 y = 24x – 41. (0,5đ) Câu 4. 2 2 2 2 2 2 2cos 2x 2x (x 1) cos 2x x 1 cos 2x 1 f '(x) 1 x x x2 sin 2x sin 2x sin 2x (0,75đ) 2 2 cos 1 162f ' 1 1 4 sin 2 4 (0,25đ) Câu 5. (1đ) a) BC AB, BC SA BC (SAB) BC SB ΔSBC vuông tại B. (0,5đ) b) BC (SAB) BC AH mà AH SB AH (SBC) AH (SBC) AH SC (1) Tương tự, AK (SCD) AK SC (2) (0,5đ) Từ (1) và (2) suy ra SC (AHK). c) Ta có AK (SCD), AB // (SCD) (vì AB // CD) (0,5đ) do đó d(B, (SCD)) = d(AB, (SCD)) = d(A, (SCD)) = AK. (0,5đ) Tam giác ASD vuông cân tại A, AK là đường cao nên a 2 AK 2 Vậy d(B, (SCD)) = a 2 2 H K C A B D S
File đính kèm:
- De KT Toan 11 HK II4.pdf